vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 3

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = i31+i?

Media VietJack

A. Điểm B

B. Điểm C

C. Điểm A

D. Điểm D

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4y – 6z – 1 = 0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là:

A. (−1; −2; 3)

B. (1; 2; −3)

C. (2; 4; −6)

D. (−2; −4; 6)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nếu 12f(x)dx = 2, 14f(x)dx = −1 thì 24f(x)dx bằng

A. −3

B. 1

C. −2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = −4 – i. Số phức z = z1 – z2 có môđun là

A. 217

B. 13

C. 22

D. 213

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b (a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức?

A. V = abf(x)dx 

B. V = π2abf(x)dx 

C. V = πabf2(x)dx 

D. V = π2abf2(x)dx  

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a, b (a < b) và hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên ℝ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. abf(x)dx= f '(a) – f '(b)

B. abf'(x)dx = f(b) – f(a)

C. abf(x)dx = f '(b) – f '(a)

D. abf'(x)dx = f(a) – f(b)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Biểu thức f(x)dx bằng

A. F(x)

B. F(x) + C

C. F '(x) + C

D. xF(x) + C

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = −2i + 4j − 6k. Tọa độ của a bằng

A. (−1; 2; −3)

B. (−2; 4; −6)

C. (2; −4; 6)

D. (1; −2; 3)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x=2+ty=3tz=2+t(t ℝ). Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?

A. C(−2; −3; 2)

B. B(2; 3; −2)

C. D(2; 3; 2)

D. A(1; −1; 1)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = 1cos2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A.f(x)dx = tanx + C

B. f(x)dx= cotx + C

C. f(x)dx= −cotx + C

D. f(x)dx = −tanx + C

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(−1; 1; −2) và bán kính r = 3 là

A. (S) : (x + 1)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 3;

B. (S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 9;

C. (S) : (x + 1)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 9;

D. (S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tất cả các nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 17 = 0 là

A. 4i;

B. 1 – 4i; 1+4i;

C. −16i;

D. 2 + 4i; 2 − 4i.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có vectơ pháp tuyến n n'. Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Chọn công thức đúng?

A. cos φ = n'.nn'n 

B. cos φ = n'.nn'n 

C. sin φ = n'.nn'n 

D. sinφ = n'.nn'n 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P) : 2x – z + 2 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. (2; −1; 0)

B. (2; −1; 2)

C. (2; 0; −1)

D. (0; −1; 2)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Diện tích S của miền được tô đậm như hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?

Media VietJack

A. S = −03f(x)dx 

B. S = 03f(x)dx 

C. S = 04f(x)dx 

D. S = −04f(x)dx 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = −1 + 5i. Phần ảo của số phức z¯ bằng

A. −5

B. 5

C. 1

D. −1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = a + bi (a ℝ, b ℝ). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. |z¯| = a2b2 

B. |z| = a2 + b2

C. |z| = a2b2 

D. |z¯| = a2+b2 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0) và C(0; 0; 5). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là

A. x2+y3+z5=1

B. x5+y3+z2=1

C. x2+y3+z5=0

D. x3+y2+z5=1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y + z + 6 = 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng

A. 0

B. 3

C. 6

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x – 3y + z – 3 = 0. Mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (α)?

A. (γ) : 2x – 3y + z + 2 = 0

B. (Q) : 2x + 3y + z + 3 = 0

C. (P) : 2x – 3y + z – 3 = 0

D. (β) : x – 3y + z – 3 = 0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, gọi M(a; b; c) là giao điểm của đường thẳng d : x+12=y31=z21 và mặt phẳng (P) : 2x + 3y – 4z + 4 = 0. Tính T = a + b + c

A. T = 32 

B. T = 6

C. T = 4

D. T = 52 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I(2; 0; −2) và A(2; 3; 2). Mặt cầu (S) có tâm I và đi qua điểm A có phương trình là

A. (x − 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 25

B. (x + 2)2 + y2 + (z – 2)2 = 25

C. (x – 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 5

D. (x + 2)2 + y2 + (z – 2)2 = 5

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z – i + 2| = 2 là

A. Đường tròn tâm I(1; −2), bán kính R = 2

B. Đường tròn tâm I(−1; 2), bán kính R = 2

C. Đường tròn tâm I(2; −1), bán kính R = 2

D. Đường tròn tâm I(−2; 1), bán kính R = 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(−2; 1; 8). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy). Tọa độ của điểm H là

A. H(−2; 0; 8)

B. H(−2; 1; 0)

C. H(0; 0; 8)

D. H(0; 1; 8)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = 3x và y = 4 – x. Tính S

A. 43

B. 43π

C. 4 – 3 ln3

D. 3ln3 − 103 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I = 0π4sinxdx 

A. I = 1 − 22 

B. I = −1 + 22 

C. I = 22 

D. I = 22 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho phương trình của hai đường thẳng d1 : x2=y1=z11 và d2 : x31=y1=z2. Vị trí tương đối của hai đường d1 và d2

A. d1, d2 cắt nhau

B. d1, d2 song song

C. d1, d2 chéo nhau

D. d1, d2 trùng nhau

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Giá trị các số thực a, b thỏa mãn 2a + (b + 1 + i)i = 1 + 2i (với i là đơn vị ảo) là

A. a = 12; b = 0

B. a = 12; b = 1

C. a = 0; b = 1

D. a = 1; b = 1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính e2x5dx ta được kết quả nào sau đây?

A. e2x55 + C

B. −5e2x – 5 + C

C. e2x52 + C

D. 2e2x – 5 + C

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình z2 + 3z + 4 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức P = |z1| + |z2|

A. P = 42 

B. P = 22 

C. P = 4         

D. P = 2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I = 01x3x+1dx 

A. I = 2 – 5ln2

B. I = 1 – 4ln2

C. I = 72 − 5ln3

D. I = 4ln3 – 1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn (2 – i)z + 3i + 2 = 0. Phần thực của số phức z bằng

A. 15

B. 85

C. 85

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1; −6) và B(5; 3; −2) có phương trình tham số là

A. x=5+ty=3+tz=2+2t

B. x=3+ty=1+tz=62t

C. x=6+2ty=4+2tz=1+4t

D. x=5+2ty=3+2tz=24t

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(−1; 2; 1). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là?

A. I(−3; 1; 0)

B. I12;32;1 

C. I32;12;0 

D. I13;1;23 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + 2y – z – 6 = 0. Gọi mặt phẳng (β) : x + y + cz + d = 0 không qua O, song song với mặt phẳng (α) và d((α),(β)) = 2. Tính c.d?

A. cd = 3

B. cd = 0

C. cd = 12

D. cd = 6

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tích phân 010xe30xdx bằng

A. 1900299e300+1 

B. 300 – 900e300

C. −300 + 900e300

D. 1900299e3001 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng (phần được tô đậm) giới hạn bởi hai đường thẳng y = x2 – 4; y = x – 2 như hình vẽ bên dưới là

Media VietJack

A. S = 9π2 

B. S = 332 

C. S = 92 

D. S = 33π2 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cắt vật thể bởi hai mặt phẳng (P) : x = −1 và (Q) : x = 2. Biết một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 2) cắt theo thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 6 – x. Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai đường thẳng (P), (Q) bằng

A. 33π2

B. 93π

C. 332

D. 93

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(2; 2; 2), B(0; 1; 1) và C(−1; −2; −3). Tính diện tích S của tam giác ABC

A. S = 532 

B. S = 52 

C. S = 53 

D. S = 522 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho π6π4cos4xcosxdx = 2a+bc với a, b, c là các số nguyên, c < 0 và bc tối giản. Tổng a + b + c bằng

A. −77

B. −17

C. 103

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua hai điểm A(1; 0; 0), B(2; 2; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 2 = 0 có phương trình là

A.x + y – 2z – 4 = 0

B. 2x – y – 3z – 2 = 0

C. x + y + z – 1 = 0

D. 2x – y – z – 2 = 0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tính nguyên hàm lnx+2dxxlnx bằng cách đặt t = lnx ta được nguyên hàm nào sau đây?

A. tdtt2

B. t+2dt

C. 1+2tdt

D. t+2dtt2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (S) : x2 + y2 + z2 – 4x – 2y + 10z – 14 = 0. Mặt phẳng (P) : −x + 4z + 5 = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tọa độ tâm H của (C) là

A. H(1; 1; −1)

B. H(−3; 1; −2)

C. H(9; 1; 1)

D. H(−7; 1; −3)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình z2 + mz + n = 0 (m; n ℝ) có một nghiệm là 1 – 3i. Tính n + 3m

A. 4

B. 3

C. 16

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = x + iy (với x; y ℝ) thỏa mãn: 2z – 5i.z¯ = −14 – 7i. Tính x + y

A. 1

B. 7

C. −1

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = ax3 + bx2 – 36x + c (a≠ 0; a, b, c ℝ) có hai điểm cực trị là −6 và 2. Gọi y = g(x) là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y = f(x) và y = g(x) bằng

A. 160

B. 672

C. 128

D. 64

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi mặt phẳng (P) : 7x + by + cz + d = 0 (với b, c, d ℝ; c <0) đi qua điểm A(1; 3; 5). Biết mặt phẳng (P) song song với trục Oy và khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng 32. Tính T = b + c + d.

A. T = 61

B. T = 78

C. T = 7

D. T = −4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng d : x+12=y52=z1. Gọi u = (1; a; b) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ đi qua M, ∆ vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất. Giá trị của a + 2b là

A.1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z để số phức w = |z| − 1z1 có phần ảo bằng 14. Biết rằng |z1 – z2| = 3 với z1, z2 S, giá trị nhỏ nhất của |z1 + 2z2| bằng

A.5 3  

B. 35 − 3

C. 25 23 

D. 35 32 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) là hàm liên tục có tích phân trên [0; 2] thỏa mãn điều kiện f(x2) = 6x4 + 02xf(x)dx. Tính I = 02f(x)dx  

A. I = −8

B. I = −24

C. I = −32

D. I = −6

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack