2048.vn

Đề kiểm tra Số gần đúng và sai số (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Số gần đúng và sai số (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 1011 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là \(x = 3,456 \pm 0,01\) (m) và \(y = 12,732 \pm 0,015\) (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.

\(L = 32,376 \pm 0,025;{\Delta _L} \le 0,05\)

\(L = 32,376 \pm 0,05;{\Delta _L} \le 0,025\)

\(L = 32,376 \pm 0,5;{\Delta _L} \le 0,5\)

\(L = 32,376 \pm 0,05;{\Delta _L} \le 0,05\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là \(x = 3,456 \pm 0,01\) (m) và \(y = 12,732 \pm 0,015\) (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.

\(S = 44,002\) (\({m^2}\)); \({\Delta _S} \le 0,176\)

\(S = 44,002\) (\({m^2}\)); \({\Delta _S} \le 0,0015\)

\(S = 44,002\) (\({m^2}\)); \({\Delta _S} \le 0,025\)

\(S = 44,002\) (\({m^2}\)); \({\Delta _S} < 0,0025\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xấp xỉ số π bởi số \(\frac{{355}}{{113}}\). Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: \(3,14159265 < \pi < 3,14159266\).

\({\Delta _a} \le 2,{8.10^{ - 7}}\)

\({\Delta _a} \le {28.10^{ - 7}}\)

\({\Delta _a} \le {1.10^{ - 7}}\)

\({\Delta _a} \le 2,{8.10^{ - 6}}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ cao của một ngọn núi đo được là \(h = 1372,5\)m. Với sai số tương đối mắc phải là . Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn.

\({\Delta _h} = 0,68625;h = 1373\left( m \right)\)

\({\Delta _h} = 0,68626;h = 1372\left( m \right)\)

\({\Delta _h} = 0,68625;h = 1372\left( m \right)\)

\({\Delta _h} = 0,68626;h = 1373\left( m \right)\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu lấy \[3,1416\] làm giá trị gần đúng của \(\pi \) thì có số chữ số chắc là:

\[5\].

\[4\].

\[3\].

\[2\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gần đúng của \[a = 2,57656\] có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:

\[2,57\].

\[2,576\].

\[2,58\].

\[2,577\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số gần đúng \[a\] dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc \[a = 174325\] với \[{\Delta _a} = 17\]

\[6\].

\[5\].

\[4\].

\[3\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là \[\frac{1}{4}\]ngày. Sai số tuyệt đối là:

\[\frac{1}{4}\].

\[\frac{1}{{365}}\].

\[\frac{1}{{1460}}\].

Đáp án khác.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật thể có thể tích \[V = 180,37c{m^3} \pm 0,05c{m^3}\]. Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là:

\[0,01\% \].

\[0,03\% \].

\[0,04\% \].

\[0,05\% \].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giá trị gần đúng của \[\frac{{23}}{7}\] là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:

0,04.

\[\frac{{{\rm{0,04 }}}}{{\rm{7}}}\].

0,06.

Đáp án khác.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các thí nghiệm hằng số \[C\] được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là \[d = 0,00421\]. Viết chuẩn giá trị gần đúng của \[C\] là:

5,74.

5,736.

5,737.

5,7368.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \[a = 1754731\], trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của \[a\].

\[{17547.10^2}\].

\[{17548.10^2}\].

\[{1754.10^3}\].

\[{1755.10^2}\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:

a) Cho số gần đúng \(a = 1,04527\) với độ chính xác \(d = 0,4\). Số quy tròn của \(a\) là 1,00000

b) Cho \(\bar a = 234,6543 \pm 0,003\). Số quy tròn của \(a\) là 234,65

c) Cho số gần đúng \(a = 2841275\) với độ chính xác \(d = 300\). Số quy tròn của \(a\) là 2841200

d) Cho \(\bar a = 3.1463 \pm 0,001\). Số quy tròn của \(a\) là 3,146

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:

a) Cho số gần đúng \(a = 581268\) với độ chính xác \(d = 200\). Có số quy tròn là 581200.

b) Cho số gần đúng của \(\pi \) là \(a = 3,141592653589\), độ chính xác là \({10^{ - 10}}\). Số quy tròn của \(a\) là 3,141 592654.

c) Chiều dài một cái cầu đo được là: \(l = 1745,25\;m \pm 0,01\;m\). Có số quy tròn là \(1745,3\;m\)

d) Số gần đúng \(\sqrt 5 \) với độ chính xác 0,005 là \[ \approx 2,24\]

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:

a) \(230592 \pm 300\) có số quy tròn là 231000

b) \(1,62516248 \pm 0,001\) có số quy tròn là 1,635.

c) \(6491258 \pm 1000\) có số quy tròn là 6490000.

d) \(564,65449 \pm 0,003\) có số quy tròn là 564,65.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:

a) Cho \(\bar a = \sqrt 7  = 2,645751.\) Số gần đúng của \(\bar a\) với độ chính xác \(d = 0,004\) là 2,6.

b) Cho \(\bar a = \frac{{\sqrt[3]{2}}}{4} = 0,314980 \ldots \) Số gần đúng của \(\bar a\) với độ chính xác \(d = 0,01\) là 0,315.

c) Cho số gần đúng \(a = 1624192\) với độ chính xác \(d = 300\). Số quy tròn của \(a\) là 1624000

d) Viết quy tròn số gần đúng \(a = 3,26356\) biết \(\bar a = 3,26356 \pm 0,001\) là 3,26.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6

Bạn Ngân có một mảnh nhựa với bề mặt hình tròn bán kính \(1dm\). Bạn ấy thực hiện đo chu vi của mép mảnh nhựa đó bằng cách sử dụng một sợi dây dài không dãn như sau: Cố định một đầu sợi dây trên mép mảnh nhựa, rồi quấn sợi dây quanh mép mảnh nhựa một vòng cho đến khi đầu dây cố định chạm vào thân sợi dây lần đầu tiên, sau đó đo độ dài phần dây chạm vào mép mảnh nhựa và được kết quả là \(6dm\). Khi đó sai số tuyệt đối trong phép đo không vượt quá bao nhiêu \(dm\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Ngân có một mảnh nhựa với bề mặt hình tròn bán kính \(1dm\). Bạn ấy thực hiện đo chu vi của mép mảnh nhựa đó bằng cách sử dụng một sợi dây dài không dãn như sau: Cố định một đầu sợi dây trên mép mảnh nhựa, rồi quấn sợi dây quanh mép mảnh nhựa một vòng cho đến khi đầu dây cố định chạm vào thân sợi dây lần đầu tiên, sau đó đo độ dài phần dây chạm vào mép mảnh nhựa và được kết quả là \(6dm\). Khi đó sai số tương đối trong phép đo không vượt quá bao nhiêu \(\% \).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân tennis có dạng hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng của sân lần lượt là \(23,77\;m\) và \(10,97\;m\). Bạn Tài và bạn Đức tính độ dài đường chéo của sân tennis đó rồi cho kết quả lần lượt là \({c_1} = 26,2\;m\) và \({c_2} = 26,18\;m\). Hỏi bạn nào cho kết quả chính xác hơn?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dùng phân số \(\frac{{33}}{{19}}\) để làm số gần đúng cho \(\sqrt 3 \). Hãy đánh giá sai số tuyệt đối mắc phải là bao nhiêu?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các nhà toán học cố đại Trung Quốc đã dùng phân số \(\frac{{22}}{7}\) để xấp xỉ số \(\pi \). Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng này biết \(3,1415 < \pi  < \) 3,1416.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là \(x = 2,56\;m \pm 0,01\;m\) và chiều dài là \(y = 4,2\;m \pm 0,01\;m\). Khi đó chu vi \(C\) của sân bằng?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack