2048.vn

10 Bài tập Tính chu vi, diện tích của một hình với các kích thước cho ở dạng số đúng (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Tính chu vi, diện tích của một hình với các kích thước cho ở dạng số đúng (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 106 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 6,3 cm ± 0,1 cm; b = 10 cm ± 0,2 cm và c = 15 cm ± 0,2 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

P = 30,3 cm ± 0,4 cm;

P = 30,3 cm ± 0,5 cm;

P = 31,3 cm ± 0,4 cm;

P = 31,3 cm ± 0,5 cm.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có các cạnh:

x = 4,2 m ± 0,01 m

y = 7 m ± 0,02 m

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

P = 21,4 m ± 0,06 m;

P = 22,4 m ± 0,06 m;

P = 21,4 m ± 0,05 m;

P = 22,4 m ± 0,05 m.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài các cạnh của một khu vườn hình chữ nhật là:

x = 8,8 m ± 2 cm

y = 15 m ± 3 cm

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

P = 47,6 m ± 10 cm;

P = 47,6 m ± 9 cm;

P = 48,6 m ± 10 cm;

P = 48,6 m ± 9 cm.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 10,2 m ± 0,1 cm; b = 9 m ± 0,1 cm và c = 12,5 m ± 0,1 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

P = 30,7 m ± 0,3 cm;

P = 30,7 m ± 0,4 cm;

P = 31,7 m ± 0,4 cm;

P = 31,7 m ± 0,3 cm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài các cạnh của một hình chữ nhật là:

x = 12,5 m ± 0,02 m

y = 15,46 m ± 0,05 m

Tính diện tích  của hình chữ nhật trên.

= 193,249 ± 0,9332 (m2);

= 193,25 ± 0,9342 (m2);

= 193,25 ± 0,9352 (m2);

= 193,25 ± 0,9332 (m2).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài các cạnh của một đám hình chữ nhật là:

x = 7,5 m ± 0,001 m

y = 5,12 m ± 0,002 m

Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.

S = 38,5 ± 0,020122 (m2);

S = 38,4 ± 0,020122 (m2);

S = 38,3 ± 0,020122 (m2);

S = 38,2 ± 0,020122 (m2).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 5,25 m ± 0,01 cm; b = 7,45 m ± 0,02 cm và c = 9,2 m ± 0,03 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

P = 21,9 m ± 0,06 cm;

P = 20,9 m ± 0,06 cm;

P = 21,9 m ± 0,05 cm;

P = 20,9 m ± 0,06 cm.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có các cạnh:

x = 20,5 m ± 0,2 m

y = 25,6 m ± 0,5 m

Tính chu vi P của hình chữ nhật trên.

P = 91,2 m ± 1,4 m;

P = 92,2 m ± 1,4 m;

P = 91,2 m ± 1,5 m;

P = 92,2 m ± 1,5 m.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật độ dài các cạnh là:

x = 8 m ± 2 cm

y = 6 m ± 3 cm

Tính diện tích S của hình chữ nhật trên.

S = 48 ± 0,3606 (m2);

S = 48 ± 0,366 (m2);

S = 48,06 ± 0,3606 (m2);

S = 48,3606 ± 0,3606 (m2).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác có ba cạnh đo được như sau:

a = 11,5 m ± 0,01 cm; b = 9,7 m ± 0,02 cm và c = 7,2 m ± 0,02 cm

Tính chu vi P của tam giác trên.

P = 28,4 m ± 0,05 cm;

P = 28,4 m ± 0,06 cm;

P = 29,4 m ± 0,05 cm;

P = 29,4 m ± 0,06 cm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack