50 CÂU HỎI
Số phức (3 - 2i)(1 + 2i) bằng
A. 3 + 5i;
B. 1 - 5i;
C. 6 - 4i;
D. 7 + 4i.
Một biển quảng cáo có dạng hình Elip với bốn đỉnh A1, A2, B1, B2 như hình vẽ bên. Người ta chia elip bởi parabol có đỉnh B1, trục đối xứng B1B2 và đi qua các điểm M, N. Sau đó sơn phần tô đậm với giá 100 000 đồng/m2 và trang trí đèn Led cho phần còn lại với giá 300 000 đồng/m2. Tính số tiền để hoàn thành biển quảng cáo trên (làm tròn đến hàng nghìn), biết A1A2 = 6m, B1B2 = 4m, MN = 4m.
A. 2 456 000 đồng;
B. 2 015 000 đồng;
C. 3 072 000 đồng;
D. 3 514 000 đồng.
Biết với a, b, c là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c.
A. P = 9;
B. P = 23;
C. P = 11;
D. P = 27.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; -2) và mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0. Mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính . Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là
A.(x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2 = 20;
B. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2 = 16;
C. (x - 2)2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 25;
D. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2 = 12.
Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f x) trên [2; 3]. Mệnh đề nào sau đây Đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (-1; 0; 3), B(3; 6; -7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. I(2; 3; -5);
B. I(1; 3; -2);
C. I(1; 3; 2);
D. I(4; 6; -10).
Tìm các số thực x, y thỏa mãn x + 1 + 4yi = 3 - 2i.
A. x = 2; y = -2;
B.
C.
D. x = 3; y = 2.
Cho . Nếu đặt t = x2 + 1 thì
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Số phức liên hợp của z là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng(P): x - y - z + 3 = 0. Đường thẳng D đi qua M(1;1; 2) song song với mặt phẳng (P) và vuông gócvới đường thẳng d có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCDcó A(-1; 1; 6), B(-3; -2; -4),C(1;2; -1), D(2; -2;0). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏnhất.
A.
B.
C.
D. M(-1; 10; -3).
Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm môđun của số phức
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 4 = 0. Vectơ nào dướiđây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. M(3; 1; 9);
B. M(1; -4; -3);
C. Q(1; 2; -3);
D. M(3; -4; 9).
Cho số phức z thỏa mãn z(2 + i) =4 + 7i. Khi đó số phức z là
A. z = 11 - 2i;
B. z = 9 + 4i;
C. z = 3 + 2i;
D. z = -1 + 2i.
Cho hai số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 - 3i. Tìm số phức w = z1 - 2z2.
A. w = 5 + 8i;
B. w = -3 + 8i;
C. w = 3 - i;
D. w = -3 + 4i.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x2 - 6x, trục hoành và hai đường thẳng x = 2, x = 4 bằng
A. 27;
B. 16;
C. 12;
D. 20.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 12. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến làđường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S), đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết mặtphẳng (P) có phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0. Khi đó giá trị biểu thức b2 + c2 + d2 bằng
A. 144;
B. 113;
C. 105;
D. 126.
Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và . Khi đó giá trị của bằng
A. 2007;
B. 8083;
C. 4039;
D. 4025.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y - 3z = 0 và đường thẳng . Gọi M(a; b; c) là giao điểm của đường thẳng D và mặt phẳng (P). Khi đó tổng3a+ 4b + 5c bằng
A. 6;
B. 9;
C. -27;
D. 13.
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x là
A.
B. 3x.ln 3 + C;
C.
D. 3x + C.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)= 4x3 + 2x
A. F (x) = x4 + 2 + C;
B. F (x) = 12x2 + 2 + C;
C. F (x) = x2 + 4 + C;
D. F (x) = x4 + x2 + C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là
A. I(1; 2; 2);
B. I(-4; 6; 2);
C. I(-1; 2; -3);
D. I(2; -4; 6).
Cho số phức z thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
A. 7;
B. 12;
C. -6;
D. 3.
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos2x là
A. sin 2x + C;
B.
C. -2sin 2x + C;
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phứcw = (2-i)z - 3i + 5 là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. Đường tròn tâm I(-1;3), bán kính
B. Đường tròn tâm I(-3;-8), bán kính
C. Đường tròn tâm I(3; 8), bán kính
D. Đường tròn tâm I(1;-3), bán kính
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳngx = 1, x = 2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox bằng
A. 7;
B. 3p;
C. 7p;
D. 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dướiđây là một vectơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1; -1) và đường thẳng .Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng D là
A. H(3; -1; 4);
B. H(4; -2; 1);
C. H(-6; 2; 7);
D. H(6; -2; 3).
Cho hàm số f (x)liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích miền hình phẳng được gạch chéo trong hìnhvẽ bên.Mệnh đề nào dưới đây là Đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng (a): 3x + 5y- z -2 = 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng D?
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình z2 - 4z + 5 = 0 trên tập số phức là
A. z = 4 ± 3i;
B. z = 1 ± 2i;
C. z = 2 ± i;
D. z = 4 ± 4i.
Các căn bậc hai của số thực -13 là
A. ±13i;
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng(Oxy)?
A. z = 0;
B. x = 0;
C. y = 0;
D. x - y = 0.
Cho hai số phức z, w thỏa mãn và . Tìm phần ảo của sốphức 2z + 3w khi |z -w| đạt giá trị nhỏ nhất
A. 6;
B. -2;
C. 4;
D. 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D đi qua M(1;2;3) và có vectơ chỉphương . Phương trình tham số của D là:
A.
B.
C.
D.
Số phức bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua A(1;2; -3) và vuông góc với đườngthẳng có phương trình là
A. 2x - y - 3z - 2 = 0;
B. 2x - y - 3z - 9 = 0;
C. 2x + y + 3z - 7 = 0;
D. 2x + y - 3z + 9 = 0;
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình , nửa đường tròn với và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;2; -3) vànhận làm vectơ pháp tuyến.
A. (P): 2x - y + 5z + 15 = 0;
B. (P): 2x - y + 5z - 3 = 0;
C. (P): x + y + 2z - 6 = 0;
D. (P): x + 2y - 3z + 15 = 0.
Cho hai số phức z1 = 4 + 3i, z2 = 5 - 7i. Số phức z1 + z2 bằng
A. 9 - 4i;
B. 9 - 10i;
C. 9 + 4i;
D. 9 + 10i.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = sin x, trục hoành và hai đườngthẳngx= 0, x =p. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nàodưới đây là Đúng?
A.
B.
C.
D.
Số phức z = 2 -5i có phần ảo bằng
A. -5i;
B. -2;
C. 2;
D. -5.
Cho và . Khi đó bằng
A. 9;
B. 21;
C. 10;
D. 4.
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Giá trị của biểu thức |z1| + |z2| bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trênℝ, f (0) = 0, f '(0)¹0 và thỏa mãn hệ thứcf (x).f '(x)+ 18x2 = (3x2 + x).f '(x)+ (6x + 1).f (x), "x Îℝ.
Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị biểu thứcP = 2a + 3b + c.
A. P = 18;
B. P =15;
C. P = -32;
D. P = -26.
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C. F (x) = ln |x| + C;
D. F (x) = -x2 + C.
Cho số phức z = 4 + 3i, khi đó số phức liên hợp của z là
A.
B.
C.
D.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x), y = g (x) liên tục trên [a; b] và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.