50 CÂU HỎI
Cho hàm số f (x) = 3x2 - 2. Khi đó bằng
A. x3 - x2 + C;
B. x3 - C;
C. x3 - 2x + C;
D. 6x.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x + y - 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
Số phức liên hợp của số phức z = 8 - 9i là
A.
B.
C.
D.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn và thì bằng
A. 10;
B. 14;
C. -10;
D. -14.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x + 1)2 + y2 + (z - 2)2 = 4 có bán kính bằng
A. 1;
B. 2;
C. 16;
D. 4.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; -3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6)
A.
B.
C.
D.
Trên mặt phẳng Oxy, cho M(3; -4) là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó phần ảo của z bằng
A. 5;
B. 4;
C. 3;
D. -4.
Môđun của số phức z = 4 - 3i
A. 25;
B.
C. 5;
D. 17.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn thì bằng
A. -6;
B. 8;
C. -2;
D. -8.
Tính được kết quả bằng
A. 3cos 3x;
B.
C. -3cos 3x + C;
D.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức z1 = 3 - 2i và z2 = -4 + 6i. Số phức z1 - z2 bằng
A. -1 - 8i;
B. 7 + 4i;
C. 7 - 8i;
D. -1 + 4i.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; -2) và B(5; -4; 4). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
A. (3; 2; 1);
B. (6; -4; 2);
C. (3; -2; 1);
D. (4; -4; 6).
Cho hai số phức z = 1 - 2i và w = 2 + i. Môđun của số phức z.w bằng
A. 3;
B.
C. 5;
D.
Nếu F (x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ thì giá trị của bằng
A. 2;
B. 4;
C. -2;
D. 3.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; -2) và B(4; -5; -6). Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(1; 0; −1) đến mặt phẳng (P): 2x + y − 2z + 2 = 0 bằng
A. 1;
B. 3;
C. 4;
D. 2.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex; y = 0; x = 0; x = 3 có diện tích bằng
A. e3 - e;
B. e3;
C. e3 - 1;
D. e3 + 1.
Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức z(1 - i) có phần thực và phần ảo lần lượt bằng
A. 3 và -1;
B. -1 và 1;
C. -3 và 1;
D. 3 và 1.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn thì bằng
A. 2;
B. 4;
C. -3;
D. 3.
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng
A. 12p;
B. 12;
C. 36p;
D. 6p.
Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x thỏa mãn F (p) = 1 thì F (0) bằng
A. 0;
B. 2;
C. 1;
D. -1.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 - x; y = 0; x = 0; x = 1 có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; -1; 0)?
A. (P3) : x + 2y - z - 1 = 0;
B. (P2) : 2x + y + 3z + 1 = 0;
C. (P1) : 2x - y + 3z - 3 = 0;
D. (P4) : x - y - z = 0.
Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (1) = 3 và đạo hàm f '(x) liên tục trên [0; 1] thì bằng
A. 4;
B. -2;
C. 1;
D. 2.
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0; 1; -1); B(-2; 0; 1); C(1; 2; 0). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) có tọa độ là
A. (-3; -4; -1);
B. (1; 4; -1);
C. (-3; 4; -3);
D. (-3; 4; -1)
Cho tham số thực a > 0. Khi đó a > 0. Khi đó bằng
A. e3a - 1;
B. 3ea - 3;
C. e3a + 1;
D. 3ea + 3.
Cho tham số thực a > 0. Khi đó a > 0. Khi đó bằng
A. 3aea - 3ea + 3;
B. 3aea + 3ea - 3;
C. 3aea + 3ea + 3;
D. 3aea - 3ea - 3;
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm O và đi qua điểm M(1; 2; -2) là
A. x2 + y2 + z2 = 9;
B. x2 + y2 + z2 = 1;
C. x2 + y2 + z2 = 0;
D. x2 + y2 + z2 = 3.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 1; 0) vuông góc với mặt phẳng (P): x + y + 2z = 0
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4) là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và vuông góc với trục Oz là
A. x + y - 3 = 0;
B. z - 2 = 0;
C. z - 3 = 0;
D. z + 3 = 0.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4z - 11 = 0 có bán kính bằng
A. 31;
B.
C. 16;
D. 4.
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -2; 2) và B(-1; 2; -2). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là
A. x2 + y2 + z2 = 3;
B. x2 + y2 + z2 = 36;
C. x2 + y2 + z2 = 9;
D. x2 + y2 + z2 = 6.
Cho hàm số f (x) = 3x.cos x. Khi đó bằng
A. 3x.sin x + 3cos x + C;
B. 3x.sin x - 3cos x + C;
C. -3x.sin x - 3cos x + C;
D. 3x.sin x - 3cos x.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 2; 0) và song song với đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn thì
A. 2;
B. -3;
C. 3;
D. 12.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; -2; 0) và vuông góc với đường thẳng là
A. 2x + y + 4z + 4 = 0;
B. 2x + y + 4z - 4 = 0;
C. 2x + y + 4z = 0;
D. 2x + y + z = 0.
Trong không gian Oxyz cho mặt phăng (P): x + 2y - 2z - 6 = 0. Phương trình của mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với (P) là
A. x2 + y2 + z2 = 4;
B. x2 + y2 + z2 = 36;
C. x2 + y2 + z2 = 2;
D. x2 + y2 + z2 = 6.
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y + 2z - 1 = 0. Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với (P) là
A. x - 2z = 0;
B. 2y - z = 0;
C. 2y + z = 0;
D. 2y - z + 1 = 0.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; -2; 3), cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P): x - y + z + 1 = 0 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn |2z + i| = |z + 2i|. Giá trị lớn nhất của |2z - 1| bằng
A. 2;
B. 4;
C. 3;
D. 1.
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -1; 0) và B(1; 2; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB là
A. 3y + z + 3 = 0;
B. y + z + 1 = 0;
C. 3y + z - 3 = 0;
D. x + y + z = 0.
Cho số thực a > 1. Khi đó bằng
A. ln |2a – 1|;
B. ln (2a + 1);
C. 2ln (2a + 1);
D. 2ln |2a – 1|.
Trong không gian Oxyz cho điểm A(0; 1; 1). Góc giữa đường thẳng OA và trục Oy bằng
A. 90°;
B. 45°;
C. 30°;
D. 60°.
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng · Phương trình của đường thẳng song song với d1, cắt d2 và cắt trục Oz là
A.
B.
C.
D.
Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 6t (t là thời gian). Chiều dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng
A. 175 m;
B. 425 m;
C. 800 m;
D. 300 m.
Cho số phức z thỏa mãn có phần thực bằng 18. Môđun của z bằng
A.
B. 4;
C. 8;
D. 16.
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 - 2mz + 7m - 6 = 0, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó cho có hai nghiệm phân biệt z1; z2 thỏa mãn |z1| = |z2|?
A. 4;
B. 5;
C. 6;
D. 3.
Cho số thực a > 3. Khi đó bằng
A. 4a2.ln a - 2a2 + 2;
B. 4a2.ln a + 2a2 + 2;
C. 4a2.ln a + 2a2 - 2;
D. 4a2.ln a - 2a2 - 2.