32 CÂU HỎI
Khi tìm nguyên hàm , bằng cách đặt t = ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Trên tập số phức, cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z = − 3 – 2i.
B. z = 3 – 2i.
C. z = 3 + 2i.
D. z = − 3 + 2i.
Biết = aln2 + trong đó a, b là các số nguyên. Tính a + b.
A. a + b = 2.
B. a + b = 3.
C. a + b = – 1.
D. a + b = – 2.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích bằng
A. π– 1.
B. 2π.
C. π2.
D. π.
Cho số phức z thỏa mãn 2z + 3 = 15 − 4i. Phần ảo của z bằng
A. 4.
B. − 4.
C. 3.
D. − 3.
Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức iz + bằng
A. − 1 + 3i.
B. − 1 + 3i.
C. 5 + 3i.
D. 6 + 2i.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (2; 1; 0) và N (4; 3; 2). Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của MN, phương trình của mặt phẳng (P) là
A. x + y + z + 6 = 0.
B. 2x + y + z − 6 = 0.
C. x + y − z − 6 = 0.
D. x + y + z − 6 = 0.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = là
A. ln (2x − 4) + C.
B. ln|2x – 4| + C.
C. ln|x – 2| + C.
D. −ln|x – 2| + C.
Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 2 + i. Số phức z + w bằng
A. 6 + 4i.
B. 3 + 2i.
C. 2 + 2i.
D. 2 + 4i.
Hàm số F (x) = x + (với x ≠ 0) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f (x) = 1.
B. f (x) = + ln|x|.
C. f (x) = 1 − .
D. f (x) =1 + .
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = xcosx?
A. xcosx − sinx.
B. xsinx + cosx.
C. xsinx − cosx.
D. xcosx + cosx.
y = x3 + 3x (C). Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm M (1; 4). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), (d) và trục hoành
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 0; 2) và B (4; 1; 0) có phương trình tham số là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn |z| (z − 3 − i) + 2i = (4 − i)z?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Cho hàm số f (x) thỏa mãn f(x) = 5x và f (0) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 5x.ln5.
B. f (x) = 5x.ln5 + .
C. f (x) = .
D. f (x) = + .
Cho số phức z thỏa mãn = 2. Môđun của số phức z bằng
A. 12.
B. 2.
C. 10.
D. 5.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng = =
A. 2x − y − 2z = 0.
B. 2x + y − 2z = 0.
C. −2x + y − 2z = 0.
D. 2x + y + 2z = 0.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 4x + 2y + 6z − 11 = 0 có bán kính bằng
A.
B. 25.
C. 5.
D. 4.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = − .
A. = tanx + cotx + C.
B. = tanx − cotx + C.
C. = + + C.
D. = − + C.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 1; 0). Độ dài đoạn AB bằng
A.
B. 3.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: = = . Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d, có vectơ pháp tuyến là
A. = (2; −1; 3).
B. = (2; 1; 3).
C. = (−2; 1; 3).
D. = (−2; −1; 3).
Biết F(x) = x2 + x − 1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ. Tính
A. 22.
B. 24.
C. 16.
D. 23.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ = (1; 2; 3) và = (3; 2; 1). Tính ..
A. 0.
B. 12.
C. 6.
D. 10.
Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + 2i.
A. 2.
B. −1.
C. 1.
D. 3.
Tìm
A. + C.
B. + C.
C. + C.
D. 6x ln6 + C.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 2) và B (3; 1; 0). Tọa độ của vectơ là
A. (2; −1; −2).
B. (4; 3; 2).
C. (−4; −3; −2).
D. (−2; 1; 2).
Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3; −1; 1), B(−1; 0; 0), C(0; 1; 0), D(0; 0; 2). Chiều cao AH của tứ diện ABCD bằng:
A.
B. 2
C.
D. 3
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1; −2; 3) và cắt mặt phẳng Oxy tạo ra đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8π. Phương trình của mặt cầu (S) là
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 25.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 16.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 7.
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm hai điểm A(1; 2; 3), B(0; 1; −6) và mp (P): 4x − y + 2z + 13 = 0. Gọi (d) là một đường thẳng thuộc (P), (d) đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến (d) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)
A. = (−3; −2; 7).
B. = (3; −2; −7).
C. = (−3; 2; −7).
D = (3; 2; 7).
Cho số phức z thỏa mãn (+ 2i). (z − 4) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức w = (1 + i). z + 1 − 2i là đường tròn có bán kính bằng:
A.
B. 10
C. 5
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua I(2; –3; 1) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(2; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với b > 0, c > 0 sao cho thể tích khối tứ diện OABC bằng 1. Giá trị của b + c bằng
A. 9.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn = 4, = 1 + 3ln3, f (1) = 0, f (2) = 3. Tính E = .
A. 3.
B. 1.
C. 1 + ln 3.
D. 1 – ln 3.