vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Góc tạo bởi đường thẳng d:x2=y3=z34 và mặt phẳng (P): 3x - 2y = 0 là

A. 30°;

B. 90°;

C. 45°;

D. 0°.

2. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số y=fx=sinπ2x là:

A. fxdx=cosπ2x+C;

B. fxdx=cosπ2+x+C;

C. fxdx=cosx+C;

D. fxdx=cosπ2x+C.

3. Nhiều lựa chọn

Nếu 23fxdx=5 thì giá trị của I=232fxdx bằng

A. 52;

B. 7;

C. 4;

D. 10.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) biết 09fxdx=9. Tích phân 03f3xdx bằng

A. 1;

B. -3;

C. 3;

D. 27.

5. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 1 + 2i. Môđun số phức zz¯+z¯z bằng

A. 5;

B. 65;

C. 25;

D. 65.

6. Nhiều lựa chọn

Cho z = 1 + 2i; w = 8 - 6i. Tính ω=zw

A. 125150i;

B. 25115i;

C. 125+1150i;

D. 25+115i.

7. Nhiều lựa chọn

sinxdx bằng

A. cos x + C;

B. sin x + C;

C. - sin x + C;

D. - cos x + C.

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua điểm M(3; -1; 1) có véc tơ pháp tuyến a=1;3;2 

A. 3x - y + z - 8 = 0;

B. 3x - y + z - 4 = 0;

C. x - 3y + 2z - 4 = 0;

D. -x + 3y - 2z + 8 = 0.

9. Nhiều lựa chọn

Biết 13fxdx=3;51fxdx=1. Giá trị của I=35fxdx 

A. I = -4;

B. I = 2;

C. I = 4;

D. I = -2.

10. Nhiều lựa chọn

Số phức z = 3a + 4bi với a; b là các số thực khác 0. Số phức z-1 có phần ảo là

A. 4b9a2+16b2;

B. 4b9a2+16b2;

C. 3a9a2+16b2;

D. 3a9a2+16b2.

11. Nhiều lựa chọn

Cho z1 = 2 + 3i; z2 = -1 + 5i. Số phức z1 - z2

A. 1 - 8i;

B. 1 + 8i;

C. 3 - 2i;

D. 3 + 2i.

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; -1; 0) và vuông góc với đường thẳng d:x1=y+22=z12 

A. x - 2y + z + 1 = 0;

B. x + 2y - 2z - 1 = 0;

C. x + 2y - 2z + 1 = 0;

D. x - 2y + z - 1 = 0.

13. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn iz=23+i212i . Phần thực của z là

A. 11+46;

B. 112+43;

C. 1146;

D. 11243.

14. Nhiều lựa chọn

Biết F(x) là một nguyên hàm xủa hàm số f (x) = ex + 2x thỏa mãn F (1) = e. Khi đó, F (x) bằng

A. F (x) = ex + x - 1;

B. F (x) = ex + x2 + 1;

C. F (x) = ex + x2 - 1;

D. F (x) = ex + 2x - 2.

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; -1; 2); Q(2; 0; 1) là

A. x=2+ty=t     z=1t;t;

B. x=1+t  y=1+tz=2+t  ;t;

C. x=2ty=t     z=1+t;t;

D. x=1+t  y=1tz=2+t  ;t.

16. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxyz cho M(2; 5; -1) và N(4; 3; 0) độ dài đoạn thẳng MN bằng

A. MN = 6;

B.MN=62;

C. MN = 3;

D.MN=62;

17. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số fx=12x trên (0; +¥), biết Fe=e2 

A. Fx=121x21e2+e;

B. Fx=121x2+1e2+e;

C. Fx=12lnx+e2;

D. Fx=12lnx+e1.

18. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z = 3 + 2i; w = 1 - i. Mô đun của số phức z¯.w bằng:

A. 24;

B. 14;

C. 26;

D. 52.

19. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z = 5 - 7i là

A. z¯=5+7i;

B. z¯=5+7i;

C. z¯=57i;

D. z¯=57i.

20. Nhiều lựa chọn

Số phức -6 + 3i có phần thực bằng

A. -6;

B. -3;

C. 6;

D. 3.

21. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm mặt cầu (S) đi qua các điểm O(0; 0; 0); A(3; 0; 0); B(3; 0; 3); C(3; 3; 3) là

A. 34;34;34;

B. 1;32;32;

C. (1; 1; 1);

D. 32;32;32.

22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x), x = 0; x = c, trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng? Media VietJack

A. S=abfxdx+bcfxdx;

B. S=0bfxdx+bcfxdx;

C. S=0bfxdxbcfxdx;

D. S=abfxdxbcfxdx.

23. Nhiều lựa chọn

Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau?

A. exdx=ex+1x+1+C;

B. xedx=xe+1e+1+C;

C. dxx=lnx+C;

D. cos2xdx=12sin2x+C.

24. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm F (x) của hàm số fx=x1x với x Î (; 0) là

A. Fx=x22+lnx+C;

B. Fx=x22lnx+C;

C. Fx=x22lnx+C;

D. Fx=x22+lnx+C.

25. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 2 - 2i. Mô đun của số phức z1+i bằng

A. 4;

B. 2;

C. 22;

D. 2.

26. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số y = 3x là:

A. 3xdx=3xln3+C;

B. 3xdx=3x1x1+C;

C. 3xdx=3xln3+C;

D. 3xdx=3x+1x+1+C.

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 + (y - 4)2 + (z + 1)2 = 25 có tâm là điểm

A. I(0; -4; 1);

B. I(-4; 1; -5);

C. I(0; 4; -1);

D. I(4; -1; 5).

28. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x1x1;y=0;x=0;x=1 bằng

A. 2 + ln 4;

B. 2 - ln 4;

C. 2 + ln 2;

D. 2 - ln 2.

29. Nhiều lựa chọn

Hàm số f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là SAI.

Media VietJack

A. 20fxdx>01fxdx;

B. 20fxdx01fxdx<0;

C. 10fxdx>0;

D. 20fxdx>0.

30. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2

A. fxdx=12x3+C;

B. fxdx=13x3+C;

C. fxdx=x3+C;

D. fxdx=x2+C.

31. Nhiều lựa chọn

Cho 02fxdx=202gxdx=3. Ta có I=02x+2fx3gxdx bằng

A. I = 7;

B. I = -11;

C. I = -9;

D. I = -15

32. Nhiều lựa chọn

Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = x3 + 1; y = 0; x = 0; x = 1 là

A. 34;

B. 43;

C. 54;

D. 74.

33. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M(3; -4) là điểm biểu diễn số phức z. Mô đun của z bằng

A. 3;

B. 4i;

C. -4i;

D. 5.

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho a=3;4;1;b=2;1;5; véc tơ u=2a3b có tọa độ

A. u=0;11;13;

B. u=0;11;14;

C. u=12;5;17;

D. u=12;5;16.

35. Nhiều lựa chọn

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; -1) và vuông góc với hai mặt phẳng có phương trình 2x + y = 0 và x = z + 1

A. x - 2y + z + 4 = 0;

B. x - 2y + z - 4 = 0;

C. x - 2y - 2z + 1 = 0;

D. 2x - y - z - 1 = 0.

36. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxyz điểm M' đối xứng của điểm N(2; 3; -4) qua gốc tọa độ O có tọa độ

A. M '(-2; -3; -4);

B. M '(-2; -3; 4);

C. M '(-2; -3; 4);

D. M '(2; 3; 4);

37. Nhiều lựa chọn

Hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) = -5; f (b) = 1. Tích phân I=abf'xdx bằng

A. I = 6;

B. I = -4;

C. I = -6;

D. I = 4.

38. Nhiều lựa chọn

Gọi z1; z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 - 5z + 10 = 0. Giá trị của z12 + z22 bằng

A. 152;

B. 5;

C. 154;

D. 154.

39. Nhiều lựa chọn

Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x); "x Î (; +¥). Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x + 2)?

A. F (x + 2);

B. 12Fx+2;

C. Fx22+F2x;

D. Fx22+2x.

40. Nhiều lựa chọn

Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(1; -1; 2) trên mặt phẳng (P): 2x - y + 2z + 12 = 0 là

A. 299;109;209;

B. 299;109;209;

C. 389;199;389;

D. 389;199;389.

41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, giao tuyến của hai mặt phẳng x + 2y + z - 1 = 0, 2x - y - z + 4 = 0 là đường thẳng có phương trình là

A. x1=y33=z+75;

B. x1=y+33=z75;

C. x+13=y5=z21;

D. x13=y5=z+21.

42. Nhiều lựa chọn

Cho (d): x = y = z; (P): x + z - 1 = 0; (Q): y + 1 = 0. Gọi (D) là đường thẳng giao tuyến của (P) và (Q). Khoảng cách giữa hai đường thẳng (d) và (D) là

A. 233;

B. 66;

C. 63;

D. 62.

43. Nhiều lựa chọn

Phương trình z3 = 1 có ba nghiệm phức phân biệt và A; B; C là các điểm biểu diễn ba số phức đó trên mặt phẳng phức. Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là

A. (0; 0);

B. (1; 1);

C. (-1; 1);

D. (-1; -1).

44. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z. Biểu thức |z + 1|2 + |z - 1|2 - 2 có giá trị bằng giá trị của biểu thức nào sau đây

A. |z|2;

B. 12z2;

C. 2|z|2;

D. 4|z|2.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=2x+3  x13x22x1. Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ thỏa mãn F (0) = 2; F (-2) = 1. Giá trị của F (1) - F (-3) bằng

A. 31;

B. 22;

C. -19;

D. -31.

46. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ thỏa mãn f (1) = 1; f (2) = 4. Tích phân J=12f'x+2xfx+1x2dx bằng

A. J = 4 - ln 2;

B. J=ln212;

C. J=12+ln4;

D. J = 1 + ln 4.

47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d): x - 1 = y - 2 = z + 1 và có khoảng cách đến điểm A(2; 3; -3) lớn nhất có phương trình

A. x + y - 2z + 5 = 0;

B. x + y - 2z - 5 = 0;

C. x + y + 2z - 1 = 0;

D. x - y + 2z + 5 = 0.

48. Nhiều lựa chọn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x và y = x2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quay quanh trục Ox bằng

A. 3π10;

B. 310;

C. 9π10;

D. 910.

49. Nhiều lựa chọn

Biết z1; z2 = 4 + 2i là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0; (a; b; c Î ℝ và a ¹ 0), Giá trị của T = |z1| + 3|z2| là

A. T=85;

B. T=45;

C. T=25;

D. T=65.

50. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x22x trên khoảng (2; +¥) là

A. lnx2+lnx2+C;

B. lnx2lnx2+C;

C. lnxlnx23+C;

D. lnx2lnx3+C.

© All rights reserved VietJack