2048.vn

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 13
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 13

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi rút gọn phân số 3240 ta được phân số tối giản là:

-45

45

1620

16-20

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?

617

176

1117

1711

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

23

58

12

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh a=4-3 và b=-73

a > b;

a ≥ b;

a < b;

a = b.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng a chứa những điểm nào?

Media VietJack

M, N;

M, S;

N, S;

M, N, S.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 10 cm, số đo của đoạn thẳng IB là:

Media VietJack

4cm;

5cm;

6cm;

20cm.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát biểu đồ dưới đây và chọn câu trả lời đúng

Media VietJack

Thôn Bắc thu hoạch được 24 tấn thóc;

Thôn Đông thu hoạch được 21 tấn thóc;

Thôn Nam thu hoạch được 18 tấn thóc;

Thôn Trung thu hoạch được 12 tấn thóc.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu?

d A;

A d;

A d;

A d.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Văn của các lớp: 6A, 6B, 6C, 6D của một trường THCS.

Media VietJack

a) Tính tổng số học sinh giỏi môn Toán của cả 4 lớp.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Số học sinh giỏi môn Văn của lớp 6A là bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính tổng số học sinh giỏi môn Văn của cả 4 lớp.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6A nhiều hơn tổng số học sinh giỏi Toán của lớp 6C và 6D là bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lý (nếu có thể)

a) 43+83

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) -712+118

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 811+5-7+-311+-27+611

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

a) x – 15 = – 25;

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) x21=23+-17

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 118+136=85x

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ hình theo diễn đạt sau (Vẽ trên cùng một hình)

a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm và trung điểm C của đoạn thẳng đó. Tính độ dài đoạn thẳng CA.

b) Vẽ đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại điểm C. Trên đường thẳng d lấy hai điểm E và F sao cho điểm C nằm giữa E và F.

c) Điểm C là mút chung của những đoạn thẳng nào?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A =11.2+12.3++129.30+130.31 và B=11.4+24.10+310.19+419.31

Chứng tỏ rằng A > B.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack