vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 15
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 15

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gianvới htọađộOxyz, đườngthẳng(): x12 = y+21 = z1 đi qua điểm nào dưới đây?

A.(1;3; 1).         

B.(1; −2; 0).

C.(2;l;1).        

D. (3;1; 1).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

ThtíchV của khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy =f(x),trụchoànhvàđườngthngx= b (phntôđậm tronghìnhv)quay quanh trụcOxđược tính theocôngthc nào dưới đây?

Media VietJack

A. V = bcfx2dx.

B. V =cbfxdx.

C. V = π cbfx2dx.

D. V = π.bcfx2dx .

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian vi hệ tọa độ Oxyz,cho =(2;1;3).Tọa độ của vectơ 2 a 

A.(4;2;3).         

B.(4;1;3).

C.(4;2; 6).       

D.(4;2;5).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trênmặtphngtọađộ,cho sphczđiểmbiểudin M (3; 4).Sphc nghchđảocủasphcz

A. 1z = 13 14i.

B. 1z =325 +425i.

C.  1z = 325 425i.

D. 1z = 325 + 425i.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trênmặtphẳngtọa độ,điểmnàotronghìnhvbênlàđiểmbiểudinsphức z = 2 i?

Media VietJack

A.Q.

B. P.

C. M.

D. N.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x + 3y − 4z + 7 = 0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 1à

A. n =(2;3;4). 

B. n= (2;3;4).

C. n =(2;3;4).   

D. n =(2; 3;4).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong khônggianvihtọađộ Oxyz,chohaimặtphng(α):3x+2y z+1 =0và (α'):3x+2yz1=0.Vtrítươngđốicahaimtphẳng(α)(α ')là

A. vuông gócvinhau.

B. songsongvinhau.

C. trùngnhau.

D. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chohaisố phúcz1 =5 6i z2 = 2+ 3i.S phc3z1 4z2 bằng:

A.730i. 

B.14 +33i.         

C.26l5i.  

D.236i.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

  Chohàm số f (x) liên tục trên tập ℝ, F (x) là một nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F (1) = 3 và F (0) = 1. Giá trị 01fxdx bằng

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1 2i, z2 = 3  2i. Tìm số phức w = z1z2

 

A.w = 513  1213i.

B.w = 37  47i.

C. w = 513 + 1213i.

D.w = 513 i.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trongkhônggianvihtọađộ Oxyz,chođường thẳng (d): x+11= y23 z2,vectơnàodướiđâylàvectơchphươngcủađườngthẳng(d)?

A. u = (1; 3; 2).

B. u = (1; 3; 2).

C. u = (1; 3; 2).

D. u = (1; 3; 2).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian vi h tọađộ Oxyz,đườngthngđiquahaiđiểmM (1; 2; 0)và N (3; 1; 1)cómtvectơchphươnglà

A. u1 =(4; 1;1).

B. u3 =(2;3;l).

C. u2=(2;3;1)

D. u4 =(2;3; 1).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chohaisphúcz1=1+i z2=1+2i.Phnảocủasphcw= z1.z2    là

A.1.  

B.2. 

C.3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho 22fxdx = 2,25fxdx =4. Tính I = 25fxdx.

A. I = 6.

B. I = 6.

C. I = 2.

D. I = 2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

TínhI=01x.exdx.

A. I = e.

B. I = e 1.

C. I = 1.

D. I = 2e 1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hnguyênhàmcủahàmsf (x) = x2

A.x22 + C.

B. 2x + C.

C. x3 + C.

D.  x33+ C.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chosphứcz=5+7i. Xácđịnhphầnthựcvàphần ảocủasốphcz.

A. Phnthựcbng5vàphnobng7i.

B. Phnthcbằng 5và phầnảo bằng –7.

C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7.

D. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 5.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [2; 5]. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [2; 5] thì 25fxdxbằng

A.f (5) f (2).       

B.F (2) F (5).

C. F (2) + F (5).

D.F (5) F (2).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Mệnh đềnàodướiđâysai?

A. f'xdx =f (x) + C với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên ℝ.

B.kfxdx = kfxdx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên .

C.fxgxdx =fxdx gxdx với mọi hàm f (x), g (x) có đạo hàm trên .

D. fx+gxdx= fxdx+gxdx với mọi hàm f (x), g (x) có đạo hàm trên .

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Môđuncủa sphcz= –5+2ibng:

A.29.

B.7.  

C.3. 

D.29

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u= (1; 2; 3),v = (0; 1; 2). Tích vô hướng của hai vectơ uvbằng

A.u.v = (0; 2; 6).

B. u.v = 8.

C. u.v = (1; 1; 1).

D. u.v =9.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chosphcz=2(43i).Trongcáckhngđịnhdưới đây,khẳng định nào sai?

A. Môđun của z bằng 10.

B. Sphc zcó phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6i.

C. Sphc zcó phần thực bằng 8, phần ảo bằng 6.

D. Sphcliênhợpcủazlà z¯ =8+6i.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chosố phczthỏamãn(2i + 1)z+10i=5.Khiđózbằng:

A. –34i.  

B.3+4i.    

C.2 i.   

D.2 + i.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

TrongtpsphcC.Phươngtrìnhbậchainào dưới đây nhậnhaisố phức 2 3i và 2 + 3i làm nghiệm?

A.z2 + 4z + 13 = 0.

B.z2 + 4z + 3 = 0.

C.z2 4z + 3 =0.

D.z2 4z + 13 =0.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chotíchphân I = 1e3lnx+1xdx.Nếuđặt t = lnx thì

A.I =013t+1etdt.

B. I = 1e(3t+1)dt.

C. I = 01(3t+1)dt.

D. I =1e3t+1tdt.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trongkhônggianvớih tọađộ Oxyz,  chomặtcầu (S): x2 +y2 + z2 2x + 6y 8z+ 1 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:

A. I (2; 6; 8), R = 103.


B. I (1; 3; 4), R = 5.

C. I (1;3; 4), R = 5.

D. I (1; 3; 4), R = 25.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọađộ Oxyz,chomặtphng(P):x+2y 2z2=0vàđiểmI (1;2;–3). Bánkính củamặtcầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) bằng

A.113.

B. 1.

C. 3.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trongkhônggianvihtọađộ Oxyz,chohaiđường thng(d1): x=2+2ty=1tz=3+t(d2): x=2+2t'y=1t'z=3+t'. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1)(d2)

A. chéo nhau.         

B.trùngnhau.

C. songsong.        

D.cắtnhau.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cosx.

A.cosxdx =12sinx + C.

B.cosxdx = sinx + C.

C. cosxdx= sin2x + C.\

D. cosxdx=sinx + C.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Diệntíchhìnhphng giihạnbởiđồthhàmsy= x2 x vàtrchoành là

A. 16π.

B. 16.

C. 136.

D. 16.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Chosphứcz=3 4i.Phầnthựcvà phn ocủasphc z¯ lần lượt là

A.3 và 4.

B. 4 và 3.

C. 3 và 4i.

D. 3 và 4.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Chosphczthỏamãn(2 + i)z=98i.Môđuncủasphczbng

A.29.

B.21.

C.29 .

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I 122x1dx

A.   I=3.      

B. I =2.

C. I = 1.

D. I = 56.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tíchphâ0π2ecosx.sinxdxbng:

A.1 e.

B. e + 1.

C. e.     

D. e 1. 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2+ 2,y=0, x = 1,x=2.Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.V = 12x2+22dx.

B. V =12x2+2dx.

C. V = π12x2+2dx.

D. V =π 12x2+22dx.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Số phức z thỏa mãn 2z 3(1 + i) = iz + 7 3i là

A. z = 145 + 85.

B. z = 4 2i.

C. z = 145  85.

D. z = 4 + 2i.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho biết 0π24sinxdx=+ b, với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b bằng:

A. 1.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trongkhônggianvihtọađộ Oxyz,gọi(P)làmặt phẳng chứa đường thẳng (d): x21 = y12 = z1 và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với (d). Phương trình của mặt phẳng (P) là:

A. 2x y 3 = 0.

B. x + 2y + 5z 4 = 0.

C. x + 2y z 4 = 0.

D. x + 2y + 5z 5 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ, đồng thời thỏa mãn02fx+3x2dx = 10. Tích phân 02fxdx bằng:

A.18.

B. 2.

C. 2.

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Chosốphcz=a+ bi,(a, b )thỏa mãnz+ 1 +3i|z|i=0.TínhS= a +3b.

A. S = 73.

B. S =5.

C. S = 5.

D. S =73

 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là

A.π2(e2 1).

B. π (e2 1).

C. π2(e2 + 1).

D. π (e2 +1).

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trongkhônggianvihệ tọa độ Oxyz,chobađiểmA (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (2; 3; 1)đường thẳng (d): x12 = y+21 = z32.TìmđiểmMthuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.

A. M 152;94;112; M 32;34;12.

B. M 35;34;12; M 152;94;112.

C. M 32;34;12; M 152;94;112.

D. M 35;34;12; M 152;94;112.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trênmtphngtọađộ,chosphcz= 1 4i.Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z z¯?

A. M (2; 0).

B. M (0; 2).

C. M (8; 0).

D. M (0; 8).

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trongkhônggianvớihệ tọa độ Oxyz,biết mặt phẳng (P): ax + by + cz 27 = 0, (a, b, c ℝ, a2 +b2 +c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.

A. S =4.

B. S =2.

C. S =12.

D. S = 2.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian  vihtọa độ Oxyz,choba đường thẳng (d1): x32 = y+11= z22, (d2): x+13= y2= z+41 (d3): x+34= y21 = z6. Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là

A. x14 = y1 = z+46.

B. x34= y+11 = z26.

C. x34= y+11 = z26.

D. x+14 = y1= z46.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị (C):y= f(x)=x.Gọi (H)là hìnhphnggiihnbiđồ th(C), đường thẳng x =9và trục Ox.ChođiểmMthucđồ thị (C) và điểm A(9;0). Gọi V1là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trụcOx,V2làth tích khi trònxoaykhicho tamgiácAOMquay quanhtrụcOx. Biết rằng V1=2 V2. Tính diệntíchSphn hình phng gii hn bi đồ thị (C) và đường thẳng OM.

Media VietJack

A.S = 43.

B. S = 27316.

C. S = 3.

D. S = 332.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Xét các s phc  z = a + bi, (a, b ) thỏa mãn 4(z z¯) 15i = i(z + z¯  1)2. Tính F = a   + 4b khi z12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.

A. F = 7.     

B.F= 4.     

C.F =5.      

D. F =8.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) 3f (1 x) = x1x. Tính tích phân I = 01fxdx.

A. I = 475.

B. I =115.

C. I = 125.

D. I =415 .

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trongkhônggian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2 +y2 + z2 4x +10y 2z 6= 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z 3= 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:

A. 5.

B. 11.

C. 10.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là

A. x=2ty=73tz=t

B. x=ty=73tz=2t

C. x=ty=7+3tz=2t

D. x=ty=73tz=2t

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack