vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x4+2x23 có đồ thị là hình nào sau đây?

A.

Hàm số y = x^4 + 2x^2 -3 có đồ thị là hình nào sau đây? (ảnh 1)

B.

Hàm số y = x^4 + 2x^2 -3 có đồ thị là hình nào sau đây? (ảnh 2)

C.

Hàm số y = x^4 + 2x^2 -3 có đồ thị là hình nào sau đây? (ảnh 3)

D.

Hàm số y = x^4 + 2x^2 -3 có đồ thị là hình nào sau đây? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên dưới là của hàm số y = f(x). Mệnh đề nào sau đây đúng? Bảng biến thiên dưới là của hàm số y = f(x) . Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. Hàm số đồng biến trên ;3 và 1;+.

B. Hàm số nghịch biến trên ;5.

C. Hàm số đồng biến trên 1;1

D. Hàm số nghịch biến trên 5;0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x+2?

A. y = -2

B. y = 2

C. x = -2

D. x = 2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=1x23

A. D=;+ \ {1}

B. D=;+

C. D=(;1)

D. D=;1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x42017x2+2018 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho a > 0, b > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. alnb=blna

B. ln2ab=lna2+lnb2

C. lnab=lnalnb

D. lnab=12lna+lnb

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số y=ax và y=1ax đối xứng nhau qua trục hoành.

B. Đồ thị hàm số y=logax và y=log1ax đối xứng nhau qua trục tung.

C. Đồ thị hàm số y=logax và y=ax đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.

D. Đồ thị hàm số y=ax và y=logax đối xứng nhau qua đường thẳng y = -x.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho các khẳng định sau:

(I). Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và đường cao hạ từ đỉnh qua tâm của đáy.

(II). Hình hộp là lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.

(III). Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.

(IV). Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng.

Số khẳng định đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho các khẳng định sau:

(I). Tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng.

(II). Hình hộp chữ nhật 3 kích thước khác nhau có 3 mặt phẳng đối xứng.

(III). Lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.

(IV). Bát diện đều có 9 mặt phẳng đối xứng.

Số khẳng định Sai là?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối nón tròn xoay có đường cao h, đường sinh l, bán kính đáy R có thể tích là.

A. V=2πRl

B. V=πRl

C. V=πR2h

D. V=13hπR2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=4x43x2+3 và đường thẳng y=x+3 có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=log22x+1.

A. y'=12x+1ln2

B. y'=11+2x

C. y'=2xln22x+1

D. y'=ln22x+1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x trên đoạn 2;3.

A. miny2;3=152

B. miny2;3=192

C. miny2;3=4

D. miny2;3=28

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Biết a=log2, b=log3 thì log0,018 tính theo a và b bằng

A. 2b+a2

B. 2b+a3

C. 2b+a2

D. 2a+b2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3mx2+4x+2 luôn đồng biến trên tập xác định của nó?

A. m<2

B. m2

C. m2m2

D. 2m2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x1x22mx+9,  m0. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để giá trị lớn nhất của hàm số y=m2xm+2x2 trên đoạn [-2;0] bằng 2?

A. m = 6

B. m = 2

C. m=2m=52

D. m=2m=52

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Cho hàm số y = ã^3 + bx^2 + cx + d  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.  (ảnh 1)

A. a>0,  b=0,  c<0,  d<0

B. a>0,  b>0,  c=0,  d<0

C. a>0,  b<0,  c=0,  d<0

D. a>0,  b=0,  c>0,  d<0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3log13x>0.

A. S=0;1

B. S=;13

C. S=

D. S=0;13

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phương trình 32x+14.3x+1=0 có 2 nghiệm x1,x2 trong đó x1<x2. Chọn phát biểu đúng?

A. x1.x2=1

B. 2x1+x2=0

C. x1+2x2=1

D. x1+x2=2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=logx22mx+4 có tập xác định D = R

A. m<4

B. 4<m<4

C. m<2 hoặc m>2

D. 2<m<2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình x44x2+1m=0 có 2 nghiệm.

A. m > 1

B. -3 < m < 1

C. m > 1 hoặc m = -3

D. m < -1 hoặc m = 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. loga+b=loga+logba>0,  b>0

B. ax+y=ax+ay, a>0, x, y

C. Hàm số y=e10x+2017 đồng biến trên R

D. Hàm số y=log12x nghịch biến trên khoảng 0;+

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình 2+3x22x+223x8 ta được bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 4

B. 5

C. 6

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng.

A. a33

B. a326

C. a334

D. a332

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:

A. 8π

B. 24π

C. 32π

D. 16π

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho một khối lăng trụ tam giác đều có thể tích là 32a3. Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.

A. a3π3

B. 2a3π3

C. 3a3π3

D. 23a3π3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a2. Diện tích xung quanh của hình nón là.

A. πa222

B. πa223

C. πa226

D. πa233

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 150.

A. V = 25

B. V = 75

C. V = 125

D. V = 100

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, CD = 2a; AD = a; SAABCD và SA = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng.

A. a3

B. 2a3

C. 6a3

D. 4a3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=2x33m+1x2+6mx có hai điểm cực trị A và B, sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y=x+2.

A. m = 0 và m = 2

B. m = 0, m = -1 và m = -2

C. m = 0 và m = -1

D. m = 0, m = 1 và m = 2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Phương trình log4x+12+2=log24x+log84+x3 có hai nghiệm x1,  x2, khi đó x1x2 bằng bao nhiêu?

A. 8+26

B. 8

C. 26

D. 46

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=tanx+mmtanx+1nghịch biến trên khoảng 0;π4.

A. 1;+

B. ;11;+

C. ;01;+

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V và một điểm M di động trong tam giác A'B'C'. Khi đó thể tích khối chóp M.ABC tính theo V bằng.

A. V

B. V3

C. V6

 

D. V2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 45o. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SC và SD. Thể tích của khối chóp S.AHK là.

A. a324

B. a312

C. a36

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=4x4x+2. Tính tổng S=f12015+f22015+f32015+...+f20132015+f20142015

A. S = 2014

B. S = 2015

C. S = 1008

D. S = 1007

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m+ex2=e2x+14 có nghiệm thực.

A. 0 < m < 1

B. 0<m2e

C. 1em<1

D. -1 < m < 0

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ biển một khoảng AB = 5 (km). Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7 (km). Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4 (km/h) rồi đi bộ đến C với vận tốc 6 (km/h) Vị trí của điểm M cách B một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây để người đó đến kho nhanh nhất? Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí  A cách bờ biển một khoảng AB= 5(km). Trên bờ biển có một cái kho (ảnh 1)

A. 3,0 (km)

B. 3,0 (km)

C. 4,5 (km)

D. 2,1 (km)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Một anh sinh viên được gia định gởi vào số tiết kiệm ngân hàng số tiền là 8 000 000 đồng với lãi suất 0,9%/tháng. Nếu mỗi tháng anh sinh viên đó rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trã lãi thì hàng tháng anh ta rút ra bao nhiêu tiền (làm tròn đến 1000 đồng) để sau đúng 5 năm sẻ vừa hết số tiền cả vốn lẫn lãi?

A. 180 000 đồng

B. 171 000 đồng

C. 173 000 đồng

D. 175 000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O', bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O' lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ diện OO'AB theo a :

A. V=3a38

B. V=3a36

C. V=3a312

D. V=3a34

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack