vietjack.com

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 13)
Quiz

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 13)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây biểu diễn sự phân tích biểu thức a2+4 (aÎR) thành tích các thừa số phức 

2ai(a+2i)

a-2i2

a-12ia+8i

a-2ia+2i

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết a<b<c, abfxdx=8,bcfxdx=2. Tính giá trị của I=acfxdx

V=a333

V=a336

V=a34

V=a32

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh AH

Sxq=πa2

Sxq=3πa24

Sxq=3πa22

Sxq=πa22

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối cầu ngoại tiếp và thể tích khối cầu nột tiếp khối nón. Tính tỉ số t=V1V2

t = 8

t = 6

t = 4

t = 2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đồ thị (C) như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=2m-1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt

m > 3

m < 1

m=1m=3

1 < m < 3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD

V=a3212

V=a31124

V=a334

V=a38

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x2-2x đồng biến trên khoảng nào trên các khoảng sau

1;+

-;1

-;0

2;+

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+3z+5=0. Tìm z1+z2,z1z2

{-3;-5}

{3;5}

{-3;5}

{3;-5}

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

y=logax với a=156-5

y=log23x

y=logπ4x

y=log2x

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33+x22-2x+1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số nghịch biến trên (0;1)

Hàm số đồng biến trên (-2;1)

Hàm số nghịch biến trên (-∞;-2)

Hàm số đồng biến trên (-2;+∞)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2x-4 trên đoạn [-2;3].

– 4

– 12

11

– 5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình thập giác lồi. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là đỉnh của thập giác lồi, nhưng các cạnh không phải là cạnh của thập giác lồi

100

25

45

50

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và ACB^=120°. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

V=5π3

V=43π27

V=515π54

V=1378π27

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên dương k nhỏ nhất thỏa mãn 01dx2x+k0

k = 3

k = 4

k = 1

k = 2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của trục Oy

x=ty=tz=0

x=0y=-tz=0

x=1y=-tz=0

x=0y=tz=t

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của fx=1sin2x+2x biết thì nguyên hàm có giá trị là – 1

F(x)=tanx+x2-2π16

F(x)=cotx+x2-2π216

F(x)=-tanx+x2π16

F(x)=-cotx+x2π16

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đường cong y=x2+1, trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu

V=4π3

V=2π

V=2π3

V=π3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 4.105(m3). Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có số mét khối gỗ là bao nhiêu?

4.105.1,45

4.105

4.105.0,045

4.105.1,045

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=13x3x2-3x+2.

yCT=113

yCT=-7

yCT=-53

yCT=7

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z biết z23+2iz+1+3i=0

z1=1+i, z2=2-i

z1=1-i, z2=2+i

z1=1+i, z2=2+i

z1=1-i, z2=2-i

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A(5;-2;1) và có tâm C(3;-3;1)

x+32+y-32+z+12=5

x-32+y+32+z+12=5

x-32+y+32+z-12=5

x-32+y+32+z-12=5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=x+3x2+1 có tất cả bao nhiêu tiệm cận ngang

0

1

2

3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có đường kính là AB, biết rằng A(6;2;-5), B(-4;0;7). Phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A là

5x+y-6z+62=0

5x+y-6z-62=0 

5x-y-6z-62=0 

5x+y+6z-62=0 

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=mx+1 x+3n+1. Để limx0fx=±, limx±fx=0 thì tổng m+n bằng

-13

13

23

0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x-12=y+21=z-23 và mặt phẳng (P): 3x+y-2z+5=0. Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P)

M(5;0;8)

M(-5;-4;-4)

M(-3;-4;-4)

M(3;-4;-4)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu (S) đi qua điểm A(2;-2;5) và tiếp xúc với 3 mặt phẳng (α):x=1, (β):y=-1, γ:z=1. Bán kính mặt cầu (S) là

33

1

3

23

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN, GTNN của hàm số y=32-sinx+1

max y=4, min y=2

max y=3, min y=3+1

max y=4, min y=3+1

max y=3, min y=2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x+12x-1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng – 1 có hệ số góc bằng

-13

13

16

-16

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Xét M là điểm thay đổi trên cạnh AB. Số đo góc giữa hai đường thẳng AC’ và DM lớn nhất khi độ dài đoạn thẳng AM là

1

12

32

0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 bạn nàm và 5 bạn nữ xếp ngẫu nhiên quanh 1 bàn tròn. Xác suất cho nam, nữ ngồi xe kẽ nhau

110

1126

15

125

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho -ππcos2x1+3-xdx=m. Tính giá trị của I=-ππcos2x1+3xdx

π-m

π4+m

π+m

π4-m

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x=-1, x=1. Biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(-1x1) là một hình vuông cạnh 21-x2

V=132

V=162

V=154

V=143

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a, AC=a5 mặt bên SBC là tam giác đều và nằm trong măt phẳng vuông góc với đát. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

V=a336

V=a3156

V=a333

V=a31512

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng (P):x-y+2z+3=0, vuông góc với đường thẳng d:x=4+ty=3-tz=t và cắt d 

x=3+ty=4+tz=-1+t

x=3+2ty=4+5tz=-1

x=3+2ty=4+tz=0

x=3+2ty=4+tz=-1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=a, SA=2a. Một khối trụ có đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC, đáy còn lại có tâm là đỉnh S. Tính thể tích V của khối trụ đã cho

V=πa339

V=πa33327

V=πa333107

V=πa33336

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=23. Gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BD. Biết rằng MN = 3. Số đo góc hợp bởi hai đường thẳng AB, CD bằng

30°

60°

90°

45°

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn 1<z<3

Phần hình phẳng nằm hoàn toàn phía ngoài hình tròn (O,1) và phía trong hình tròn (O,3)

Hình tròn (O,3) (bỏ gốc tọa độ O)

Hình tròn (O,1) (bỏ gốc tọa độ O)

Đường tròn (O,1)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn và có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.

99667

634667

33667

568667

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hai dãy số un, vn, nN* được xác định bởi u1=1, v1=2, un+1=un+1vn, vn+1=vn+1un. Đặt S=u10+v10. Khẳng định nào sau đây là đúng?

S<45

S<25

S>45

S>85

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’AA’ = 1. Xét các điểm M,N,P thay đổi lần lượt trên các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM+BN+CP=1. Gọi I là điểm cố định mà mặt phẳng (MNP) luôn đi qua. Độ dài của vecto u=IA+IB+IC bằng

3

2

9

1

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P=a13b+b13aa6+b6

P=1ab3

P=ab3

P=ab3

P=a3b33

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 1+log3x1+log9x=1+log27x1+log81x

19;127;181

19;127

1;1243

1;127;1243

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi I là giao điểm của tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3m+1x+4x+m. Hỏi I luôn thuộc đường thẳng nào dưới đây?

y = -3x-1

y = -3x+1

y = 3x+1

y = 3x-1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình 4.2x=24-2x+15.

2

3

1

0

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm E(2;4;5), mặt phẳng P:x-2y+2z+6=0 và đường thẳng d:x+12=y-3-1=z-21. Tìm tọa độ điểm M có hoành độ nhỏ hơn 2 nằm trên đường thẳng d có khoảng cách từ M tới mặt phẳng (P) bằng EM

M(1;-2;3)

M(1;2;3)

M(17;6;11)

M(-17;6;-11)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(-3;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-1).

2x+3y+6z+6=0

2x-3y+6z+6=0

x3+y2+z1=1

x3+y2+z1=0

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x+mx+1 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

m < 1

m  1

m = 1

m > 1

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=a, ASB^=60°, BSC^=90°, CSA^=120°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng

a32

a3

a

a22

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=1, SA=2. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

R=23311

R=33

R=63

R=2311

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi α là số đo của góc hợp bởi hai mặt phẳng (AB’C) và (BCC’B’). Khi đó cosα bằng

77

277

104

34

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack