vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 7 CD có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ 7 CD có đáp án (Đề 2)

A
Admin
24 câu hỏiCông nghệLớp 7
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cá tra sống ở môi trường nào?

A. Nước ngọt

B. Nước mặn

C. Nước nợ

D. Cả 3 đáp án trên

2. Nhiều lựa chọn

Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước lợ?

A. Cá chẽm

B. Tôm sú

C. Cá chép

D. Tôm thẻ chân trắng

3. Nhiều lựa chọn

Loài nào sau đây thuộc loại da trơn?

A. Cá tra

B. Cá rô phi

C. Cá chẽm

D. Cá chép

4. Nhiều lựa chọn

Tôm sú có đặc điểm:

A. Vỏ mỏng

B. Sống trong môi trường nước ngọt

C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng

D. Cả A và B đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Cá rô phi sống ở môi trường nào?

A. Nước ngọt

B. Nước mặn

C. Nước nợ

D. Cả 3 đáp án trên

6. Nhiều lựa chọn

Thủy sản nào sau đây không sống trong môi trường nước mặn?

A. Cá chẽm

B. Tôm sú

C. Cá chép

D. Tôm thẻ chân trắng

7. Nhiều lựa chọn

Loài nào sau đây không thuộc loại có vảy?

A. Cá tra

B. Cá rô phi

C. Cá chẽm

D. Cá chép

8. Nhiều lựa chọn

Tôm thẻ chân trắng có đặc điểm:

A. Vỏ mỏng

B. Sống trong môi trường nước ngọt

C. Lưng xen kẽ màu xanh và vàng

D. Cả A và B đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Bước 1 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:

A. Chuẩn bị ao nuôi

B. Thả cá giống

C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả

D. Thu hoạch

10. Nhiều lựa chọn

Bước 3 của quy trình nuôi cá nước ngọt là:

A. Chuẩn bị ao nuôi

B. Thả cá giống

C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả

D. Thu hoạch

11. Nhiều lựa chọn

Quản lí cá sau thả là quản lí:

A. Thức ăn

B. Chất lượng ao nuôi

C. Sức khỏe cá

D. Cả 3 đáp án trên

12. Nhiều lựa chọn

Quản lí sức khỏe cá thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?

A. Chuẩn bị ao nuôi

B. Thả cá giống

C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả

D. Thu hoạch

13. Nhiều lựa chọn

Thông thường người ta thiết kế ao với diện tích bao nhiêu?

A. < 1.000 m2

B. > 5.000 m2

C. 1.000 – 5.000 m2

D. 500 m2

14. Nhiều lựa chọn

Mục đích của cải tạo ao nuôi là gì?

A. Hạn chế mầm bệnh

B. Hạn chế địch hại

C. Tạo điều kiện môi trường tốt cho cá phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

15. Nhiều lựa chọn

Người ta thả cá vào thời gian nào?

A. Tháng 2 – tháng 3

B. Tháng 8 – tháng 9

C. Cả A và B đều đúng

D. Tháng 9 – tháng 12

16. Nhiều lựa chọn

Cá ăn loại thức ăn nào?

A. Thức ăn tự nhiên

B. Thức ăn công nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

17. Nhiều lựa chọn

Có mấy hình thức thu hoạch cá?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Người ta cho cá ăn vào thời gian nào?

A. 8 – 9 giờ

B. 3 – 4 giờ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

19. Nhiều lựa chọn

Người ta sử dụng thiết bị nào để cung cấp oxygen cho cá trong ao?

A. Máy bơm

B. Máy phun mưa

C. Máy quạt nước

D. Cả 3 đáp án trên

20. Nhiều lựa chọn

Cá giống cần đảm bảo yêu cầu gì về chất lượng?

A. Khỏe

B. Đều

C. Không mang bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

21. Nhiều lựa chọn

Ao nuôi thủy sản có đặc tính gì?

A. Đặc tính lí học

B. Đặc tính hóa học

C. Đặc tính sinh học

D. Cả 3 đáp án trên

22. Nhiều lựa chọn

Có mấy yếu tố gây bệnh ở thủy sản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

23. Nhiều lựa chọn

Khẩu phần ăn của thủy sản cần có:

A. Vitamin

B. Chất khoáng

C. Acid béo không no

D. Cả 3 đáp án trên

24. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường thủy sản cần hạn chế:

A. Kháng sinh

B. Hóa chất

C. Kháng sinh, hóa chất

D. Đáp án khác

© All rights reserved VietJack