vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.  (ảnh 1)

A. y=x33x2+2

B. y=x3+3x2+2

C. y=x3+3x2+2

D. y=x3+6x2+2

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bxc có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau Cho hàm số y = ax +b/ x-c có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

A. a>0,  b<0,  c>0

B. a>0,  b>0,  c<0

C. a>0,  b<0,  c<0

D. a<0,  b>0,  c>0

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+3x1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đường thẳng y=2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.

C. Hàm số có một điểm cực trị.

D. Hàm số nghịch biến trên .

4. Nhiều lựa chọn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+2x1 và đường thẳng y=2x 

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.BACD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,  AC=5a. Cạnh bên SA=2a SA vuông góc với ABCD. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=103a3

B. V=2a3

C. V=223a3

D. V=233a3

6. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=x42x2+1 trên đoạn 0;2

A. M = 9

B. M = 10

C. M = 1

D. M = 0

7. Nhiều lựa chọn

Cho log23=a. Tính T=log3624 theo a.

A. T=2a+2a+3

B. T=3a+2a+2

C. T=a+23a+2

D. T=a+32a+2

8. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục của hình nón đó là tam giác vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. 2π2a2

B. 2πa2

C. 22πa2

D. 2πa2

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y=xlnx trên đoạn 12;e lần lượt là

A. 1 và e-1

B. 1 và e

C. 12+ln2  và  e1

D. 1  và  12+ln2

10. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x+12 

A. 1;+

B. 1;+

C. 

D. \1

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, BAC^=1200, BC=AA'=3a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. V=9a34

B. V=33a32

C. V=36a36

D. V=3a34

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ AB=a,  AD=2a,  AC'=23a. Tính theo a thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

A. V=26a3

B. V=263a3

C. V=32a3

D. V=6a3

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u=1;2;3 v=5;1;1. Khẳng định nào đúng?

A. u=v

B. uv

C. u=v

D. u//v

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A2;1;1,  B3;3;1,  C4;5;3. Khẳng định nào đúng?

A. ABAC

B. A, B, C thẳng hàng.

C. AB = AC

D. O, A, B, C là 4 đỉnh của một hình tứ diện.

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác OAB A1;1;0,   B1;0;0. Tính độ dài đường cao kẻ từ O của tam giác OAB.

A. 15

B. 5

C. 510

D. 255

16. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ;+

A. y=x1x+2

B. y=x3+2

C. y=x+1

D. y=x5+x31

17. Nhiều lựa chọn

Với a, b, c là các số thực dương, a c khác 1 và α0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. logab.logca=logcb

B. logaαb=αlogab

C. logabc=logablogac

D. logabc=logab+logac

18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Khẳng định nào đúng?

A. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trùng với đỉnh S.

B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là tâm của mặt đáy ABCD.

C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm của đoạn thẳng nối S với tâm của mặt đáy ABCD.

D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trọng tâm tam giác SAC.

19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC^=1200. Cạnh bên SA=3a SA vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.BCD.

A. V=a32

B. V=a34

C. V=3a34

D. V=3a32

20. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Đồ thị các hàm số y=ax và y=1ax   0<a1 đối xứng nhau qua trục tung.

B. Hàm số y=ax   0<a1 đồng biến trên 

C. Hàm số y=ax   a>1nghịch biến trên 

D. Đồ thị hàm số y=ax   0<a1 luôn đi qua điểm có tọa độ (a;1) 

21. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+2

A. x = 2 

B. y = -2

C. x = -2

D. y = 2

22. Nhiều lựa chọn

Ông An gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi vào ngân hàng với kỳ hạn và lãi suất như lần trước. Số tiền lãi mà ông An nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 34,480 triệu.

B. 81,413 triệu.

C. 107,946 triệu.

D. 46,933 triệu.

23. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=xlnx trên khoảng 0;+ 

A. y'=lnx

B. y'=1

C. y'=1x

D. y'=1+lnx

24. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P=xx35, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=x145

B. P=x35

C. P=x415

D. P=x45

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau  (ảnh 1) Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. Giá trị cực đại của hàm số là y = 2

B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là  (-1;2)

C. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x = 2

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1

26. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. e2xdx=12e2x+C

B. 3x2dx=x3+C

C. 12xdx=lnx2+C

D. sin2xdx=2cos2x+C

27. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1+x2+2x+3

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a=1;1;0,  b=2;1;2,  c=3;0;2. Khẳng định nào đúng?

A. a.b+c=0

B. 2a+b=c

C. a=2bc

D. a+b+c=0

29. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình logeπ(x+1)<logeπ(3x1) 

A. S=;1

B. S=1;+

C. S=13;1

D. S=1;3

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A1;2;3,  B2;1;5,  C2;4;2. Góc giữa hai đường thẳng AB AC bằng

A. 600

B. 1500

C. 300

D. 1200

31. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=lnx2+5x6

A. 2;3

B. R\2;3

C. R\2;3

D. 2;3

32. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 25x2log2x24x+50

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

33. Nhiều lựa chọn

Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để bảo trì, vận hành một máy mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là 203n+5 nghìn đồng. Hỏi nếu in 50 000 bản in khổ A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất?

A. 6 máy

B. 7 máy

C. 5 máy

D. 4 máy

34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Biết rằng côsin của góc giữa (SCD) (ABCD) bằng 21919. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=19a36

B. V=15a36

C. V=19a32

D. V=15a32

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là f'x=12x1 và f(1) = 1. Giá trị f(5)

A. 1 + ln3

B. ln2

C. 1 + ln2

D. ln3

36. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2x21

A. fxdx=2lnx1x+1+C

B. fxdx=lnx1x+1+C

C. fxdx=lnx+1x1+C

D. fxdx=12lnx1x+1+C

37. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để phương trình 4xm.2x+1+2m=0 có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+x2=3 

A. m = 2

B. m = 3

C. m = 1

D. m = 4

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=12x+3. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau là sai?

A. Fx=ln2x+32+1

B. Fx=ln2x+342+3

C. Fx=ln4x+64+2

D. Fx=lnx+322+4

39. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x32x2+mx+1 đạt cực tiểu tại điểm x=1 

A. m<1

B. m1

C. m=1

D. m>1

40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax4+bx2+c với a>0,  c>2017,   a+b+c<2017. Số cực trị của hàm số y=fx2017 

A. 1

B. 5

C. 3

D. 7

41. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình log3x2+4x+log132x+3=0

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

42. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của fx=xcosx 

A. Fx=xsinxcosx+C

B. Fx=xsinx+cosx+C

C. Fx=xsinxcosx+C

D. Fx=xsinx+cosx+C

43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x1x42. Khi đó số cực trị của hàm số y=fx2 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h. Khẳng định nào sai?

A. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng 2πrh+πr2+πh2

B. Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật có diện tích 2rh

C. Thể tích của khối trụ bằng πr2h

D. Khoảng cách giữa trục của hình trụ và đường sinh của hình trụ bằng r.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số liên tục trên khoảng a;b x0a;b. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 khi và chỉ khi f'x0=0.

(2) Nếu hàm số y=fx có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thỏa mãn điều kiện f'x0=f''x0=0 thì điểm x0 không phải là điểm cực trị của hàm số y=fx.

(3) Nếu f'x đổi dấu khi x qua điểm x0 thì điểm x0 là điểm cực tiểu của hàm số y=fx

(4) Nếu hàm số y=fx có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thỏa mãn điều kiện f'x0=0,   f''x0>0 thì điểm x0 là điểm cực tiểu của hàm số y=fx

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu của S lên (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB thỏa mãn HB = 2HA, góc giữa SC (ABCD) bằng 600. Biết rằng khoảng cách từ A đến (SCD) bằng 26. Thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=1287827

B. V=128263

C. V=128789

D. V=128783

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,  AD=2a, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) (ABCD) bằng 600. Gọi H là trung điểm của AB. Biết rằng tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAC

A. 92a8

B. 62a16

C. 62a8

D. 31a32

48. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn (O; r). Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A B sao cho SA=AB=8r5. Tính theo r khoảng cách từ O đến (SAB).

A. 22r5

B. 313r20

C. 32r20

D. 13r20

49. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình 2x=m2x2 có 2 nghiệm phân biệt.

A. m<1m>1

B. m<1m>2

C. 3<m<1

D. m<2m>2

50. Nhiều lựa chọn

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx3+2x3=4 có ba nghiệm phân biệt là

A. 7

B. 6

C. 5

D. 8

© All rights reserved VietJack