vietjack.com

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 15)
Quiz

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 15)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+2i, z2=2-3i. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1+2z2.

Phần thực 4 và phần ảo -6

Phần thực -3 và phần ảo 8

Phần thực -4 và phần ảo 5

Phần thực 5 và phần ảo -4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính khoảng cách d từ điểm A(2;4;-3) đến mặt phẳng x = 0.

d = 5

d = 3

d = 4

d = 2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho tam giác ACB vuông tại A, AB=a, AC=a3. Tính diện tích S của mặt cầu, nhận được khi quay đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC quanh trục BC.

S=16πa2

S=12πa2

S=2πa2

S=4πa2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z, biết z2-41+iz-5-4i=0 

z1=-1; z2=5+4i

z1=-1; z2=5-4i

z1=1; z2=5-4i

z1=-1; z2=-5-4i

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau không cắt trục tung?

y=x4+1

y=2x2+1x+2

y=2-5xx2

y=x2+x+1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 450 Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

V=a326

V=a323

V=a33

V=a36

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=1-x2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

0;+

-;-1

(-1;1)

(0;1)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số Fx=ex2 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

fx=e2x

fx=2xex2

fx=ex22x

fx=x2ex2-1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn [-1;3], có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

Hàm số đã cho không có cực tiểu

Hàm số đã cho có cực đại

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;3)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;1)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=lnx-1

1;+

0;+

-;1

-;+

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x3-3x trên đoạn [0;2].

max y=-20;2

max0;2 y=0

max0;2 y=32

max 0;2y=2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình 512x = 625

2

0

3

1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

z=1+i không là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

x2-2x+1=0

-2x2+5x-5-i=0

5x2-x-2=0

3x-3-3i=0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết a<b<c, abfxdx=5 và cbfxdx=3. Tìm giá trị của I=acfxdx.

I = 8

I = 6

I = 2

I = 15

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: x-11=y+12=z-1. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d, vuông góc với mặt phẳng (Oxy).

2x+y+3=0

2x-y-3=0

2x-y+3=0

-2x+y+3z=0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho 3 điểm bất kì không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu vecto mà có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho?

2021055

4038090

4040100

2019045

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S: x2 +y2+z2-4x+2y-6z+5=0 và mặt phẳng P: 2x+2y-z+16=0. Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Độ dài ngắn nhất của đoạn MN là

2

2

3

0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax+1bx-2 Để limx1 fx=± và limx± fx=12  thì 2a+b nhận giá trị là

2a+b=4

2a+b=2

2a+b=1

2a+b=6

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=x2+x, y=2x 

13

16

23

π6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=x2+x, y=2x

V=5R3

V=4R3

V=2R3

V=3R3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S: x2+y2+z2+4x-2y+6z+5=0 

I(1;-3;-2)

I(-3;-2;1)

I(2;-1;3)

I(-2;1;-3)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (C) là đồ thị của hàm số y=21-x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

(C) có một tiệm cận ngang

(C) không có tiệm cận ngang

(C) có hai tiệm cận ngang

(C) không có tiệm cận đứngChọn A

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số fx=ax2+bx+c.e-x là một nguyên hàm của hàm số gx=x1-x.e-x. Giá trị của biểu thức A=a+2b+3c bằng

6

4

9

3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất chuyển động theo quy luật s=6t2-t3 (trong đó t là khoảng thừi gian tính bằng giây mà chất điểm bắt đầu chuyển động). Tính thời điểm t(giây) mà tại đó vận tốc (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.

t = 1

t = 3

t = 2

t = 4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai triển 1+x2n biết tổng của tất cả các hệ số trong khai triển đã cho bằng 1024. Tìm n.

n = 9

n = 10

n = 11

n = 12

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước?

126 số

100 số

63 số

252 số

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(2;0;0), B(0;4;0), C(2;4;6). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là:

127

167

87

247

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng S=9+99+999++999...92018 chu so 9 bằng:

102018-19

102019-19

102018-181639

102019-181729

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm có hoành độ khác 0, thuộc đồ thị (C) của hàm số y=x3-3x. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm thức hai là N (N khác M). Kí hiệu xM, xN lần lượt là hoành độ của M và N. Kết luận nào sau đây đúng?

xM+xN=3

xM+2xN=3

xM+xN=-2

2xM+xN=0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' BAD=BAA'=DAA'=600, AB=AD=AA'=a . Đường thẳng AC’ cắt các mặt phẳng A'BD CB'D' lần lượt tại M và N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng

a63

a

a32

a3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh O, chiều cao h. Một khối nón (N) có đỉnh và đáy lần lượt là tâm của đáy và một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Để thể tích của khối nón (N) lớn nhất thì chiều cao của khối nón này bằng bao nhiêu?

h3

h2

2h3

h33

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối tròn xay nhận được khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi các đường x=2yy2+1, y=0, y=1

V=π3

V=π2

V=π4

V=3π2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, BC = 2a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm H của OA. Biết rằng đường thẳng SbB tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

V=4a3515

V=4a31312

V=4a3136

V=a356

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(-4;-5;3) và cắt cả hai đường thẳng d1: x+13=y+3-2=z-2-1 và d2: x-22=y+13=z-1-5 

x+43=y+52=z-3-1

x+45=y+54=z-37

x+4-1=y+55=z-32

x+4-2=y+53=z-32

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính thể tích V của khối tròn xoay nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục BC.

V=πa3312

V=πa336

V=πa38

V=πa34

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi A', B',C' lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD, ACD, ABD. Đặt AA'=a, BB'=b, CC'=c. Mệnh đề nào sau đây đúng?

CD=34a+b+2c

CD=-34a+b+2c

CD=342a+2b+2c

CD=-342a+2b+2c

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z, thỏa mãn: 2z-i=z-z+2i

Parabol y=14x2

Parabol y=-14x2

Parabol y=12x2

Parabol y=x2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x-1x2+x+m cắt trục hoành tạo ba điểm phân biệt.

m>-14

m>14 và m2

m<14

m<14 và m-2

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng AB= 2a, AD = DC = CB = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBD) tạo với đáy một góc 450 Gọi O là trung điểm AB. Tính khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng (SBD).

d=a24

d=a4

d=a2

d=a22

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị của hàm số y=x3-3x. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 64x3=x2+1212x+mx2+1 có nghiệm.

-2m2

Với mọi m

m0

m-2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b đồng thời thỏa mãn a+b=7 5a.8b=512000. Tìm giá trị của M=2a+b 

M = 10

M = 8

M = 9

M = 11

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình loga2x+loga2x+1-5=0a>1.

1

4

2

3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD. Gọi E là trọng tâm tam giác BCD và F là trung điểm của AE. Gọi H là hình chiếu vuông góc của F trên đường thẳng AD. Đường thẳng FH cắt mặt phẳng (ABC) tại điểm M. Mệnh đề nào sau đây sai?

M là trung điểm của BC

M là trực tâm của tam giác ABC

M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=exx2-x-5 trên đoạn [1;3].

max[1;3] y=2e3

max[1;3] y=e3

max[1;3] y=-5e3

max[1;3] y=7e-3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S: x-32+y+22+z-12=100 và mặt phẳng α: 2x-2y-z+9=0. Mặt phẳng α cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm J và bán kính r của đường tròn (C).

J(-1;2;3), r = 8

J(-1;2;3), r = 64

J(3;2;1), r = 64

J(3;2;1), r = 8

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d: x+21=y-13=z+5-2 và A(-2;1;1), B(-3;-1;2). Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác AMB có diện tích 35 Tìm tọa độ điểm M

M(2;-1;5)

M(-14;-35;19) hoặc M(2;1;5)

M(-14;-35;19)

M(-14;-35;19) hoặc M(-2;1;-5)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-2x+1+mx. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đề hàm số đồng biến trên R

m>-2

m>0

m>-1

m>1

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC=600 mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC, AB bằng

a64

a104

a32

a4

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chũ nhật , AB = a, AD = 2, hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng A'B'C'D' là trung điểm H của A’D’. Biết rằng AA’ hợp với đáy một góc 600. Gọi α là số đo của góc giữa hai đường thẳng AC,B'D. Khi đó cos α bằng

15

510

13

105

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log2log3log4x=log3log4log2y=log4log2log3z=0 .Tính T=x+y+z

T = 89

T = 98

T = 105

T = 88

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack