vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y=x3+3x2+2

A. 2;+

B. (0;2)

C. (-2;0)

D. ;20;+

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện đều nào dưới đây không có tâm đối xứng? Hình đa diện đều nào dưới đây không có tâm đối xứng? (ảnh 1)

A. Hình bát diện đều.

B. Hình lập phương.

C. Hình tứ diện đều.

D. Hình lăng trụ lục giác đều.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC có đường cao AI. Khi tam giác ABC quay quanh trục là đường thẳng AI một góc 3600 thì các cạnh của tam giác ABC sinh ra hình gì?

A. Hai hình nón.

B. Một hình nón.

C. Một mặt nón.

D. Một hình trụ.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình log22+x=2

A. x = 6

B. x = -2

C. x = 4

D. x = 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x4+2x2+2

A. yCT=2

B. yCT=1

C. yCT=-2

D. yCT=-1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tấm tôn hình chữ nhật quay quanh trục là đường thẳng chứa một cạnh của tấm tôn một góc 3600 ta được một vật tròn xoay nào dưới đây?

A. Mặt trụ.

B. Hình trụ.

C. Khối trụ.

D. Khối lăng trụ.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=1+x13

A. D=1;+

B. D=;1

C. D=;1

D. D=\1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phương trình 22x23x+1=1 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=53x+1 

A. y'=3.53x+1ln5

B. y'=33x+1

C. y'=3.53x+1

D. y'=3.53x+1ln5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị nhỏ nhất M của hàm số y=x3+3x2+2 trên đoạn [1;3] 

A. M = 6

B. M = 2

C. M = 4

D. M = -6

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm  (ảnh 1)

A. y=x33x2+2

B. y=x33x2+2

C. y=x42x2+2

D. y=x3+3x2+2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn quay quanh một đường thẳng đi qua tâm đường tròn đó một góc 3600 ta được hình gì?

A. Một mặt cầu.

B. Một khối cầu.

C. Hai mặt cầu.

D. Hai khối cầu.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biết đường thẳng y=x1 cắt đồ thị hàm số y=3x+1x1 tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt là xA,xB,  xA<xB. Hãy tính tổng 2xA+3xB

A. 2xA+3xB=10

B. 2xA+3xB=15

C. 2xA+3xB=1

D. 2xA+3xB=3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x+1

A. x=1;  y=2

B. y=1;  x=2

C. x=1;  y=2

D. x=1;  y=2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? (ảnh 1)

A. 6

B. 10

C. 11

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y=sin2xcos22x+1

A. M=3;  m=1

B. M=2;  m=34

C. M=2;  m=14

D. M=3;  m=34

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong  (ảnh 1)

A. y=x2

B. y=x4

C. y=x2

D. y=2x

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên \±1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình fx=m+1 vô nghiệm. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{+-1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định (ảnh 1)

A. 3;0

B. 1;+

C. ;3

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết SAABC,  SA=a,  AB=2a,  AC=3a. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. r=1313a

B. r=32a

C. r=a14

D. r=142a

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có đường cao h=2a và thể tích V=8πa3

A. Sxq=48πa2

B. Sxq=36πa2

C. Sxq=8πa2

D. Sxq=16πa2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương trình 92x+3=274+x tương đương với phương trình nào sau đây?

A. 7x+6=0

B. 7x6=0

C. x-6=0

D. x+6=0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=1log2x22x+2m có tập xác định là R.

A. 1;+

B. ;1

C. ;1

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Số tuổi của An và Bình là các nghiệm của phương trình 15log3x+21+log3x=1. Tính tổng số tuổi của An và Bình.

A. 36

B. 21

C. 12

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a3, góc ASB^=600. Tính thể tích của khối nón đỉnh S có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.

A. πa368

B. πa364

C. πa3612

D. πa362

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối chóp S.MNP biết SM=a3,ΔMNP đều, ΔSMN vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.

A. 2a33

B. 32a34

C. 2a36

D. 32a32

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3x4x+1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và  1;+

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x= -1;tiệm cận ngang là đường thẳng y=4 

D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 43;0 và cắt trục tung tại điểm 0;4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' . Gọi M là trung điểm của AA' . Mặt phẳng BCM chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối. Tính tỉ số thể tích (số lớn chia số bé) của hai khối đó.

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x2x13x+1. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là hai số dương khác 1. Đặt logab=m. Tính theo m giá trị của biểu thức P=logablogba3

A. P=m2122m

B. P=m26m

C. P=m212m

D. P=4m232m

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=5x+113x2+2017 

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tích bằng a3. Biết tam giác ABC vuông tại A, AB=a,  AC=2a. Tính độ dài đường cao của khối lăng trụ.

A. 3a

B. 2a

C. a3

D. a

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, x, y là các số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logyx=logaxlogay

B. loga1x=1logax

C. logax+y=logax+logay

D. logxb=logba.logax

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị hàm số đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx=m có 4 nghiệm phân biệt. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số đường cong trong hình vẽ bên (ảnh 1)

A. m0;3

B. 3<m<1

C. Không có giá trị nào của m.

D. 1<m<3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

A. a,b,d<0;  c>0

B. a,b,c<0;  d>0

C. a,c,d<0;  b>0

D. a,d>0;  b,c<0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=m2x4mx1 có tiệm cận đi qua điểm A(1;4)

A. m = 4

B. m = 1

C. m = 2

D. m = 3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+3x2+mx+m2. Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía trục tung.

A. m < 0

B. m > 0

C. m = 1

D. m = 0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình logx125x+log25x>32+log52x 

A. S=5;-1

B. S=5;1

C. S=-1;5

D. S=1;5

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm dương của phương trình 2x2+x4.2x2x22x+4=0

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  log25x1.log42.5x2=m có nghiệm x1

A. m;2

B. m2;+

C. m3;+

D. m;3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tính tích các nghiệm của phương trình log2x.log4x.log8x.log16x=8124 

A. 1

B. 2

C. 12

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được tính xấp xỉ bởi đẳng thức Q=Q0.e0,195t, trong đó Q0 là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao lâu có 100 000 con.

A. 24 giờ.

B. 20 giờ.

C. 3,55 giờ.

D. 15,36 giờ.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a,b,x>0 b,x1 thỏa mãn logxa+2b3=logxa+logxb. Tính giá trị của biểu thức P=2a2+3ab+b2a+2b2 khi a > b

A. 2 

B. 23

C. 1027

D. 54

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có AB=2a;  AA'=a3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .

A. a34

B. 3a3

C. 3a34

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Thể tích của hình lăng trụ là V . Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là bao nhiêu?

A. 6V3

B. 2V3

C. 4V3

D. V3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x22x+1e2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (0;1)

B. 0;+

C. ;0

D. ;+

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=lnx có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây ? Cho hàm số y = lnx có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây ? (ảnh 1)

A. y=lnx+1

B. y=lnx+1

C. y=lnx

D. y=lnx

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu tâm O, bán kính R = a. Một hình nón có đỉnh là ở trên mặt cầu và đáy là đường tròn giao của mặt cầu đó với mặt phẳng vuông góc với đường thẳng SO tại H sao cho SH=3a2. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng:

A. l=a

B. l=a3

C. l=a2

D. l=2a

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Tính bán kính đáy r của hình nón đã cho.

A. r=8a3

B. r=22a

C. r=4a3

D. r=2a

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với đáy bằng 450. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tính thể tích của khối tứ diện AMNP.

A. a348

B. a316

C. a36

D. a324

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ.

A. a2π32

B. 27πa22

C. a2π3

D. 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack