vietjack.com

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 17)
Quiz

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 17)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là sai?

f(x)đồng biến trên khoảng (-1:3)

f(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;-1

f(x) nghịch biến trên khoảng (3;+∞)

f(x) đồng biến trên khoảng (0;6)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C) của hàm số y=x4x2. Khẳng định nào sau đây là sai?

Đồ thị (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt

Đồ thị (C) cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt

Đồ thị (C) tiếp xúc với trục Ox

Đồ thị (C) nhận trục Oy làm trục đối xứng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2-3sin3x+4cos3x trên R.

maxR y=7

maxR y=5

maxR y=9

maxR y=3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=x-cos2x+3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

f(x) đạt cực đại tại x=-π12

f(x) đạt cực tiểu tại x=-7π12

f(x) đạt cực đại tại x=7π12

f(x) đạt cực tiểu tại x=-5π12

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳng song song a,b,c. Gọi d là đường thẳng cắt a nhưng không cắt b và c. Xét đường thẳng D cắt d và song song với b. Khẳng định nào sau đây đúng?

mpa,d

mpa,b

mpa,c

mpb,c

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33+(m+1)x2+(3m+1)x+2 đồng biến trên R

0m1

m1m0

0<m<1

m>1m<0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu n. (nÎR) là số các đường tiệm cận đứng của đồ thị (C) của hàm số y=x2+3-2x2-3x+2 Tìm n

2

0

3

1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1ex-1

Trục Oy

Đường thẳng x=e

Trục Ox

Đường thẳng x=1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C) của hàm số y=x2-3x+3-x+1. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho M cách đều hai trục tọa độ

M12;2

M32;-32

M-32;32

M32;2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp C thành một hàng ngang. Tính xác suất để không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.

11630

1630

163

13630

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

tanx > sinx,x0;π2

tanx > x+x33,x0;π2

tanx >cosx,x0;π2

tanx > x,x0;π2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, các điểm M,N thay đổi lần lượt trên các cạnh BC,BD sao cho BCBM+BDBN=3 Mặt phẳng (AMN) luôn đi qua điểm cố định nào sau đây?

Trọng tâm của tam giác BCD

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD

Tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD

Trực tâm của tam giác BCD

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(-4;0;0) và đường thẳng d:x=1-ty=-2+3tz=-2t. Gọi H(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của M trên d. Khi đó a+b+c  bằng 

4

3

-1

5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có độ dài đường sinh và đường kính đáy đều bằng 2. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình nón

R=32

R=233

R=3

R=23

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 12ln9-x2dx=aln5+bln2+c với a,b,c các số nguyên. Tính S=a+b+c

13

18

16

26

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo quy luật s=-13t3+6t2, trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu mét/giây?

27

144

243

36

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 người được xếp vào ngồi một cái ghế dài. Có bao nhiêu cách xếp sao cho ông X và ông Y ngồi cạnh nhau

10!

8!

8!.2

9!.2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi hằng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền gấp đôi số tiền ban đâu?

4 năm

6 năm

10 năm

8 năm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn 9ln2x+4ln2y=12lnx.lny. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

x2=y3

3x=2y

x3=y2

x=y 

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log23x4log33x+7=0 là

1

2

3

0

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1-2.3x-10 trên tập số thực là

(-;0]

[0;+)

[1;+)

(-;1]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=dxx5.

I=x-6-6+C

I=x-4-4+C

I=x-44+C

I=x-66+C

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=sin4xcosxdx.

I=15sin5x+C

I=15cos5x+C

I=-15cos5x+C

I=-15sin5x+C

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a b là các số nguyên dương, ab là phân số tối giản. Biết limx0eax-1ln1+bx=25. Tích ab nhận giá trị là

10

5

2

7

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số thực a-1 để 0ax2+3x+2dx đạt giá trị lớn nhất

a = -2 

a = -1 

a=-52

a = -3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2x +log4x +log6x +log8x =log3x+log5x +log7x +log9x có số nghiệm là

1

2

3

4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số f(x)=ax2+bx+xe-x là một nguyên hàm của hàm số g(x)=x1-xe-x. Giá trị của biểu thức A=a+2b+3c bằng

3

4

6

9

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=lnx, x=1e, x=e và trục hoành là

1-1e

21+1e

21-1e

1+1e

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z=1+2i và B là điểm biểu diễn của số phức z=-1-2i trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y=x

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2z2-5z+4=0 trên tập số phức là

z1=-54+74i, z2=-54-74i

z1=-54+74i, z2=54-74i

z1=54+74i, z2=54-74i

z1=54+74i, z2=-54-74i

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ngân hàng đề thi gồm 20 câu hỏi. Mỗi đề thi gồm 4 câu được lấy ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi. Thí sinh A đã học thuộc 10 câu trong ngân hàng để thi. Xác suất để thí sinh A rút ngẫn nhiên có ít nhất 2 câu học thuộc là

229323

141323

229332

141332

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z=-2+5i, z=a+bi a,bR. Xác định a,b để z + z’ là một số thuần ảo

a=2, b=-5

a2, b=-5

a2, b-5 

a=2, b-5

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z+z+3=4 là

Đường thẳng x=12

Đường thẳng x=-72

Hai đường thẳng x=12x=72

Hai đường thẳng x=12x=-72

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 16m và chiều rộng là 8m. Người ta dùng hai đường parabol, mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi qua hai mút của cạnh dài đối diện, phần mảnh vườn được giới hạn bởi hai parabol (phần gạch sọc như hình vẽ) được trồng hoa. Giả sử chi phí để trồng hoa là 45000 đng/m2. Khi đó, số tiền phải chi để trồng hoa trên phần mảnh vườn đó (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) là

2 715 000 đồng

2 159 000 đồng

3 322 000 đồng

3 476 000 đồng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60°. Tính diện tích toàn phần Stp của hình chóp S.ABCD

Stp=a27

Stp=a21+7

Stp=a24+74

Stp=a274

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao h. Một hình trụ nối tiếp bên trong hình nón có chiều cao x thay đổi. Tính chiều cao x của hình trụ theo h sao cho thể tích của khối trụ sinh bởi hình trụ đó là lớn nhất

x=h2

x=h3

x=2h3

x=h3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=1, BC=3 mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng

2155

3

2153

32

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của biến số x thuộc đoạn -π2;2π sao cho ba số 16sinx, cosx, tanx theo thứ tự lập thành một cấp số nhân

3

2

4

1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của một khối bát diện đều cạnh a là

V=8a327

V=a327

V=16a3227

V=2a3227

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một hình vuông có diện tích bằng 9. Khẳng định nào sau đây là sai?

Khối trụ T có thể tích V=9π4

Khối trụ T có diện tích toàn phần Stp=27π2

Khối trụ T có diện tích xung quanh Stp=9π

Khối trụ T có độ dài đường sinh l=3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi S là diện tích của mặt tròn xoay nhận được khi quay các cạnh AB và AC xung quanh trục BC. Tính S.

S=πa23

S=πa232

S=πa234+34

S=πa232+34

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho ABCD là hình chữ nhật, AB=2, AD=1. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (ABCD) không có điểm chung với hình chữ nhật ABCD, song song với cạnh AB và cách AB một khoảng bằng a. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay T, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục d. Cho biết d(AB,d) < d(CD,d). Tính a biết rằng thể tích khối T gấp 3 lần thể tích của khối cầu có đường kính AB.

a=3

a=-1+2

a=12

a=152

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=1, AD=2, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=5. Sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng

3015

306

155

156

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng (P) cho đường tròn (C) có đường kính AB=2. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại điểm A, lấy điểm S sao cho SA=5. Xét điểm M thay đổi trên (C), mặt phẳng (α) qua A vuông góc với SB, lần lượt cắt SB, SM tại H và K. Diện tích tam giác AHK đạt giá trị lớn nhất bằng

59

2

45

1

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=2-tz=1+2t và mặt phẳng (α): x+3y+z+1=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α)

Đường thẳng d thuộc mặt phẳng (α)

Đường thẳng d tạo với mặt phẳng (α) một góc 30°

Đường thẳng d song song với mặt phẳng (α)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hd:-x-12=y-11=z+33ệ tọa độ Oxyz cho điểm A(-4;1;3) và đường thẳng . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d là

(P): 2x+y-3z-18=0

(P): -2x+y+3z-18=0

(P): 2x+y+3z-2=0

(P): -2x+y-3z=0

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;3;-4) và hai đường thẳng d1:x-11=y-31=z+44d2:x+13=y-21=z+31. Phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với cả d1d2 là

d:x-11=y-31=z+44

d:x+11=y-31=z+44

d:x+11=y-31=z+4-4

d:x-11=y-31=z+4-4

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(2;2;-3), mặt phẳng (P): 2x-3y+z+19=0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là

x+22+y-22+z+32=14

x-22+y-22+z+32=14

x+22+y+22+z+32=14

x+22+y+22+z-32=14

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mặt phẳng (P):2x+2y+z-3=0. Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho M cách đều ba điểm A, B, C là

M(-7;3;2)

M(2;3;-7)

M(3;2;-7)

M(3;-7;2)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4) và đường thẳng d:x=-ty=2+tz=3-t Tọa độ giao điểm của mặt phẳng (ABC) và đường thẳng d là

(3;-1;6)

(-1;3;6)

(3;-1;3)

(-3;-1;6)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack