vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) = 3x2 - 2. Khi đó fxdx bằng

A. x3 - x2 + C;

B. x3 - C;

C. x3 - 2x + C;

D. 6x.

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x + y - 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n4=2;3;4;

B. n3=2;1;3;

C. n1=2;0;3;

D. n2=2;1;3.

3. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z = 8 - 9i là

A. z¯=89i;

B. z¯=8+9i;

C. z¯=98i;

D. z¯=8+9i.

4. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số f (x) thỏa mãn 01fxdx=2 15fxdx=12 thì 05fxdx bằng

A. 10;

B. 14;

C. -10;

D. -14.

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x + 1)2 + y2 + (z - 2)2 = 4 có bán kính bằng

A. 1;

B. 2;

C. 16;

D. 4.

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; -3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6)

A. x2=y3=z6;

B. x2+y3+z6=1;

C. x2+y3+z6=0;

D. x3+y2+z6=1.

7. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng Oxy, cho M(3; -4) là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó phần ảo của z bằng

A. 5;

B. 4;

C. 3;

D. -4.

8. Nhiều lựa chọn

Môđun của số phức z = 4 - 3i

A. 25;

B. 17;

C. 5;

D. 17.

9. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số f (x) thỏa mãn 12fxdx=4 thì 122fxdx bằng

A. -6;

B. 8;

C. -2;

D. -8.

10. Nhiều lựa chọn

Tính sin3xdx được kết quả bằng

A. 3cos 3x;

B. 13cos3x+C;

C. -3cos 3x + C;

D. cos3x3+C.

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x+13=y24=z2 có một vectơ chỉ phương là

A. u3=3;4;2;

B. u4=3;4;0;

C. u1=1;2;0;

D. u2=3;4;2.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1 = 3 - 2i và z2 = -4 + 6i. Số phức z1 - z2 bằng

A. -1 - 8i;

B. 7 + 4i;

C. 7 - 8i;

D. -1 + 4i.

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; -2) và B(5; -4; 4). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là

A. (3; 2; 1);

B. (6; -4; 2);

C. (3; -2; 1);

D. (4; -4; 6).

14. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z = 1 - 2i và w = 2 + i. Môđun của số phức z.w bằng

A. 3;

B.5;

C. 5;

D.2.

15. Nhiều lựa chọn

Nếu F (x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ thì giá trị của 011+fxdx bằng

A. 2;

B. 4;

C. -2;

D. 3.

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; -2) và B(4; -5; -6). Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là

A. u3=4;4;4;

B. u2=4;4;4;

C. u1=4;6;8;

D. u4=4;6;4.

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(1; 0; −1) đến mặt phẳng (P): 2x + y − 2z + 2 = 0 bằng    

A. 1;

B. 3;

C. 4;

D. 2.

18. Nhiều lựa chọn

Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex; y = 0; x = 0; x = 3 có diện tích bằng

A. e3 - e;

B. e3;

C. e3 - 1;

D. e3 + 1.

19. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức z(1 - i) có phần thực và phần ảo lần lượt bằng

A. 3 và -1;

B. -1 và 1;

C. -3 và 1;

D. 3 và 1.

20. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số f (x) thỏa mãn 141+2fxdx=9 thì 14fxdx bằng

A. 2;

B. 4;

C. -3;

D. 3.

21. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng

A. 12p;

B. 12;

C. 36p;

D. 6p.

22. Nhiều lựa chọn

Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x thỏa mãn F (p) = 1 thì F (0) bằng

A. 0;

B. 2;

C. 1;

D. -1.

23. Nhiều lựa chọn

Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 - x; y = 0; x = 0; x = 1 có diện tích bằng

A. π01x3x2dx;

B. 01x3xdx;

C. 01x3xdx;

D. 01x3xdx.

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; -1; 0)?

A. (P3) : x + 2y - z - 1 = 0;

B. (P2) : 2x + y + 3z + 1 = 0;

C. (P1) : 2x - y + 3z - 3 = 0;

D. (P4) : x - y - z = 0.

25. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (1) = 3 và đạo hàm f '(x) liên tục trên [0; 1] thì01f'xdx bằng

A. 4;

B. -2;

C. 1;

D. 2.

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0; 1; -1); B(-2; 0; 1); C(1; 2; 0). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) có tọa độ là

A. (-3; -4; -1);

B. (1; 4; -1);

C. (-3; 4; -3);

D. (-3; 4; -1)

27. Nhiều lựa chọn

Cho tham số thực a > 0. Khi đó a > 0. Khi đó 0a3e3xdx bằng

A. e3a - 1;

B. 3ea - 3;

C. e3a + 1;

D. 3ea + 3.

28. Nhiều lựa chọn

Cho tham số thực a > 0. Khi đó a > 0. Khi đó 0a3xexdx bằng

A. 3aea - 3ea + 3;

B. 3aea + 3ea - 3;

C. 3aea + 3ea + 3;

D. 3aea - 3ea - 3;

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm O và đi qua điểm M(1; 2; -2) là

A. x2 + y2 + z2 = 9;

B. x2 + y2 + z2 = 1;

C. x2 + y2 + z2 = 0;

D. x2 + y2 + z2 = 3.

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 1; 0) vuông góc với mặt phẳng (P): x + y + 2z = 0

A. x1=y1=z+22;

B. x1=y11=z2;

C. x1=y1=z22;

D. x1=y+11=z2.

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4) là

A. x+11=y3=z4;

B. x11=y3=z4;

C. x12=y3=z4;

D. x+12=y3=z4.

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và vuông góc với trục Oz là

A. x + y - 3 = 0;

B. z - 2 = 0;

C. z - 3 = 0;

D. z + 3 = 0.

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4z - 11 = 0 có bán kính bằng

A. 31;

B.31;

C. 16;

D. 4.

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -2; 2) và B(-1; 2; -2). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là

A. x2 + y2 + z2 = 3;

B. x2 + y2 + z2 = 36;

C. x2 + y2 + z2 = 9;

D. x2 + y2 + z2 = 6.

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) = 3x.cos x. Khi đó fxdx bằng

A. 3x.sin x + 3cos x + C;

B. 3x.sin x - 3cos x + C;

C. -3x.sin x - 3cos x + C;

D. 3x.sin x - 3cos x.

36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 2; 0) và song song với đường thẳng x12=y+13=z+24 

A. x2=y+33=z4;

B. x2=y+23=z4;

C. x2=y33=z4;

D. x2=y23=z4.

37. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số f (x) thỏa mãn 04fxdx=6 thì 02f2xdx

A. 2;

B. -3;

C. 3;

D. 12.

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; -2; 0) và vuông góc với đường thẳng x12=y+11=z34 

A. 2x + y + 4z + 4 = 0;

B. 2x + y + 4z - 4 = 0;

C. 2x + y + 4z = 0;

D. 2x + y + z = 0.

39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho mặt phăng (P): x + 2y - 2z - 6 = 0. Phương trình của mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với (P) là

A. x2 + y2 + z2 = 4;

B. x2 + y2 + z2 = 36;

C. x2 + y2 + z2 = 2;

D. x2 + y2 + z2 = 6.

40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y + 2z - 1 = 0. Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với (P) là

A. x - 2z = 0;

B. 2y - z = 0;

C. 2y + z = 0;

D. 2y - z + 1 = 0.

41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; -2; 3), cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P): x - y + z + 1 = 0 có phương trình là

A. x5=y+22=z33;

B. x5=y+22=z+33;

C. x5=y22=z33;

D. x5=y22=z+33.

42. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn |2z + i| = |z + 2i|. Giá trị lớn nhất của |2z - 1| bằng

A. 2;

B. 4;

C. 3;

D. 1.

43. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -1; 0) và B(1; 2; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB là

A. 3y + z + 3 = 0;

B. y + z + 1 = 0;

C. 3y + z - 3 = 0;

D. x + y + z = 0.

44. Nhiều lựa chọn

Cho số thực a > 1. Khi đó 0a22x+1dx bằng

A. ln |2a – 1|;

B. ln (2a + 1);

C. 2ln (2a + 1);

D. 2ln |2a – 1|.

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho điểm A(0; 1; 1). Góc giữa đường thẳng OA và trục Oy bằng

A. 90°;

B. 45°;

C. 30°;

D. 60°.

46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1:x+12=y1=z1;d2:x2=y12=z1· Phương trình của đường thẳng song song với d1, cắt d2 và cắt trục Oz là

A. x2=y1=z11;

B. x2=y1=z1;

C. x2=y11=z1;

D. x12=y1=z1.

47. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 6t (t là thời gian). Chiều dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng

A. 175 m;

B. 425 m;

C. 800 m;

D. 300 m.

48. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 1zz có phần thực bằng 18. Môđun của z bằng

A. 22;

B. 4;

C. 8;

D. 16.

49. Nhiều lựa chọn

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 - 2mz + 7m - 6 = 0, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó cho có hai nghiệm phân biệt z1; z2 thỏa mãn |z1| = |z2|?

A. 4;

B. 5;

C. 6;

D. 3.

50. Nhiều lựa chọn

Cho số thực a > 3. Khi đó 1a8xlnxdx bằng

A. 4a2.ln a - 2a2 + 2;

B. 4a2.ln a + 2a2 + 2;

C. 4a2.ln a + 2a2 - 2;

D. 4a2.ln a - 2a2 - 2.

© All rights reserved VietJack