50 CÂU HỎI
Nếu = −5 và = 7 thì bằng
A. −12;
B. −2;
C. 12;
D. 2.
Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng
A.
B.
C.
D.
Biết = 2. Tích phân bằng
A. 2;
B. 1;
C. 8;
D. 4.
Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z = 2 – i ?
A. P;
B. M;
C. N;
D. Q.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là
A. (1; −2; 1);
B. (1; −2; 0);
C. (1; 2; −1);
D.(1; −2; −1).
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 2; 1) vuông góc với mặt phẳng (P): x – 2y + 1 = 0 có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−4; 3; 12). Độ dài đoạn thằng OA bằng
A. 11;
B. 17;
C. 13;
D. 6.
Biết = 6. Tích phân bằng
A. 3;
B. −3;
C. −2;
D. 2.
Trong không gian Oxyz, cho đường thằng d : . Một vectơ chỉ phương của d là:
A. = (1; −1; 2);
B. = (−1; 1; 3);
C. = (1; 2; −1);
D. = (1; −3; −1).
Cho số phức z tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z2 = |z|2;
B. z. = |z|2;
C. =
D. =
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 3z + 5 = 0. Môđun của số phức (2 − 3)(2 − 3) bằng
A.11;
B. 7;
C. 1;
D. 29.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc d?
A. N(0; 0; 1);
B. Q(6; −3; −3);
C. M(4; −2; 2);
D. P(−2; −1; −1).
Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b]. Gọi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a và x = b. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh Ox bằng
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
Biết rằng điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z. Môđun của z bằng
A. 5;
B.
C. 3;
D.
Cho hai số phức z = 3 + 4i và w = 1 − 3i. Số phức z – 2w bằng
A. 1 + 10i;
B. 2 + 7i;
C. 4 – 2i;
D.. 4 + i
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = e−x là
A. −e−x + C;
B. –ex + C;
C. e−x + C;
D. ex + C.
Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 – 3i. Số phức liên hợp của z là
A.−3 + 4i;
B. −3 – 4i;
C. 4 + 3i;
D. 3 + 4i.
Cho các số phức z1 = 3 + 2i; z2 = 3 – 2i. Phương trình bậc hai có nghiệm z1, z2 là
A. z2 + 6z + 13 = 0;
B. z2 + 6z – 13 = 0;
C. z2 – 6z + 13 = 0;
D. z2 – 6z – 13 = 0.
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ = (1; ; 0) và = (−1; 0; 0). Góc giữa và bằng
A.150°;
B. 120°;
C. 60°;
D. 30°.
Cho hàm số f(x) = sin3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. = −3cos3x + C;
B. = cos3x + C;
C. = cos3x + C;
D. = cos3x + C.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = trên khoảng là
A. −3ln(2 – 3x) + C;
B. −3ln(3x − 2) + C;
C. ln(2 – 3x) + C;
D. ln(3x – 2) + C.
Họ tất cả các nguyên hàm của số f(x) = x3 + là
A. + C;
B. + C;
C. + C;
D. + C.
Biết = 4. Giá trị của bằng
A. 4;
B. 7;
C. 8;
D. 6.
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 3]. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên đoạn [1; 3] thỏa mãn F(1) = −2 và F(3) = 5. Khi đó bằng
A. −3;
B. 7;
C. 3;
D. −7.
Cho hàm số f(x) = x4 – 5x2 + 4. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành. Khẳng định nào sau đây sai?
A.S =
B. S =
C. S =
D. S =
Môđun của số phức z = 4 – 3i bằng
A. 25;
B. 7;
C.
D. 5.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0. Khoảng cách từ điểm A(1; –2; 1) đến mặt phẳng (P) bằng
A.
B.
C. 3;
D. 2.
Môđun của số phức z = bằng
A.
B.
C.
D.
Phần ảo của số phức z = 3 – 5i bằng
A.−5;
B. 3;
C. −3;
D. 5.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và với mọi a, b, k ∈ ℝ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. = f(x);
B. = f(x) + C;
C. = k.
D. = k
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0. Tâm của (S) có tọa độ là:
A. (1; −2; 1);
B.(1 ; −2; −1);
C. (−1; 2; −1);
D. (−1; 2; 1).
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(−2; 3; 1) và N(1; −2; 0). Đường thẳng MN có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; −2; 1) và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0. Mặt phẳng đi qua M và song song với (P) có phương trình là
A. 2x + y – 2z – 2 = 0;
B. 2x + y – 2z + 6 =0;
C. 2x + y – 2z + 2 = 0;
D. 2x + y – 2z – 6 = 0.
Cho số phức z thỏa mãn z + 2 = 6 + 2i. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
A. (2; 2);
B. (−2; 2);
C. (−2; −2);
D. (2; −2).
Biết phương trình z2 − 2z + 3 = 0 có hai nghiệm phức z1, z2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. z1 + z2 là số thực;
B. z1 – z2 là số thực;
C. z12 + z22 là số thực;
D. z1.z2 là số thực.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0. Mặt cầu có tâm thuộc tia Ox, bán kính bằng 2 và tiếp xúc với (P) có phương trình
A. (x – 5)2 + y2 + z2 = 4;
B. (x + 5)2 + y2 + z2 = 4;
C. (x – 7)2 + y2 + z2 = 4;
D. (x + 7)2 + y2 + z2 = 4.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 6, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P): x + y + 2z + 5 = 0 và (Q): 2x – y + z – 5 = 0 lần lượt tại hai điểm A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 5;
B.
C.
D.
Giả sử F(x) = x2 là một nguyên hàm của f(x)sin2x và G(x) là một nguyên hàm của f(x)cos2x trên khoảng (0; π). Biết rằng G = 0, G = aπ + bπ2 + cln2, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tổng a + b + c bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và f(1) = . Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 2 và |iw – 2 + 5i| = 1. Giá trị nhỏ nhất của |z2 – wz – 4 | bằng
A.4;
B.
C. 8;
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(10; 6; −2), B(5; 10; −9) và mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 12 = 0. Điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng (α) sao cho hai đường thẳng MA và MB luôn tạo với (α) các góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Hoành độ của tâm đường tròn đó bằng
A.
B. −4;
C. 2;
D. 10.
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x) + f '(x) = e−x, ∀ x ∈ ℝ và f(0) = 2. Tất cả các nguyên hàm của f(x)e2x là
A. (x + 2)e2x + ex + C;
B. (x + 1)ex + C;
C. (x – 1)ex + C;
D. (x – 2)ex + ex + C.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z2 – 2mz + 6m – 5 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2|?
A. 4;
B. 6;
C. 3;
D. 5.
Biết rằng = aln2 + bln3 + cln5, với a, b, c ∈ ℚ. Giá trị a + b + c bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục hoành (phần gạch chéo) bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z – 1|2 + |z − |i + (z + )i2023 = 1?
A. 2;
B. 1;
C. 3;
D. 4.
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d: ∆1: và ∆2: . Đường thẳng ∆ vuông góc với d đồng thời cắt ∆1, ∆2 lần lượt tại H, K sao cho HK nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương (h; k; 1). Giá trị h – k bằng
A. 0;
B. 4;
C. 6;
D. −2.
Cho hàm số f(x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số g(x) = f(x) + f '(x) + f "(x) có hai giá trị cực trị là −4 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = 1 bằng
A. ln3;
B. 3ln2;
C. 4ln2;
D. 2ln2.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1), đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + y + 2z + 1 = 0. Điểm B thuộc (P) thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt d. Tọa độ của B là
A. (−3; 0; 1);
B. (−3; 8; −3);
C. (0; 3; −2);
D. (3; −2; −1).
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và đường thẳng d: . Mặt phẳng đi qua M và chứa d có phương trình là
A. 3x + 4y +2z – 17 = 0;
B. 3x – 4y + 2z + 1 = 0;
C. 3x + 4y + 2z + 17 = 0;
D. 3x – 4y + 2z – 1 = 0.