vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 7 KNTT có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 7 KNTT có đáp án (Đề 2)

A
Admin
24 câu hỏiCông nghệLớp 7
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là:

A. Trấu

B. Dăm bào

C. Mùn cưa

D. Cả 3 đáp án trên

2. Nhiều lựa chọn

Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu?

A. 5 cm

B. 5 – 10 cm

C. 10 – 15 cm

D. 15 – 20 cm

3. Nhiều lựa chọn

Thức ăn gà có loại nào sau đây?

A. Thức ăn tự nhiên

B. Thức ăn công nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi?

A. Rất yếu

B. Sức đề kháng tốt

C. Khó mắc bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

5. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh cho gà cần đảm bảo mấy sạch?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Chương trình Công nghệ 7, kết nối giới thiệu loại bệnh phổ biến nào ở gà?

A. Bệnh tiêu chảy

B. Bệnh dịch tả

C. Bệnh cúm gia cầm

D. Cả 3 đáp án trên

7. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân bệnh tiêu chảy là:

A. Do nhiễm khuẩn

B. Do virus

C. Do virus cúm gia cầm gây ra

D. Cả 3 đáp án trên

8. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện bệnh dịch tả:

A. Bỏ ăn

B. Sã cánh

C. Chảy nước dãi

D. Cả 3 đáp án trên

9. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện bệnh cúm gia cầm:

A. Uống nhiều nước

B. Há mỏ để thở

C. Phân vàng đôi khi lẫn máu

D. Cả 3 đáp án trên

10. Nhiều lựa chọn

Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Đúng thuốc

B. Đúng thời điểm

C. Đúng liều lượng

D. Cả 3 đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày?

A. 1 lần

B. 2 lần

C. 3 – 4 lần

D. 5 lần

12. Nhiều lựa chọn

Gà trên 3 tháng tuổi:

A. Ăn 1 lần/ ngày

B. Ăn tự do

C. Ăn 2 lần/ ngày

D. Ăn 3 lần/ ngày

13. Nhiều lựa chọn

Đâu là loại chó Poodle?

A. Media VietJack

B.  Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

14. Nhiều lựa chọn

Đâu là loại chó Phú Quốc?

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

15. Nhiều lựa chọn

Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

16. Nhiều lựa chọn

Chó từ 5 – 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày?

A. 1 bữa

B. 2 bữa

C. 3 bữa

D. 4 bữa

17. Nhiều lựa chọn

Vai trò của thủy sản?

A. Tạo việc làm cho lao động

B. Đáp ứng nhu cầu vui chơi

C. Khẳng định chủ quyền

D. Cả 3 đáp án trên

18. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản? Media VietJack

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu

C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi

D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người

19. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò gì của thủy sản? Media VietJack

A. Cung cấp thực phẩm

B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu

C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi

D. Đáp ứng nhu cầu giải trí cho con người

20. Nhiều lựa chọn

Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao?

A. Tôm hùm

B. Cá tra

C. Cá song

D. Cả 3 đáp án trên

21. Nhiều lựa chọn

Thời gian mỗi lần phơi đáy ao là:

A. 2 ngày

B. 3 – 5 ngày

C. Trên 5 ngày

D. 8 ngày

22. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu về cá giống:

A. Màu sắc tươi sáng

B. Phản ứng nhanh nhẹn

C. Kích cỡ phù hợp

D. Cả 3 đáp án trên

23. Nhiều lựa chọn

Có mấy hình thức thu hoạch cá?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Có hình thức thu hoạch cá nào?

A. Thu tỉa

B. Thu toàn bộ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

© All rights reserved VietJack