vietjack.com

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 16)
Quiz

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 16)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho K là một khoảng và hàm số y=f(x) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?

Nếu f(x)=0, Kthì hàm số đồng biến trên K

Nếu f(x)>0, Kthì hàm số đồng biến trên K

Nếu f(x)0, Kthì hàm số đồng biến trên K

Nếu f(x)<0, Kthì hàm số nghịch biến trên K

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;+

Hàm số đã cho đồng biến trên R

Hàm số đã cho nghịch biến trên R

Hàm số đã cho là hàm hằng trên khoảng 0;+

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x trên đoạn [-1;2] là

4

12

1

2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C): y = 5x+2x-3

x=-23

x = 5

x = 2

x = 3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số (un) xác định bởi u1=2un+1=un+12 là dãy

Giảm và bị chặn dưới

Giảm và không bị chặn dưới

Tăng và không bị chặn trên

Tăng và bị chặn dưới

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên nửa khoảng [-1;2) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số [-1;2)

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;2)

Đường thẳng y = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x)

Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x3-3x2+9x+1 xác định trên R. Bảng biến thiên của hàm số là bảng nào trong các bảng biến thiên dưới đây?

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số x23 có bao nhiêu điểm cực trị?

Không có cực trị

Có 1 điểm cực trị

Có 2 điểm cực trị

Có vô số điểm cực trị

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét x, y là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện x+y=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=x2y2-4xy

min S = -3

min S = -4

min S = 0

min S = 1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt A1,A2,,A10 trong đó có 4 điểm A1,A2,A3,A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên là

116 tam giác

80 tam giác

96 tam giác

60 tam giác

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị (C) của hàm số y=2x+1x+2 luôn cắt đường thẳng d: y=-x+m tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất

m = 1

m=23

m = 4

m = 0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P,Q,R lần lượt là trung điểm của AB,CD,SC,SB,BM. Mặt phẳng (SDM) không song song với đường thẳng nào dưới đây?

Đường thẳng CQ

Đường thẳng BP

Đường thẳng NP

Đường thẳng QR

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=2x+1log2x là

D=0;+

D=[12;+)

D=12;+/1

D=12;+

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a=ln2, b=ln3. Hãy biểu diễn ln36 theo a và b.

ln36=2a+2b 

ln36=a+b 

ln36=a-b

ln36=2a-2b

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một hộp 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiêu 4 thẻ. Xác suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn là

526

112

113

126

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(2;1;-2), B(-1;0;3). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P) là lớn nhất

(P): 2x+5y+z-7=0

(P): 3x+y-5z-17=0

(P): 5x-3y+2z-3=0

(P): 2x+y-2z-9=0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1ex+1, thỏa mãn F(0)=-ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình F(x)+ln(ex+1)=3

S=3

S=-3

S=

S=±3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 13%. Hỏi nếu sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử lãi suất hàng năm không đổi)

1001,135-1 triệu đồng

1001,135+1triệu đồng

1000,135+1triệu đồng

1000,135triệu đồng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 4.3log100x2+9.4log10x=13.61+logx. Gọi a,b lần lượt là hai nghiệm của phương trình. Tìm tích ab

ab=0,1

ab=1

ab=100

ab=10

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log22xlog2x4+4 là

S=(-;12][2;+)

S=12;4

S=(0;12][3;+)

S=(0;12][4;+)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số y=ex-1ex-m đồng biến trên (-2;-1)

1em<1

m<1

m1e21em<1

m1e2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm y=12x-1x2.

Fx=3x3-1x+C

Fx=x33+1x+C

Fx=3x3+1x+C

Fx=x33-1x+C

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=01x1-t5dx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

I=--10t51-tdt

I=-10t51-tdt

I=-10t6-t5dt

I=--10t6-t5dt

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của I=x+1lnxxdx.

I=xlnx-x-12ln2x+C

I=xlnx+x+12ln2x+C

I=xlnx+x-12ln2x+C

I=xlnx-x+12ln2x+C

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v=5+2t (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0=0 (s) đến thời điểm t=5 (s) là

50m

100m

40m

10m

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=limxasinx-sinax-a.

I=cosa

I=sina 

I=2cosa  

I=sina.cosa

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2ex+2018+11-x+12-x+13-x+14-x=0 là 

5

1

4

2018

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=1x2sin1xcos1xdx.

I=14cos2x+C

I=14sin1x+C

I=14cos1x+C

I=14sin2x+C

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mặt cầu có tâm I(-1;0;1) và cắt mặt phẳng x+2y+2z+17=0 theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16ᴨ là

x+12+y2+z-12=64

x+12+y2+z-12=10

x+12+y2+z-12=81

x+12+y2+z-12=100

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi khác 0. Số phức z-1 có phần thực là

aa2+b2

-ba2+b2

a

1a2+b2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình z2+2z+5=0

z=-1±2i

z=1±2i

z=-12±i

z=-2±2i

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z=2+3i và B là điểm biểu diễn của số phức z=3+2i trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y=x

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=5sin2x+3sinx.cosx+cos2x

12

112

52

-52

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z-iz+i=1

Điểm O(0;0)

Đường tròn tâm I(0;1) bán kính R = 1

Trục Oy

Trục Ox

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào không phải là hình đa diện trong các hình dưới đây?

Hình 1

Hình 4

Hình 3

Hình 2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

V=a22

V=a24

V=3a24

V=3a22

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng  ABC.A’B’C’AB=1, AC=2, BAC^=120°. Giả sử D là trung điểm của cạnh CC’BDA^=90°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

V=152

V=315

V=3157

V=215

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=1, AC=2, AD=3, BAC^=CAD^=DAB^=90°. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) là

27

21313

357

13

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho ABC là tam giác đều cạnh a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH.

l=a32

l=a2

l=a

l=2a

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R = 3. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi 2ᴨ. Tính khoảng cách d từ tâm I đến mặt phẳng (P).

d=2

d=22

d=72

d=7

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có AB=a, AC=2a, BAC^=60°, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

R=a72

R=a556

R=a102

R=a112

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tròn tâm S, bán kính R = 2. Cắt bỏ 14 hình tròn rồi dán lại để tạo ra mặt xung quanh của một hình nón N. Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón N

Stp=3π

Stp=π3+23

Stp=21π4

Stp=π3+43

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để số được chọn có chữu số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải)

1216

74411

62413

350

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vecto i,j,k không đồng phẳng. Xét các vecto u=2i-j+k, v=i-2j-k, w=xi+3j+2k xR. Tìm x sao cho ba vecto u, v, w đồng phẳng

x = -1

x = 1

x = -2

x = 2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;-1;-2), B(3;1;1). Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B là

d:x-33=y-12=z-12

d:x-32=y-12=z-13

d:x+32=y-13=z-12

d:x+32=y-12=z-13

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;4;2) và mặt phẳng (α):x+y+z-1=0. Tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (α) là

M’(0;-2;-3)

M’(-3;-2;0)

M’(-2;0;-3)

M’(-3;0;-2)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d:x=1+ty=2+3tz=3-t, d':x=2-2t'y=-2+t'z=1+3t' . Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng d và d’

M(-1;0;4)

M(4;0;-1)

M(0;4;-1)

M(0;-1;4)

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):x-y+2z-6=0 và điểm M(1;-1;2). Phương trình mặt cầu tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm M là

x2+y2+z2+2x-8y+6z+12=0

x2+y2+z2=6

x2+y2+z2=16

x2+y2+z2+2x-8y+6z+12=36

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x-2y+z+5=0. Gọi giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục Ox và Oz lần lượt là X và Z. Tính diện tích OXZ

252

253

25

254

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :x=1+ty=2z=3-t và điểm A(-1;2;-1). Tìm tọa độ điểm I là hình chiếu của I lên

I(3;1;2)

I(2;2;2)

I(1;2;1)

I(4;2;1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack