40 CÂU HỎI
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số đồng biến trên R.
A.
B.
C.
D.
Gọi là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số . Khi đó giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
A. T = 4
B. T = -40
C. T = 88
D. T = -6
Đồ thị hàm số có điểm cực trị là A(-3;-1). Tính giá trị của biểu thức a - b.
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho ( trong đó O là gốc tọa độ).
A. m = -1
B. m = 1
C. hoặc
D. hoặc
Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;0].
A. 24
B. 21
C. 22
D. 29
Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;5] bằng ?
A.
B.
C.
D. m = 4
Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo C và khoảng cách ngắn nhất từ B đến C là 1km, khoảng cách từ B đến A là 4km được minh họa bằng hình vẽ sau:
Biết rằng mỗi rằng km dây điện đặt dưới nước mất 5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất ?
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Số giao điểm n của hai đồ thị và là:
A. n = 2
B. n = 4
C. n = 3
D. n = 0
Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Tìm giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
A. m = 0
B. -3 < m < 1
C. m = 0, m = 3
D. 1 < m < 3
Cho hàm số . Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ thoả mãn là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn OA = 4OB là
A.
B.
C. và
D. 1
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị y = f'(x) là đường cong trong hình. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng
D. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng
Cho biểu thức với x > 0 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập giá trị của hàm số là R.
B. Tập xác định của hàm số là .
C. Tập xác định của hàm số là R.
D. Tập giá trị của hàm số là R
Nếu và thì giá trị của bằng bao nhiêu?
A. 9
B. 18
C. 1
D. 3
Cho , , . Tính theo a, b, c.
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số :
A.
B.
C.
D.
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Mối liên hệ giữa m và M là:
A.
B.
C.
D.
Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số , , .
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. c < a < b
B. a < c < b
C. b < c < a
D. a < b = c
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Biết phương trình có hai nghiệm là . Tỉ số khi rút gọn là:
A. 4
B.
C. 64
D.
Tổng của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình bằng:
A. 0
B. 1
C.
D.
Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, , SA vuông góc với đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAC) một góc bằng Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SC, SD. Tính thể tích khối đa diện AMNP.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy a = 4 , biết diện tích tam giác A'BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại C. Hình chiếu vuông góc A¢ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Biết cạnh bên lăng trụ bằng 2a, đường cao lăng trụ bằng Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
Hình chóp tứ giác đều a có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng M, N. Thể tích của hình chóp là AB. Hỏi cạnh hình vuông mặt đáy bằng bao nhiêu?
A. a
B.
C.
D. 2a
Tính theo a thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết rằng mặt phẳng (A'BC) hợp với mặt đáy (ABCD) một góc , A'C hợp với đáy (ABCD) một góc và .
A.
B.
C.
D.
Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 6 (cm) và diện tích hình tròn đáy bằng diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích khối nón.
A.
B.
C.
D.
Một hình nón đỉnh S tâm O có bán kính đáy bằng a góc ở đỉnh bằng . Một mặt phẳng (P) qua đỉnh cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho . Diện tích thiết diện bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ (T) có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu là diện tích xung quanh của (T). Công thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R, độ dài đường sinh là và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2R, lồng vào nhau như hình vẽ.Tính thể tích phần khối trụ không giao với khối nón.
A.
B.
C.
D.