2048.vn

Đề kiểm tra Số gần đúng và sai số (có lời giải) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Số gần đúng và sai số (có lời giải) - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 109 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương đối không vượt quá . Tính độ dài gần đúng của cầu.

500,1m

499,9m

500 m

501 m

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số tương đối của số liệu thống kê trên.

\(a = {797.10^5},{\delta _a} = 0,0001254\)

\(a = {797.10^4},{\delta _a} = 0,000012\)

\(a = {797.10^6},{\delta _a} = 0,001254\)

\(a = {797.10^5}\), \({\delta _a} < 0,00012\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ cao của một ngọn núi đo được là \(h = 2373,5m\) với sai số tương đối mắc phải là . Hãy viết h dưới dạng chuẩn.

2373 m

2370 m

2373,5 m

2374 m

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác \(d = 0,00321\). Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c.

3; 5; 4

3; 5; 4; 9

3; 5; 4; 9; 6

3; 5; 4; 9; 6; 5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là \[x = 7,8m \pm 2cm\]\[y = 25,6m \pm 4cm\]. Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:

\[66m \pm 12cm\].

\[67m \pm 11cm\].

\[66m \pm 11cm\].

\[67m \pm 12cm\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là \[x = 7,8m \pm 2cm\]\[y = 25,6m \pm 4cm\]. Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:

\[199{m^2} \pm 0,8{m^2}\].

\[199{m^2} \pm 1{m^2}\].

\[200{m^2} \pm 1c{m^2}\].

\[200{m^2} \pm 0,9{m^2}\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật cố các cạnh:\[x = 4,2m \pm 1cm\], \[y = 7m \pm 2cm\]. Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó.

\[22,4m\]\[3cm\].

\[22,4m\]\[1cm\].

\[22,4m\]\[2cm\].

\[22,4m\]\[6cm\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật có các cạnh:\[x = 2m \pm 1cm\], \[y = 5m \pm 2cm\]. Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là:

\[10{m^2}\]\[900c{m^2}\].

\[10{m^2}\]\[500c{m^2}\].

\[10{m^2}\]\[400c{m^2}\].

\[10{m^2}\]\[1404\;c{m^2}\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật có các cạnh: \[x = 2m \pm 1cm,\,\,y = 5m \pm 2cm\]. Diện tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là:

\[10{m^2}\]5ooo

\[10{m^2}\]4ooo

\[10{m^2}\]9ooo

\[10{m^2}\]20ooo

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật có các cạnh: \[x = 2m \pm 1cm,\,\,y = 5m \pm 2cm\]. Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là:

\[22,4\]\[\frac{1}{{2240}}\].

\[22,4\]\[\frac{6}{{2240}}\].

\[22,4\]\[6cm\].

Một đáp số khác.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu khoa học của số\( - 0,000567\)là:

\[ - {567.10^{ - 6}}\].

\[ - 5,{67.10^{ - 5}}\].

\[ - {567.10^{ - 4}}\].

\[ - {567.10^{ - 3}}.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \[\sqrt 8 = 2,828427125\].Giá trị gần đúng của \[\sqrt 8 \] chính xác đến hàng phần trăm là:

\(2,80.\)

\(2,81.\)

\(2,82.\)

\(2,83.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho ba giá trị gần đúng của \(\frac{3}{7}\) là \(0,429;\) \(0,4\) và 0,42. Khi đó:

a) Công thức đánh giá sai số tuyệt đối là: \(\Delta  = |\bar a - a|\).

b) Xét số gần đúng 0,429 ta có: \({\Delta _1} = \left| {\frac{3}{7} - 0,429} \right| < 0,0005\).

c) Xét số gần đúng 0,4 ta có: \({\Delta _2} = \left| {\frac{3}{7} - 0,4} \right| < 0,03\).

d) Xét số gần đúng 0,42 ta có: \({\Delta _2} = \left| {\frac{3}{7} - 0,42} \right| < 0,009\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Số quy tròn của 31416,1 đến hàng chục là 31420

b) số quy tròn của 31,135 đến hàng phần trăm là 31,14.

c) Số quy tròn của 110,32344 đến hàng phần nghìn là 110,323.

d) Giá trị gần đúng của số \(\sqrt[3]{2}\) chính xác đến hàng phần trăm là 1,26.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8 \) chính xác đến hàng phần trăm là \(2,83\).

b) Số quy tròn của của\[20182020\]đến hàng trăm là \[20182020\].

c) Số quy tròn của số gần đúng \(a = 35,675\) với độ chính xác \(0,02\) là: \[35,7\].

d) Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số \(a = 0,1234\) là\(0,13\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Giá trị gần đúng của \(\pi \) là \(a = 3,141592653589\) với độ chính xác \({10^{ - 10}}\) số quy tròn của số \(a\)là \(a = 3,141592654\).

b) Đo độ cao một ngọn cây là \[h = 17,14\,{\rm{m}} \pm 0,3\,{\rm{m}}\]số quy tròn của số \[17,14\]là \[17\].

c) Cho số \(\overline a  = 4,1356 \pm 0,001\). Số quy tròn của số gần đúng \(4,1356\) là \(4,136\).

d) Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau \(\overline h  = 1372,5\,{\rm{m}} \pm 0,2\,{\rm{m}}\). Độ chính xác \(d\) của phép đo trên là \(d = 0,1\,{\rm{m}}\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Trong một cuộc điều tra dân số, người ta viết dân số của một tỉnh là \(3574625 \pm 50000\) (người). Hãy đánh giá sai số tương đối của số gần đúng này?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau: \(a = 6,3\;cm \pm 0,1\;cm;b = 10\;cm \pm 0,2\;cm\)\(c = 15\;cm \pm 0,2\;cm\). Khi đó chu vi tam giác bằng?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Lan tính diện tích hình tròn bán kính \(r = 3\;cm\) bằng công thức \(S = 3,14 \cdot {3^2} = 28,26\;c{m^2}\). Biết rằng \(3,1 < \pi  < 3,2\), hãy ước lượng sai số tương đối của \(S\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(1,4142 < \sqrt 2 < 1,4143\). Hãy tính độ dài đường chéo của một hình vuông có cạnh là \(5\;cm\) và ước lượng độ chính xác của kết quả đó.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một giá trị gần đúng của \(\pi \) là 3,142. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối và sai số tương đối của giá trị gần đúng trên biết rằng \(3,141 < \pi < 3,143\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy quy tròn số \(\overline a = \frac{5}{7} = 0,714285\) đến hàng phần trăm và ước lượng sai số tương đối.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack