vietjack.com

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 10)
Quiz

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 10)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=32=12i. Tìm số phức  1+z+z2.

3+32+1+32i

1+32-1+32i

12-32i

3+32-1+32i

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao h=a5 bán kính đáy r=a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình trụ đã cho.

S=9πa2

S=32πa2

S=24πa2

S=3πa2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Xét điểm M thay đổi là một điểm trong của tứ diện. Gọi A', B', C', D' lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AM, BM, CM, DM với các mặt phẳng (BCD), (ACD), (ABD), (ABC). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =AMMA'+BMMB'+CMMC'+DMMD' bằng

12

16

4

8

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm biểu diễn các số phức z=a-ai với a nằm trên đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?

x=a

y=-x

y=x

y=-a

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình đã cho là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

y=2x×1x+2

y=x3+3x2+3x

y=-x3-2x2-x

y=x3-2x2-4x

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH.

V=πa3324

V=πa338

V=πa312

V=πa36

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 14fxdx=9 Tính tích phân I=01f3x+1dx 

I = 1

I = 2

I = 9

I = 3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(0;1;0), B(-2;0;0), C(0;0;3). Phương trình của mặt phẳng (P) là:

P: 3x+6y+2z=6

P: 3x-6y-2z+6=0

P: -3x+6y+2z=0

P: 6x-3y+2z=0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu a34>a45 và logφ12<logφ23 thì a, b thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau?

a>1, b>1

a>1, 0<b<1

0<a<1, 0<b<1

0<a<1, b>1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=msinx+7x-5m+3 có y'0, x

-7m7

m1

m7

m-7

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?

y=2x-x2

y=-x2+x

y=cos 2x+ cosx+3

y=x2-1x2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị C: y=x3-3x2+x+1. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ x = 0 cắt đồ thị (C) tại điểm N (khác M). Tìm tọa độ điểm N.

N(4;-3)

N(1;0)

N(3;4)

N(-1;-4)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 182ax37 (với a>0, x>0).

2167 .a-17.x37

2167.a17.x-37

2-167.a17.x37

2167.a17.x37

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1sin2xcos2x

fxdx=cot x+tanx+C

fxdx=-cot x-tan x+C

fxdx=tanx-cotx+C

fxdx=cotx-tanx+C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Biết hàm số fx=a-2bx2+bx+1x2+x-b có limx1fx=± và limx1fx=0. Tính a+2b 

8

7

6

10

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 4x+2x+1-3=0 .Khi đặt t=2x ta được phương trình nào sau đây?

t2+t-3=0

2t2-3=0

t2+t+3=0

t2+2t-3=0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu S: x2+y2+z2-4x+6y+6z+17=0 . Và vuông góc với mặt phẳng P: x-2y+2z+1=0

x=5+4ty=3+3tz=-2+4t

x=1+ty=3+7tz=-2+4t

x=2+ty=-3-2tz=-3+2t

x=1+ty=3-7tz=-3+2t

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số gai điểm của đồ thị hàm số y=2x và y=2-log3x 

3

0

2

1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x-1-4x-2 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

1

0

2

Vô số

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=0; 1; 2; 3; 4; 5. Từ các chữ số thuộc tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3?

2160 số

2016 số

2160 số

216 số

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(1;0;0), B(2;0;-1) và mặt cầu S: x2+y2+z2-2x-2y+1=0. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt cầu (S)?

2

0

1

vô số

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một toa tàu có 2 ghế đối diện nhau, mỗi ghế có 4 chỗ ngồi. Trong tổng số 8 hành khách, có 3 người muốn ngồi nhìn theo hướng tàu chạy, 2 người mốn ngồi theo hướng ngược lại và 3 người còn lại không có yêu cầu gì. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi để thỏa mãn các yêu cầu của hành khách?

1728

216

864

2592

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A(1;3;-2) và mặt phẳng P: 2x-y+2z-1=0. Viết phương trình măt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P)

x+12+y+32+z-22=2

x-12+y-32+z+22=4

x-12+y-32+z+22=2

x+12+y+32+z-22=4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức T=Cn0+12 Cn1+13 Cn2+...+1n+1 Cnn, n*. Phát biểu nào sau đây đúng?

T=2n+1-1n+1

T=2n+1

T=2n-1n+1

T=2nn+1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết log3x=4log3a+7log3b

x=a3b6

x=a4b7

x=a3b7

x=a4b6

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=011-x2dx. Đặt x=sint. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

I=12π2+sin π2

I=01costdt

I=0π2cos2tdt

I=12t+sin2t2π20

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A(2;-1;0) và đường thẳng d: x+12=y-11=z-2 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d.

P: 2x-y+2z-5=0

P: 2x+y+2z-3=0

P: 2x+y+3z-3=0

P: 2x+y-2z-3=0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cách cạnh SA, SB sao cho SA=2SM, 2NS=3NB. Đặt t=VS.MNCVS.ABC. Tìm t.

t=310

t=13

t=23

t=35

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx+2-sin2x 

min y=-2, max y=4

min y=0, max y=4

min y=-2, max y=0

min y=0, max y=2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3-3x2+mx-3 đồng biến trên R.

m3

m3

m2

m2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x-12 trục hoành, đường thẳng x=2 và đường thẳng x=3 

3

2

1

4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm O của cạnh AB. Số đo của góc giữa đường thẳng AA' và mặt phẳng A'B'C' bằng 600. Gọi I là trung điểm của cạnh B'C'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CI và AB' bằng

a77

a55

a38

a32

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SC. Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại điểm P. Đặt t=VS.BMPNVS.ABCD. Tìm t.

t=18

t=112

t=16

t=116

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu

x2+y2+z2-10x+2y+26z+170=0 

Và song song với hai đường thẳng a: x=-5+2ty=1-3tz=-13+2t a': x=-7+3t'y=-1-2t'z=8 

P: 4x+6y+5z+51±577=0

P: 4x-6y+5z+51±577=0

P: 4x-6y-5z+51±577=0

P: 4x+6y-5z-51±577=0

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, cạnh bên SA tạo với đáy một góc 600. Một hình nón có đỉnh là S, đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.

Sxq=π399

Sxq=4π3

Sxq=4π

Sxq=π133

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc at=3t+t2m/s2. Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.

3600 m

43003m

17503m

14503m

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên a, b sao cho số phức z=a+bi thỏa mãn z3=2+11i

z=2+i

z=1+2i

z=2-i

z=-2-i

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị của hàm số y=2x+1x-1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x+1x-1=m có hai nghiệm phân biệt.

m > 2

Không có giá trị của m.

m > -2

Với mọi m

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=a2, AC=AD=a, BC=BD=a, CD=a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

V=a3212

V=a368

V=a3624

V=a324

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un, n* xác định bởi u1=2un+1+4un=4-5n. Tổng S=u2018-2u2017 bằng

S=2015-3.42017

S=201-3.42018

S=2016+3.42018

S=2015+3.42017

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình 2x-3.2x+22+8=0

0

1

3

2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a5 Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng

2a53

a5

a52

2a

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin3x+cos3x 

min y=1

min y=-1

min y=0

min  y=-22

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a=ln 2, b=ln 5, hãy biểu diễn I=ln12+ln23+...+ln9899+ln99100 theo a và b.

I=-2a-b

I=2a+b

I=-2a+b

I=2a-b

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt câu (S) có tâm I nằm trên tia Oy, bán kính R = 4 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).

x2+y2+z-22=16

x2+y+42+z2=16

x2+y-42+z2=16

x2+y±42+z2=16

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm A(2;3;0) và B(1;2;1). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho tam giác ABM có diện tích bằng 322 

M(-1;0;0)

M(1;0;0)

M(0;-1;0)

M(0;1;0)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x4-mx2+1 có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.

m=-253

m=263

m=0

m=223

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số a, b để hàm số: y=3a-1sinx+bcosx, khi x<0asinx+3-2b cosx, khi x0là hàm số lẻ.

a=12b=3

a=3b=12

a=13b=12

a=12b=13

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC^=600. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

Smc=13πa212

Smc=5πa23

Smc=13πa236

Smc=5πa29

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x2-ln x trên đoạn [2;3].

max2;3 fx=4-2ln 2

max2;3 fx=3-2ln 3

max2;3 fx=e

max2;3 fx=3-2ln 2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack