15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Số gần đúng và sai số có đáp án
15 câu hỏi
Giả sử biết số đúng là 8217,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng trục là
7,3;
2,3;
0,3;
2,7.
Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1718462 là:
1718000;
1718400;
1718500;
1719000.
Cho a là số gần đúng của số đúng ā. Sai số tuyệt đối của a là
∆a = ā – a;
∆a = a – ā;
∆a = |ā – a|;
\[{\Delta _a} = \left| {\frac{{\overline a }}{a}} \right|\].
Thực hiện đo chiều cao của 4 ngôi nhà, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau chính xác nhất
4,5m ± 0,1m;
6,5m ± 0,15m;
20,3m ± 0,2m;
4,2m ± 0,12m.
Giả sử số đúng là 3,254. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là
0,04;
0,004;
0,006;
0,014.
Trong các số dưới đây giá trị gần đúng của \(\sqrt {24} - \sqrt[3]{5}\) với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là
3,20;
3,19;
3,18;
3,15.
Thực hiện đo chiều dài của 4 cây cầu, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau là chính xác nhất
15,34m ± 0,01m;
127,4m ± 0,2m;
2135,8m ± 0,5m;
63,47m ± 0,15m.
Kết quả làm tròn số \(\sqrt 3 \) = 1,732050808 đến hàng phần nghìn là
1,73;
1,732;
1,7321;
1,731.
Giả sử biết số đúng là 5219,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là
6,3;
4,3;
0,7;
2,1.
Cho biết \(\sqrt 2 \) = 1,4142135.... Viết gần đúng số \(\sqrt 2 \) theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là
0,01;
0,002;
0,004;
0,001.
Kết quả làm tròn số π = 3,1415926… đến hàng phần nghìn là
3,14;
3,142;
3,1416;
3,141.
Cho giá trị gần đúng của \(\frac{8}{{17}}\) là 0,47. Sai số tuyệt đối của số 0,47 là
0,001;
0,002;
0,003;
0,004.
Cho giá trị gần đúng \(\frac{3}{7}\) là 0,429. Sai số tuyệt đối của số 0,429 là
0,0001;
0,0003;
0,0005;
0,0006.
Số quy tròn đến hàng nghìn của số a = 2841675 là
2841000;
2842000;
2841700;
2841600.
Số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 biết ā = 3,1463 ± 0,001 là
3.14;
3,1;
3,15;
3,146.








