vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 14
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 14

A
Admin
48 câu hỏiToánLớp 12
48 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chokhốinónbánkínhđáybằng2,chiều cao bằng3.Thểtíchcủakhối nón đãcho bằng

A.18π.        

B.12π.                 

C.4π.         

D.6π.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trongkhônggianvớihệtọađộ Oxyz,chobađiểmA(1;3;5),B(2;0;  l),C(0;9;0).Tìm tọa độ trọng tâm G của tamgiácABC.

A.G(l;5;2).        

B.G(1;4;2).       

C.G(3;12;6).    

D.G(1;0;5).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chohaihàmsốf(x),g(x)liêntụctrênK, a,bKvà k ℝ.Khẳngđịnhnàosauđâysai?

A.abfxgxdx =abfxdx . abgxdx.

B. abfxgxdx =abfxdx abgxdx.

C. abfx+gxdx=abfxdx +abgxdx.

D.  abkfxdx= kabfxdx.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nghiệmcủaphươngtrình3x – 1=9

A.x =3.    

B. x = 2      

C.x=3. 

D.x=2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chohàmsốf (x) cóđạohàmliêntụctrênđoạn[1;3]và thỏamãnf(1)=4, f(3)=7.GiátrịcủaI = 135f'xdxbằng

A. I =10.    

B.I=3.     

C.I=15.    

D. I = 20.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trongkhônggianvớihệtọađộ Oxyz,phươngtrình nàosauđâylà phươngtrìnhchínhtắccủa đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;3) vàB(3;1;1)

A. x31 = y+12 = z13.

B. x13 = y21 = z+31.

C. x+12 = y+23 = z34.

D. x12= y23 = z+34.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chohìnhnóncóchiềucaobằng 3vàbánkínhđáy bằng 4.Diện tích toàn phần củahìnhnónlà:

A.36π.       

B.26π.                 

C.20π.                 

D. 16π.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệtọađộOxyz,chođiểmMthỏamãn hệ thức OM = 2j + k. Tọađộ của điểmMlà:

A.M(0;2;1).      

B.M (1;2;0).      

C.M (2;0;1).

D.M(2;1; 0).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

TậpnghiệmScủabấtphươngtrìnhlog2(x 1)<3

A.S=(1;9). 

B.S = (∞;9).     

C.S = (∞; 10).  

D.S=(1; 10).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu(x 1)2 +(y + 2)2+z2=12vàsongsongvới mặt phẳng (Oxz) có phươngtrìnhlà:

A.y+l=0.

B.y2=0.

C.x+ z1=0.   

D.y + 2=0.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z =2+i. Trên mặt phẳng tọa độ,điểmnàodướiđây biểudiễnsốphứcw=2 + iz?

A. Q(2;1). 

B.P (1; 2).  

C.N(3; 4). 

D.M(3;2).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chomặtcầucódiệntích bằng32πa2.Khiđóbánkínhcủa mặtcầubằng

A. a22

B. 2a.

C. 42a

D. 22a

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trongcáchàmsốsauđây,hàmsốnàonghịchbiếntrên.

 A. y = 12x.

 

B. y = 3x.

 C. y = 2ex.

D. y = π3x.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

ChoC làhằngsố,khẳngđịnhnàosauđâyđúng?

A. x2dx =  x33+ C.

B.x2dx= x + C.

C. x2dx= 2x + C.

D. x2dx= x3 + C.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

GọiS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đườngy = x2 + 2x + 1;y=m (m < 0)  x=0;x=1.BiếtS=4,khẳngđịnhnàosauđâyđúng?

A. m (−3; −2).

B. m (−6; −3).

C. m (−2; −1).

D. m (−1; 0).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Xétcácsốthựca,bthỏamãnđiều kiện log5(5a.125b)=log1255.Khẳngđịnhnàodướiđâyđúng?

A.3a +9b=1.      

B.9ab = 1    

C.a + 3b=2.        

D.9a + 3b=1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz,chobađiểmA(1;2;1), B (2;1;3), C(3,5;l).Tìm tọađộ  điểmDsaochotứgiácABCDlàhìnhbìnhhành.

A.D(2;8;3). 

B.D(2;2;5).    

C.D(4;8;3). 

D.D(4;8;5).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trênmặtphẳngphức,tậphợpcácđiểmbiểudiễncủasốphứcz=x +yithỏamãn |z + 2 + i| = | z¯ – 3i|là đường thẳng có phương trình

A.y = x + 1.         

B. y = x 1.  

C. y = x 1.

D. y = x + 1.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chox,y> 0vàα, β .Khẳngđịnhnàosauđâysai?

A.(xy)α = xα. yα.        

B. xα. yβ = xα+β.           

C.xα + yβ = (x + y)α.

D.(xα) β = x αβ.    

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong khônggian với hệ tọađộ Oxyz, chođường thẳng(d):x+12 = y13= 2z1 . Vectơ nào sauđâylàmộtvectơchỉ phương của đường thẳng (d)?

A. ud =(2;3;1).        

B. ud =(1; 1; 2).        

C. ud =(2;3;1).

D. ud =(2;3; −1).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Biết 14fxdx = 12 10fxdx= 12.Tính tích phân I = 044e2x+2fxdx

A. I = 2e8.

B. I = 2e8 – 4.

C. I = 4e8.

D. I = 4e8 – 2.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu z1, z2hainghiệmphứccủaphươngtrình2z2 – 4z + 11 = 0. Giá trị biểu thức P = 2z1z2 + 2z1 + 2z2 bằng

A.17.

B.11.

C. 13.

D.15.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tậpxácđịnhcủahàmsốy= (2 )x 

A. (0; + ∞)

B. (–∞; + ∞)

C. (–∞; 0)

D. (0; + ∞)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chohìnhphẳng(H)giớihạnbởicácđườngy =x2,y = 2x. Thểtíchcủakhốitrònxoayđượctạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:

A. 64π15

B. 32π15

C. 21π15

D. 16π15

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trongkhông gian vói hệtọađộOxyz,cho mặtphẳng (P):3xz+2=0.Vectơnàodướiđâylà một vectơ pháp tuyến của (P) ?

A. n=(3;1;0).   

B. n=(1; 0; 1).

C. n =(3;0;1).   

D. n=(3;1; 2).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Chohaisốphứcz1 =2i z2=l+i.Sốphức2z1+ z2

A.3i.        

B.3.  

C.5i.

D. 1 + 5i

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = 2x

A.2xln2.     

B.2x.

C.x.2x1.

D.2xln2.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x)liêntụctrên[a; b] ,viếtcôngthứctínhdiệntíchhìnhphẳngđượcgiớihạnbởi đồthịhàmsốy =f(x),trụcOxvàcácđường thẳngx = a, x=b(a < b).

A. πabfxdx.        

B. πabf2xdx.     

C.abfxdx.        

D.abf2xdx.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độOxyz,cho mt phẳng(P): x + 2y + 3z6=0điểmnào sau đây thuộc mặt phẳng (P) ?

A. Q (1; 2; 1).

B. P (3; 2; 0).

C. M (1; 2; 3).

D. N (1; 1; 1)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Vớia>0, a ≠1, loga3a bằng:

A. 13.

B. 3.

C. 3

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 4) và đường thẳng ∆:x11 = y21= z12.Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng ∆.

A.H(3;4;5).       

B.H (1; 2; 1)

C.H(2;3;3)    

D. H (0; 1; 1).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Sốphứcliênhợpcủaz=34ilà:

A.34i.      

B. 34i.  

C. 3+ 4i.  

D. 3+4i 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Gọiz1, z2lànghiệmcủaphươngtrình z2 – 2z + 2 = 0.Biếtsốphứcz1cóphầnảoâm.Phầnảocủasốphứcz2

A.1. 

B.1i.       

C.i.

D.1.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

ChoClàhằngsố,khẳngđịnhnàosauđâyđúng?

A. sin2x+π3dx = 12cos2x+π3 + C.

B. sin2x+π3dx = 12cos2x+π3 + C.

C. sin2x+π3dx = 12cos2x + C.

D. sin2x+π3dx = 12cos2x + C.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho 21fxdx = 3.Tínhtíchphân 212fx1dx

A.3.         

B.3. 

C.9.        

D.5.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz,viếtphươngtrìnhmặtphẳngtiếpxúcvớimặtcầu (S): (x – 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 6 đồng thời song song với hai đường thẳng  d1: x23 = y11 = z1, d2: x1 = y+21 z21

A.xy+2z+9=0.

B. x+y+2z3=0x+y+2z+9=0

C. x + y + 2z + 9 = 0.

D. xy+2z3=0xy+2z+9=0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Chosốphứczthỏamãn |z| = 5.Tậphợpcácđiểmbiểudiễnsốphứcw=2(z¯ 3)+14imộtđườngtrònbánkínhbằng

A.10.         

B.11.

C. 5.

D.52.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) đạohàmliêntụctrênkhoảng (1; +∞) thỏamãn[xf '(x) − 2 f (x)] lnx = x3– f(x), x(1; + ∞); và f (e3) = 3e. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên khoảng (1; +∞) thuộc khoảng nào dưới đây?

A.(6;8).      

B.(4;6).      

C.(10;12).  

D.(8;10).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

ChohìnhlăngtrụtamgiácđềuABC.A'B'C'độdàicạnhđáybằnga,độdàicạnhbênbằng2a.Thểtíchcủakhốicầungoạitiếphìnhlăngtrụđó bằng

A. 32π33a3.

B. 16π327a3.

C. 32π27a3.

D. 32π327a3.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Chobấtphươngtrìnhlog7(x2 +2x+2)+1> log7(x2 + 6x + 5 + m).Cótấtcảbaonhiêugiátrịnguyêncủa m đểbấtphươngtrìnhtrêncótậpnghiệmchứakhoảng(1;3)?

A.36.         

B.34.         

C.vô s.     

D.35.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị hàm số f '(x) như hình vẽ dưới đây. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) x22trên đoạn [2; 1] là

Media VietJack

A. g (1)

B. g (2)

C. g (0)

D. g (1)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Chohàm số f(x)cóđạohàmliêntụctrênR.Biết 01x1f'xdx= 12và f (0) = 3. Tính 01fxdx.

A.9.

B.9. 

C.15.

D.36.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Xétcácsố phứczthỏamãn|z2 – 2z + 5|= |(z – 1 + 2i)(z + 3i – 1)|. Giá trị nhỏnhấtcủabiểu thức P = |z – 2 + 2i| bằng

A.52.

B. 32.

C.5 .

D.1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Phươngtrình2log2(2x + 3) = log2x2 cósốnghiệm

A.2. 

B.3. 

C.0.

D.1.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 22x+4 3x2.m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt?

A.24.

B.18..        

C.Vôsố.

D. 31

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

ChoClàhằngsố,khẳngđịnhnàosauđâyđúng?

A. dx2x+1dx =12.ln|4x + 2| + C.

B. dx2x+1dx =12ln (2x + 1) + C.

C. dx2x+1dx =2ln|2x + 1| + C.

D. dx2x+1dx =ln|2x +1| + C.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x+12= y11 = z23 và mặt phẳng (P): x − y − z − 1 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M (1; 1; −2), song song với (P) và vuông góc với d là

A. x+12 = y1 = z+53.

B. x+12= y21 = z+53.

C. x12 = y15 = z+23.

D. x12 = y11 = z+23.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 2x23x+4 12x12 có bao nhiêu nghiệm nguyên không dương?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack