vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hỏi hàm số y=2x4+1 đồng biến trên khoảng nào?

A. 0;+

B. ;12

C. ;0

D. 12;+

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số điểm cực trị của hàm số y=x3+3x2+x+1 

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+3x2 trên đoạn 2;1

A. max2;1y=2

B. max2;1y=0

C. max2;1y=20

D. max2;1y=54

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x1x+2có các đường tiệm cận là:

A. y = -2 và x = -2

B. y = 2 và x = -2

C. y = -2 và x = 2

D. y = 2 và x = 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào?

Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x3+3x2

B. y=x3+3x2

C. y=x33x2

D. y=x3+3x2+1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P=x4x3 với x là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. P=xx2x3

B. P=x2.x3

C. P=x136

D. P=x136

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức A=loga1a2, với a > 0 và a1

A. A = -2

B. A=-12

C. A = 1

D. A=12

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:

A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. tăng 6 lần.

D. tăng 8 lần.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a,AC=4a, SB vuông góc (ABC), SC=5a2. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

A. 10a3

B. 30a3

C. 10a32

D. 5a3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón (N)  có thiết diện qua trục là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng a (cm) . Tính thể tích V của khối nón đó.

A. V=a3π8cm3

B. V=a3π6cm3

C. V=a3π24cm3

D. V=a3π3cm3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y=x33x2+2mm2x1 có 2 điểm cực trị.

A. m1

B. m

C. m = 1

D. m;1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào nghịch biến trên R

A. y=1x

B. y=x4+5x2

C. y=x3+2

D. y=cotx

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x3+3x2+5. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng:

A. 5

B. 6

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x4+4x3m. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai:

A. Số cực trị của hàm số không phụ thuộc vào tham số m

B. Số cực trị của hàm số phụ thuộc vào tham số m

C. Hàm số có đúng một cực trị

D. Hàm số có đúng một cực tiểu

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi 40 cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có diện tích S 

A. S = 100 cm2

B. S = 400 cm2

C. S = 49 cm2

D. S = 40 cm2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động theo quy luật s=t3+3t2. Khi đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm   (giây) bằng:

A. t = 2

B. t = 0

C. t = 1

D. t=1t=2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn điều kiện limx+y=a;limxy=+;limxx0y=+. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. Đồ thị hàm số y = f(x) có 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.

B. Đồ thị hàm số y = f(x) có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận ngang y = a.

D. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận đứng x = xo.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận:

A. y=x2x21

B. y=x

C. y=x23x+2

D. y=x+21x3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đường thẳng y=2x+2 cắt đồ thị hàm số y=x3+x+2 tại điểm duy nhất; kí hiệu x0;y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0

A. y0=2

B. y0=4

C. y0=0

D. y0=-1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang.

A. m < 0

B. m = 0

C. m > 0

D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình log4x1=3

A. x = 63

B. x = 65

C. x = 82

D. x = 80

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương a, b với a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. loga2ab=12+12logab

B. loga2ab=2+logab

C. loga2ab=14logab

D. loga2ab=12logab

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của bất phương trình log1'23x1>3

A. x<38

B. 13<x<38

C. x>38

D. 13<x<58

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số sau:

(1) y=x2π . (2) y=x22 . (3) y=x213.

(4) y=1x2 . (5) y=1x2 . (6) y=x23 .

Hỏi có bao nhiêu hàm số có tập xác định là D=2;+?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D', có cạnh đáy bằng a. Góc giữa A'C và đáy (ABCD) bằng 45o . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.

A. a332

B. a33

C. a22

D. a322

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón (N)  có đỉnh O  và tâm của đáy là H. α là mặt phẳng qua  O . Nên kí hiệu dH;α là khoảng cách từ H  đến mặt phẳng α. Biết chiều cao và bán kính đáy của hình nón lần lượt là  h, r . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu dH,α>rhr2+h2 thì αN=

B. Nếu dH,α<rhr2+h2 thì αN là tam giác cân

C. Nếu dH,α=rhr2+h2 thì αN là đoạn thẳng.

D. Nếu dH,α>rhr2+h2 thì αN là một điểm

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón (N) đỉnh O có bán kính đáy là r . Biết thể tích khối nón (N) là Vo . Tính diện tích S của thiết diện qua trục của khối nón.

A. S=V0πr

B. S=3V0πr2

C. S=3V0πr

D. S=3πrV0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tam giác S.ABC có (SBA)  và (SBC)  cùng vuông góc với (ABC) , đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SC bằng a7. Đường cao của khối chóp S.ABC bằng

A. a

B. 2a2

C. a6

D. a5

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh AB bằng a3, góc giữa A'C  và (ABC) bằng 45o . Khi đó đường cao của lăng trụ bằng:

A. a

B. a3

C. a2

D. 3a

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB=2a,BC=a,SA=a, SB=a3, (SAB)  vuông góc với (ABCD) . Khi đó thể tích của khối chóp SABCD bằng

A. a333

B. a336

C. a33

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin3x3sinx trên đoạn 0;π3

A. -2

B. 0

C. 938

D. 524

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=mx4+m29x3+10. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị.

A. m<10<m<2

B. m<30<m<3

C. m<31<m<0

D. m<01<m<3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho log25=a;log35=b. Tính log61080 theo a  và b ta được:

A. ab+1a+b

B. 2a+2b+aba+b

C. 3a+3b+aba+b

D. 2a2b+aba+b

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m3. Người thợ này cắt các tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với 3 kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người thợ phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ tốn kính nhất, giả sử độ dầy của kính không đáng kể. Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m3.  (ảnh 1)

A. a=3,6m;  b=0,6m;  c=0,6m

B. a=2,4m;  b=0,9m;  c=0,6m

C. a=1,8m;  b=1,2m;  c=0,6m

D. a=1,2m;  b=1,2m;  c=0,9m

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD là điểm I thuộc AD sao cho AI=2ID,SB=a72, ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A. a326

B. a31112

C. a31118

D. a3218

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y=2x2x22 tại 6 điểm phân biệt.

A. 0 < m < 2

B. 0 < m < 1

C. 1 < m < 2

D. Không tồn tại m

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho hàm số y=mx3+3x2+m2,m0 đồng biến trên khoảng (a;b) và nghịch biến trên các khoảng ;a,b;+ sao cho ab=2

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số m.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho a=10mnlogb;b=10mnlogc với a, b, c, m, n là các số nguyên sao cho các biểu thức có nghĩa. Tính biểu thức logc theo loga

A. logc=m2nlogamnnlogam

B. logc=n2mlogamnnlogam

C. logc=n2mlogannlogamn

D. logc=m2nlogamnmlogan

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Độ dài SB=a52. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o . Tính thể tích khối nón có đỉnh S  và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD .

A. a3π324

B. a3π38

C. a3π327

D. a3π3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a . Gọi M, P lần lượt là trung điểm của AA' và B'C'. N  là điểm thuộc cạnh A'D' thỏa mãn 3A'N = ND'. Tính diện tích So của thiết diện của (MNP) với hình lập phương.

A. S0=3a28532

B. S0=15a232

C. S0=3a2218

D. S0=3a22116

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack