vietjack.com

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 11)
Quiz

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 11)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng song song (α):x+2y+2z+11=0(β):x+2y+2z+2=0

d = 6

d = 3

d = 9

d = 2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC^=60°, cạnh bên SA vuông góc với đáy và Sa=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.BCD

V=a333

V=a336

V=a34

V=a32

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính R = 2.

S=32π3

S=4π

S=8π

S=16π

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z biết z2+(2-3i)z=0

z1=0, z2=2-3i

z1=0, z2=-2+3i

z1=0, z2=-2-3i

z1=0, z2=2+3i

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị như hình bên. Đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

y=x2x+1

y=x+12x+1

y=2x+22x+1

y=x+32x+1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y=log2x nằm phía trên đường thẳng y=2?

x < 4

x > 4

x < 0

x > 0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

f(x)đồng biến trên khoảng (0;6)

f(x) nghịch biến trên khoảng -;6

f(x) nghịch biến trên khoảng 0;+

f(x) nghịch biến trên khoảng 3;+

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây không có nghiệm là số thực?

-x2+5x+7=0

5x2-9x+1=0

x2-2+3x+3=0

425x2+125x+9=0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết log3x =4log3a + 7log3ba>0, b>0. Tìm x

x=a4b7

x=a4b6

x=a3b6

x=a3b67

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi hàm số y=x2e-x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

(0;2)

2;+

-;0

-;+

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất?

y= 2x+x2+1

y= x3-3x

y=1x

y= -2x4+x2+1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng đinh sai trong các khẳng định sau

log13a>log13ba>b>0

log2x<00<x<1

lnx>0x>1

log12a=log12ba=b>0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=160-10t (m/s). Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong khoảng thời gian từ điểm t=0 (s) đến thời điểm vật dừng lại

2560m

1280m

3840m

2480m

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x4+3x2.

f(x)dx=2x3+3x+C

f(x)dx=2x33+32x+C

f(x)dx=2x33-32x+C

f(x)dx=2x33+3x+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB=2, AD=1. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối trụ nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục ABAD. Hệ thức nào sau đây là đúng?

V2=4V1 

V2=2V1 

V2=V1 

V2=V1 2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của f(x)=cosx +sinx, biết F(0)=1.

F(x) = sinx –cosx +2

F(x) = -sinx +cosx -1

F(x) = sinx –cosx +1

F(x) = -sinx +cosx

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I(7;4;6) và mặt phẳng (P): 2x+2y-2z+3=0. Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)

83;223;193

223;193;83

193;83;223

83;193;223

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như hình vẽ. Đặt h(x)=2f(x)-x2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

h(4) < h(2) < h(-2)

h(2) > h(-2) > h(4)

h(4) > h(-2) > h(2)

h(2) > h(4) > h(-2)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=sinx-x có tất cả bao nhiêu cực trị?

1 điểm cực trị

không có cực trị

2 điểm cực trị

vô số cực trị

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z biết z2(5+2i)z+5+5i=0.

z1=2+i, z2=3-i

z1=2-i, z2=3+i

z1=2+i, z2=3+i

z1=2-i, z2=3+i

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có đường kính AB, biết rằng A(6;2;-5), B(-4;0;7). Tìm tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S)

I1;1;1, r=262

I-1;-1;-1, r=248

I1;1;1, r=62

I1;1;1, r=62

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=3sin2x-2cos2x+3 là

4

0

2

3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S):x2+y2-2mx+6y-4z-m2+8m, (m là tham số thực). Tìm giá trị của m để mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất

m = 3

m = 2

m = 4

m = 5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có số hạng đấu u1=3 công bội q=2. Biết Sn=765. Tìm n

8

6

7

9

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=sinx+x-1. Xét hai khẳng định sau

(1)Hàm số trên có đạo hàm tại x=1

(2)Hàm số liên tục tại x=1

Trong hai khẳng định trên

Chỉ có (1) đúng

Chỉ có (2) đúng

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M(1;-2;3) và mặt phẳng (P): 2x-y-2z-3=0. Khoảng cách d từ điểm M đến (P) là

53

23

3

5

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người muốn gọi điện thoại nhưng quên hai chữ số cuối của số cần gọi và chỉ nhớ rằng 2 chữ số đó phân biệt. Xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi là

590

190

135

1130

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện Cn1+3Cn2=145. Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x4-3xn,x0 bằng

295245

59049

– 59049

– 295245

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3x2+2x+5 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C) tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất  bằng bao nhiêu

53

43

13

23

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCASB^=BSC^=CSA^=90°, SA=1, SB=2, SC=x, x>0. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Biết rằng hai mặt phẳng (SMN)(SMP) vuông góc với nhau. Giá trị của x bằng

252

2

52

5

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=01dx2x+m, m>0. Tìm các giá trị của tham số m để I1

0<m14

m>14

18m14

m > 0

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của vật tròn ồay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x2,y=x3 xung quanh trục Ox

V=25635

V=256π35

V=56235

V=562π35

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a, AC=a3, đường thẳng A’C tạo với đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

V=a322

V=a33

V=a362

V=3a32

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P: 2x-y-z+4=0 và A(2;0;1), B(0;-2;3). Gọi M là điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA=MB=3. Tìm tọa độ của điểm M

67;-47;127

(0;-1;5)

(0;1;-3)

(0;1;3)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hình thang cân ABCD có AB//CD, AB=a, CD=2a, AD=a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi K là khối tròn xoay được tạo ra khi xoay hình thang ABCD quanh trục MN. Tính thể tích V của khối K.

V=5πa338

V=5πa3316

V=7πa3312

V=7πa3312

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số điện thoại có 10 chữ số bắt đầu bằng đầu số 0553?

151200

10000

1000000

100000

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z2=z2

Trục Ox và trục Oy

Trục Ox

Trục Oy

Không có điểm M

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị hàm số y= 2x+1x-1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x+1x-1=2m có hai nghiệm phân biệt

Với mọi m

Không có giá trị của m

m > 0

m0;+/1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích là a33. Gọi t là tỉ số giữa độ dài cạnh bên và độ dài cạnh đáy của hình chóp. Tính t

t=22

t = 1

t=62

t=32

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C) của hàm số y=x-3x+1. Điểm M nào dưới đây thuộc đồ thị (C) và cách đều hai trục tọa độ

M(-2;5)

M(1;-1)

M(3;-3)

M2;-13

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi số tiền 1 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (lãi kép). Sau 3 năm người đó sẽ lĩnh được số tiền là bao nhiêu (triệu đồng) (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi)?

1,0073

1,73

1,073

0,73

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2x+2y=4. Tìm giá trị lớn nhất của S=x+y.

0

1

2

4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(2;0;0), B(0;2;0), C(0;0;2). Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA.MB+MC2=3 là

Một đường elip

Một đường tròn

Một đường thẳng

Một mặt cầu

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình 3-3x.23x+3-x.2x-2=0.

1

3

2

4

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm A(-4;1;4), điểm B có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng d:x+1-2=y-11=z+23 sao cho AB=27. Tìm tọa độ điểm B

B(-7;4;-7)

B(-7;-4;7)

B(-7;4;7)

B137;-107;127

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(-1;-3;1). Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P):x+y-2z+4=0

x+12+y-12+z+22=9

x-12+y+12+z-22=3

x-12+y+12+z-22=9

x+12+y-12+z+22=3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị Cm của hàm số y=x3-3mx2+3m2axm3+1 và điểm M(-2;2). Biết đồ thị Cm có hai điểm cực trị A,B và tam giác ABM vuông tại M. Hỏi giá trị nào của m cho dưới đây thỏa mãn bải toán

m = -1

m = 1

Không có m

Vô số giá trị m

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có AB=1, AD=2, A’A=3. Xét M là điểm thay đổi trong không gian. Gọi S là tổng các bình phương khoảng cách từ M đến tất cả các đỉnh của hình hộp. Giá trị nhỏ nhất của S bằng

28

14

27

14

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, các mặt bên đều là hình vuông. Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ có diện tích bằng 21ᴨ. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

V = 18

V=2734

V = 6

V=934

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm cạnh SC. Gọi α là số đo của góc hợp bởi hai đường thẳng AM và SB. Khi đó cosα bằng

510

55

54

515

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack