40 CÂU HỎI
Hàm số có đồ thị là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên dưới là của hàm số y = f(x). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên và .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
A. y = -2
B. y = 2
C. x = -2
D. x = 2
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho a > 0, b > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua trục hoành.
B. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua trục tung.
C. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
D. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua đường thẳng y = -x.
Cho các khẳng định sau:
(I). Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và đường cao hạ từ đỉnh qua tâm của đáy.
(II). Hình hộp là lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.
(III). Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
(IV). Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng.
Số khẳng định đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các khẳng định sau:
(I). Tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng.
(II). Hình hộp chữ nhật 3 kích thước khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng.
(III). Lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
(IV). Bát diện đều có 9 mặt phẳng đối xứng.
Số khẳng định Sai là?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Thể tích khối nón tròn xoay có đường cao h, đường sinh l, bán kính đáy R có thể tích là.
A.
B.
C.
D.
Đồ thị của hàm số và đường thẳng có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Tính đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A.
B.
C.
D.
Biết , thì tính theo a và b bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;0] bằng 2?
A. m = 6
B. m = 2
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A.
B.
C.
D.
Phương trình có 2 nghiệm trong đó . Chọn phát biểu đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có tập xác định D = R
A.
B.
C. hoặc
D.
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm.
A. m > 1
B. -3 < m < 1
C. m > 1 hoặc m = -3
D. m < -1 hoặc m = 3
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Giải bất phương trình ta được bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4
B. 5
C. 6
D. Vô số
Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng.
A.
B.
C.
D.
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho một khối lăng trụ tam giác đều có thể tích là . Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền . Diện tích xung quanh của hình nón là.
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 150.
A. V = 25
B. V = 75
C. V = 125
D. V = 100
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, CD = 2a; AD = a; và SA = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng.
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A và B, sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng .
A. m = 0 và m = 2
B. m = 0, m = -1 và m = -2
C. m = 0 và m = -1
D. m = 0, m = 1 và m = 2
Phương trình có hai nghiệm , khi đó bằng bao nhiêu?
A.
B. 8
C.
D.
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V và một điểm M di động trong tam giác A'B'C'. Khi đó thể tích khối chóp M.ABC tính theo V bằng.
A. V
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 45o. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SC và SD. Thể tích của khối chóp S.AHK là.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tính tổng
A. S = 2014
B. S = 2015
C. S = 1008
D. S = 1007
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực.
A. 0 < m < 1
B.
C.
D. -1 < m < 0
Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ biển một khoảng AB = 5 (km). Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7 (km). Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4 (km/h) rồi đi bộ đến C với vận tốc 6 (km/h) Vị trí của điểm M cách B một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây để người đó đến kho nhanh nhất?
A. 3,0 (km)
B. 3,0 (km)
C. 4,5 (km)
D. 2,1 (km)
Một anh sinh viên được gia định gởi vào số tiết kiệm ngân hàng số tiền là 8 000 000 đồng với lãi suất 0,9%/tháng. Nếu mỗi tháng anh sinh viên đó rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trã lãi thì hàng tháng anh ta rút ra bao nhiêu tiền (làm tròn đến 1000 đồng) để sau đúng 5 năm sẻ vừa hết số tiền cả vốn lẫn lãi?
A. 180 000 đồng
B. 171 000 đồng
C. 173 000 đồng
D. 175 000 đồng
Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O', bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O' lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ diện OO'AB theo a là:
A.
B.
C.
D.