vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3x14+2x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.

B. Hàm số luôn nghịch biến trên R.

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;22;+.

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; -2 và -2;+.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số y=13x33x2+mxm đồng biến trên R.

A. m3

B. m>1

C. m9

D. m>3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Gọi yCD,yCT là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y=x3+3x2+1. Khi đó giá trị của biểu thức T=20yCD12yCT bằng bao nhiêu?

A. T = 4

B. T = -40

C. T = 88

D. T = -6

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=ax+bx2+2x+2 có điểm cực trị là A(-3;-1). Tính giá trị của biểu thức a - b.

A. ab=1

B. ab=9

C. ab=-3

D. ab=-1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx33mx2+3m3 có hai điểm cực trị A, B sao cho 2AB2(OA2+OB2)=20 ( trong đó O là gốc tọa độ).

A. m = -1

B. m = 1

C. m=1 hoặc m=1711

D. m=1 hoặc m=1711

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x3+3x29x+1 trên đoạn [-4;0].

A. 24

B. 21

C. 22

D. 29

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x+m2 trên đoạn [2;5] bằng 16?

A. m=±1

B. m=±2

C. m=±3

D. m = 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo C và khoảng cách ngắn nhất từ B đến C là 1km, khoảng cách từ B đến A là 4km được minh họa bằng hình vẽ sau: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo C và khoảng cách ngắn nhất từ B đến C là 1 km (ảnh 1) Biết rằng mỗi rằng km dây điện đặt dưới nước mất 5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất ?

A. 154km

B. 134km

C. 104km

D. 194km

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x3+bx2+cx+1 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng? Hàm số y = -x^3 + bx^2 + cx + 1 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng? (ảnh 1)

A. b>0;c>0

B. b>0;c<0

C. b<0;c<0

D. b<0;c>0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm n của hai đồ thị y=x4x2+3 y=3x21 là:

A. n = 2

B. n = 4

C. n = 3

D. n = 0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Tìm giá trị của m để phương trình fx=m có 4 nghiệm phân biệt Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Tìm giá trị của m để phương trình  (ảnh 1)

A. m = 0

B. -3 < m < 1

C. m = 0, m = 3

D. 1 < m < 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x422m+1x2+4m2   1. Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3,x4 thoả mãn x12+x22+x32+x42=6 là:

A. m=14

B. m>12

C. m>14

D. m14

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x1  C. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn OA = 4OB là

A. 14

B. 14

C. 14 và 14

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+2x3 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x2x29 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị y = f'(x) là đường cong trong hình. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị y = f'(x) là đường cong trong hình.  (ảnh 1)

A. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng 1;1

B. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng 0;2

C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng 1;2

D. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng 2;1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P=x5x43 với x > 0 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=x2021.

B. P=x74.

C. P=x205.

D. P=x125.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho a>0,a1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Tập giá trị của hàm số y=logax là R.

B. Tập xác định của hàm số y=ax là 0;+.

C. Tập xác định của hàm số y=logax là R.

D. Tập giá trị của hàm số y=axlà R

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nếu log8a+log4b2=5 log4a2+log8b=7 thì giá trị của log2ab bằng bao nhiêu?

A. 9

B. 18

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho a=log23, b=log35, c=log72. Tính log14063 theo a, b, c.

A. 1+2ac1+2c+abc

B. 12ac12cabc

C. 12ac1+2c+abc

D. 1+2ac12c+abc

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=6x:

A. y'=x.6x1

B. y'=6xln6

C. y'=6x.ln6

D. y'=6x

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số fx=e23x trên đoạn [0;2]. Mối liên hệ giữa m và M là:

A. m+M=1

B. Mm=e.

C. M.m=1e2

D. Mm=e2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số y=ax, y=bx, y=logcx. Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số y = a^x, y = b^x , y = log c x . (ảnh 1) Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

A. c < a < b

B. a < c < b

C. b < c < a

D. a < b = c

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 5sin2x+5cos2x=25 trên đoạn 0;2π.

A. T=π.

B. T=3π4.

C. T=2π.

D. T=4π.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log43x1.log143x11634 

A. 1;23;+

B. 0;12;+

C. 1;14;+

D. 0;45;+

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

4x+1+3x14.2x+1+3x+8=m có nghiệm.

A. m32

B. 41m32

C. m41

D. 41m32

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình 2logx+2+log4=logx+4log3 có hai nghiệm là x1,x2x1<x2. Tỉ số x1x2 khi rút gọn là:

A. 4

B. 14

C. 64

D. 164

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tổng của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình 2x2+x12x21=22x2x bằng:

A. 0

B. 1

C. 1+52

D. 152

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt? Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt? (ảnh 1)

A. 9

B. 10

C. 8

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào ?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

B. Hai khối chóp tam giác.

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

D. Hai khối chóp tứ giác.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,  ABC^=600, SA vuông góc với đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAC) một góc bằng 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=6a318.

B. V=3a3.

C. V=6a33.

D. V=6a312.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SC, SD. Tính thể tích khối đa diện AMNP.

A. a324.

B. a316.

C. a348.

D. a38.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy a = 4 , biết diện tích tam giác A'BC  bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. 43

B. 83

C. 23

D. 103

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại C. Hình chiếu vuông góc A¢ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Biết cạnh bên lăng trụ bằng 2a, đường cao lăng trụ bằng a72. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. 98a37.

B. 924a37.

C. 94a37.

D. 948a37.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tứ giác đều a có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng M, N. Thể tích của hình chóp là AB. Hỏi cạnh hình vuông mặt đáy bằng bao nhiêu?

A. a

B. a3

C. 2a3

D. 2a

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tính theo a thể tích V của khối hộp chữ nhật  ABCD.A'B'C'D' biết rằng mặt phẳng (A'BC) hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 60o, A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o AA'=a3.

A. V=2a36

B. V=a3

C. V=2a363

D. V=2a32

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 6 (cm) và diện tích hình tròn đáy bằng 35 diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích khối nón.

A. V=288π  cm3

B. V=96π  cm3

C. V=48π  cm3

D. V=64π  cm3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Một hình nón đỉnh S tâm O có bán kính đáy bằng a góc ở đỉnh bằng 900. Một mặt phẳng (P) qua đỉnh cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho AOB^ = 600. Diện tích thiết diện bằng:

A. a274

B. a22

C. a24

D. a234

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ (T) có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu Sxq là diện tích xung quanh của (T). Công thức nào sau đây là đúng?

A. Sxq=πrh

B. Sxq=2πrl

C. Sxq=2πr2h

D. Sxq=πrl

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R, độ dài đường sinh là R17 và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2R, lồng vào nhau như hình vẽ.Tính thể tích phần khối trụ không giao với khối nón. Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R , độ dài đường sinh là R căn bậc hai 17 (ảnh 1)

A. 512πR3

B. 13πR3

C. 43πR3

D. 56πR3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack