vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 6
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 6

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và C là một hằng số. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. F '(x) = f '(x) + C;

B. |F (x) + C|' = f (x);

C. f '(x) = F (x) + C;

D. F (x) = f (x) + C.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 4 là

A. I(1; 0; -2), R = 2;

B. I(1; 0; 2), R = 2;

C. I(-1; 0; 2), R = 4;

D. I(1; 0; -2), R = 4.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x 

A. -ln|x| + C;

B. ln|x| + C;

C. 1x2+C;

D.1x2+C.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giá trị của 012x+exdx bằng

A. e - 1;

B. -e;

C. e;

D. e + 1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a=1;2;3b=2;4;5. Giá trị của a.b bằng

A. -16;

B. 16;

C. -5;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 1) và song song với đường thẳng Δ:x=1+t  y=23tz=2+4t có phương trình là

A. x11=y3=z14;

B. x1=y13=z14;

C. x1=y13=z14;

D. x1=y13=z14.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(-1; 2; 0) và có vectơ pháp tuyến n=4;0;5 

A. 4x - 5z + 4 = 0;

B. 4x - 5z - 4 = 0;

C. 4x - 5y + 4 = 0;

D. 4x - 5y - 4 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình z2 - 2z + 5 = 0 là

A. -2 + i và -2 - i;

B. 2 + i và 2 - i;

C. -1 + 2i và -1 - 2i;

D. 1 + 2i và 1 - 2i.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 2z + (1 + i) = (5 - 2i)(1 - i). Môđun của số z bằng

A.15;

B.17;

C. 15;

D. 17.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z = 2021 - 2022i là

A. -2021 - 2022i;

B. 2022 + 2021i;

C. 2021 + 2022i;

D. -2021 + 2022i.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(-1; -2; 3) và bán kính R = 2 là

A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 2;

B. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 2;

C. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 4;

D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 4.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(3; 4; 5) đến mặt phẳng (P): 3x - 4y + 12z - 14 = 0 bằng

A. 3;

B. 6;

C.8513;

D.5313.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và24fxdx=12 . Giá trị của 12f6x8dx bằng

A. -2;

B. -72;

C. 2;

D. 72.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý khác 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. abkfxdx=kabfxdx;

B. abkfxdx=kbafxdx;

C. abkfxdx=abfkxdx;

D. abkfxdx=bafkxdx.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nếu đặt t=x2+1 thì xx2+1dx trở thành

A. 2tdt;

B. tdt;

C. 2t2dt;

D. t2dt.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 - x2, trục hoành và hai đường thẳng x = -1, x = 1. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành bằng

A. 43;

B. 16π15;

C. 1615;

D. 4π3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức

A. S=abfxdx;

B. S=πabfx2dx;

C. S=abfxdx;

D. S=bafxdx.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục Ox và hai đường thẳng x = -2, x = 0 có diện tích bằng

A. 16;

B. 4;

C. 2;

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Biết z1 = 2 - 3i là một nghiệm của phương trình z2 + bz + c = 0 với b, c là các số thực. Giá trị của b + c bằng

A. 9;

B. -5;

C. -1;

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Gọi z1, z2, z3, z4 là các nghiệm của phương trình z4 - 2z2 - 8 = 0. Giá trị của |z1|2 + |z2|2 + |z3|2 + |z4|2 bằng

A. 16;

B. 8;

C. 4;

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phần ảo của số phức z = 2 + i là

A. -2;

B. 1;

C. 2;

D. -1.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(-2; 3; 5) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 1 = 0 có phương trình là

A. x=2+t    y=32tz=5+2t;

B. x=12ty=2+3t  z=2+5t;

C. x=2+ty=32tz=5+2t;

D. x=12ty=2+3t  z=2+5t.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu?

A. x2 + y2 - z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;

B. x2 + y2 + 2z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;

C. x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;

D. x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 2z + 3 = 0;

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x - 2y + (3x + y)i = 2 + 13i. Giá trị của x - 2y bằng

A. -6;

B. -2;

C. 6;

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; -1), B(3; 2; -1) và C(1; 1; 2). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là

A. (3; -3; 1);

B. (3; 3; 1);

C. (-3; 3; 1);

D. (3; -3; -1).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = -x2 + 4 và y = -x + 2 bằng

A. 83;

B. 92;

C. 9;

D. 57.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(-1; 2; 3), B(1; 4; 2) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - y + 2z + 1 = 0 là

A. 3x - y - 2z + 11 = 0;

B. 5x - 3y - 4z + 23 = 0;

C. 3x + 5y + z - 10 = 0;

D. 3x - 5y - 4z + 25 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, điểm M như hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức nào sau đây?

Media VietJack

A. -4 - 2i;

B. -2 - 4i;

C. -2 + 4i;

D. 4 - 2i.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Giá trị của 0π2xcosxdx bằng

A. π21;

B. π+12;

C. π12;

D. π2+1.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 8 m/s thì người lái xe đạp phanh. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) = -2t + 8 (m/s), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?

A. 6 m;

B. 16 m;

C. 32 m;

D. 8 m.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1 = 2 - 3i và z2 = 4 - 6i. Số phức z1 - z2

A. 2 + 3i;

B. -2 - 3i;

C. -2 + 3i;

D. 6 - 9i.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = xex

A. -xex + ex + C;

B. -xex - ex + C;

C. xex - ex + C;

D. xex + ex + C.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [-2; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = -2, x = 2.

Media VietJack

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S=21fxdx12fxdx;

B. S=21fxdx+12fxdx;

C. S=21fxdx12fxdx;

D. S=21fxdx+12fxdx.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(6; -6; 6) và đường thẳng Δ:x82=y+n4=zm3 với m, n là các tham số thực. Biết rằng điểm M thuộc đường thẳng D, giá trị m - n bằng

A. -1;

B. -5;

C. 1;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; -5) và B(3; 1; -3). Tọa độ của vecAB 

A. (4; 4; -8);

B. (2; 2; -4);

C. (2; -2; 2);

D. (1; -1; 1).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 2x + 1 là

A. 3x3 + x2 + x + C;

B. x3 + x2 + x + C;

C. x3 + x2 + C;

D. x3 + 2x2 + x + C.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Môđun của số phức z = -3 + 4i bằng

A. 5;

B. 25;

C. 1;

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Phần thực của số phức z = (4 - i) + (1 + 4i) là

A. -3;

B. 3;

C. -5;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 1), vuông góc với hai đường thẳng Δ1:x32=y62=x13 Δ2:x=2t     y=t    z=2+3t có phương trình là

A. x7=y+18=z+12;

B. x17=y8=z12;

C. x7=y18=z12;

D. x7=y18=z12.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 3x - 2y + 2z + 1 = 0 có tọa độ là

A. (3; -2; 2);

B. (3; 2; 2);

C. (3; -2; 1);

D. (3; 2; 1).

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x12=y1=z+21 d2:x11=y+23=z22. Gọi D là đường thẳng song song với mặt phẳng (P): x + y + z - 2022 = 0 và cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng D

A. x=6t   y=52       z=92+t;

B. x=62ty=52+t  z=92+t;

C. x=6       y=52t  z=92+t;

D. x=95+3t     y=25+6t     z=125+10t.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Biết rằng cos2xdx=ax+bsin2xm+C với a, b và m là các số nguyên dương, C là hằng số. Giá trị của a+bm bằng

A. 32;

B. 43;

C. 54;

D. 34.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) xác định trên \12 f'x=12x1 thỏa mãn f2=3+12ln3. Giá trị của f (3) bằng

A. 12ln5+3;

B. -2ln 5 + 5;

C. 2ln 5 + 3;

D. 12ln5+5.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, biết rằng tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn |z - 6i + 8| = 25 là một đường tròn tâm I(a; b). Giá trị của a + b bằng

A. 2;

B. -2;

C. 14;

D. -14.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn fx=x2+12xfxdx. Giá trị của 02xfxdx bằng

A. -11;

B. 11;

C. -7;

D. 19.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x1=y11=z21, mặt phẳng (P): 2x - z - 4 = 0 và mặt phẳng (Q): x - 2y - 2 = 0. Mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng d, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Bán kính của mặt cầu (S) bằng

A.3;

B. 5;

C. 3;

D.5.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z, w thỏa mãn |w - i| = 2 và z + 2 = iw. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị M + m bằng

A. 4;

B. 2;

C. 5;

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x2 + y2 + z2 - 2(m + 2)x + 4my - 2mz + 7m2 - 1 = 0 là phương trình mặt cầu. Số phần tử của S là

A. 5;

B. 7;

C. 4;

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) liên tục trên [-2; 3] và đồ thị của y = f '(x) như hình vẽ bên dưới.

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f (-2) > f (0) > f (3);

B. f (0) > f (-2) > f (3);

C. f (0) > f (3) > f (-2);

D. f (3) > f (0) > f (-2).

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Ông Năm có một khu đất dạng hình chữ nhật với chiều dài là 16 m và chiều rộng là 8 m. Ông Năm trồng rau sạch trên một mảnh vườn được giới hạn bởi hai parabol. Biết rằng mỗi parabol có đỉnh là trung điểm của một cạnh dài và đi qua hai điểm đầu mút của cạnh dài đối diện (phần gạch sọc như hình vẽ minh họa).

Media VietJack

Biết chi phí trồng rau là 45 000 đồng/m2. Hỏi ông Năm cần bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn) để trồng rau trên phần mảnh vườn đó?

A. 2159000 đồng;

B. 2715000 đồng;

C. 3322000 đồng;

D. 1358000 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack