2048.vn

Đề kiểm tra Hàm số liên tục (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Hàm số liên tục (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] xác định trên \[\left[ {a;b} \right]\]. Tìm mệnh đề đúng.

Nếu hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên \[\left[ {a;b} \right]\]\[f\left( a \right)f\left( b \right) > 0\] thì phương trình \[f\left( x \right) = 0\] không có nghiệm trong khoảng \[\left( {a;b} \right)\].

Nếu \[f\left( a \right)f\left( b \right) < 0\] thì phương trình \[f\left( x \right) = 0\] có ít nhất một nghiệm trong khoảng \[\left( {a;b} \right)\].

Nếu hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục, tăng trên \[\left[ {a;b} \right]\]\[f\left( a \right)f\left( b \right) > 0\] thì phương trình \[f\left( x \right) = 0\] không có nghiệm trong khoảng \[\left( {a;b} \right)\].

Nếu phương trình \[f\left( x \right) = 0\]có nghiệm trong khoảng \[\left( {a;b} \right)\] thì hàm số \[f\left( x \right)\] phải liên tục trên \[\left( {a;b} \right)\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Nếu \(f(a).f(b) > 0\) thì phương trình \(f(x) = 0\) không có nghiệm nằm trong \(\left( {a;b} \right)\).

Nếu \(f(a).f(b) < 0\) thì phương trình \(f(x) = 0\) có ít nhất một nghiệm nằm trong \(\left( {a;b} \right)\).

Nếu \(f(a).f(b) > 0\) thì phương trình \(f(x) = 0\) có ít nhất một nghiệm nằm trong \(\left( {a;b} \right)\).

Nếu phương trình \(f(x) = 0\) có ít nhất một nghiệm nằm trong \(\left( {a;b} \right)\) thì \(f(a).f(b) < 0\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ sau:

Chọn B Đồ thị là một đường liền nét, nhưng bị “gãy” tại điểm \(x = 0\) nên nó liên tục tại điểm \(x = 0\) nhưng không có đạo hàm tại điểm \(x = 0\). (ảnh 1)

 

Chọn mệnh đề đúng.

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm tại điểm \(x = 0\) nhưng không liên tục tại điểm \(x = 0\).

Hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục tại điểm \(x = 0\) nhưng không có đạo hàm tại điểm \(x = 0\).

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và có đạo hàm tại điểm \(x = 0\).

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) không liên tục và không có đạo hàm tại điểm \(x = 0\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại \(x = 1\)?

A. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại \(x = 1\)?  (ảnh 1) .         

B. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại \(x = 1\)?  (ảnh 2) .

C. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại \(x = 1\)?  (ảnh 3).          

D. Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại \(x = 1\)?  (ảnh 4).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục, đơn điệu trên \(\left[ {a;\,b} \right]\)\(f\left( a \right).f\left( b \right) < 0\) thì phương trình \(f\left( x \right) = 0\) có nghiệm duy nhất.

Có đúng hai mệnh đề sai.

Cả ba mệnh đề đều đúng.

Cả ba mệnh đề đều sai.

Có đúng một mệnh đề sai.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=1x31x,khi   x<11        ,khi   x1. Hãy chọn kết luận đúng

\(y\) liên tục phải tại \(x = 1\).

\(y\) liên tục tại \(x = 1\).

\(y\) liên tục trái tại \(x = 1\).

\(y\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây liên tục tại \(x = 1\):

\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}\).

\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x - 2}}{{{x^2} - 1}}\).

\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + x + 1}}{x}\).

\(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm \({x_0} = - 1\).

\(y = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 2} \right)\).

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{x}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 1}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây gián đoạn tại \(x = 2\)?

\[y = \frac{{3x - 4}}{{x - 2}}\].

\[y = \sin x\].

\[y = {x^4} - 2{x^2} + 1\]

\[y = \tan x\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = \frac{x}{{x + 1}}\] gián đoạn tại điểm \[{x_0}\] bằng?

\[{x_0} = 2018\].

\[{x_0} = 1\].

\[{x_0} = 0\]

\[{x_0} = - 1\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 7x + 12}}{{x - 3}}\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x \ne 3\\ - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x = 3\end{array} \right.\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại \({x_0} = 3\).

Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại \({x_0} = 3\).

Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại \({x_0} = 3\).

Hàm số liên tục và có đạo hàm tại \({x_0} = 3\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2x+22  khi  x24                 khi  x=2 Chọn mệnh đề đúng?

Hàm số liên tục tại \(x = 2\).

Hàm số gián đoạn tại \(x = 2\).

\(f\left( 4 \right) = 2\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 2\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sin \pi x}&{{\rm{khi}}\,\,\left| x \right| \le 1}\\{x + 1\;}&{{\rm{khi}}\,\;\left| x \right| > 1}\end{array}} \right.\]. Các mệnh đề sau đúng/sai?

a) Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\).

b) Hàm số liên tục trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)\(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

c) Hàm số liên tục trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)\(\left( {1; + \infty } \right)\).

d) Hàm số gián đoạn tại \(x = \pm 1\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}}&{{\rm{ khi }}x \ne 2}\\{4,5}&{{\rm{ khi }}x = 2}\end{array}} \right.\)\(g(x) = \frac{2}{{x - 1}}\) . Khi đó:

a) Hàm số \(g(x)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 2\).

b) Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 4\)

c) Hàm số \(f(x)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 2\).

d) Hàm số \(y = \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) liên tục tại điểm \({x_0} = 2\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét được tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của nó:

a) \(f(x) = {x^3} - {x^2} + 8x\) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\).

b) \(f(x) = \frac{{{x^2}}}{{{x^2} - 3x}}\) là hàm số liên tục trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\).

c) \(f(x) = \frac{{\sin x + 1}}{{x + 1}}\) là hàm số liên tục trên các khoảng \(( - \infty ;0),(0; + \infty )\).

d) \(f(x) = \sqrt {x - 2} \) là hàm số liên tục trên nửa khoảng \([2; + \infty )\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số sau: \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ - \frac{x}{2}{\rm{ khi }}x \le 1}\\{\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 1}}{\rm{ khi }}x > 1}\end{array}} \right.\), \(g(x) = {x^2} - 3x + 1\)\(h(x) = \sin \frac{{\pi x}}{4}\)

a) Hàm số \(f(x)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

b) Hàm số \(g(x)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

c) Hàm số \(h(x)\) không liên tục tại điểm \({x_0} = 2\).

d) Hàm số \(y = f\left( x \right).g\left( x \right)\) không liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Tìm giá trị của tham số \(m\) sao cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} + 2{\rm{ n\~O u }}x \le 1}\\{mx + 1{\rm{ n\~O u }}x > 1}\end{array}} \right.\) liên tục tại \(x = 1\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các khoảng trên đó hàm số \(f(x) = \frac{{\cos x}}{{{x^2} - 1}}\) liên tục.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng phương trình \(2{x^5} + a\left( {{x^2} - 1} \right) + 1 = 0\) luôn có nghiệm với mọi số thực \(a\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(g(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) trừ điểm \(x = 0\). Xét tính liên tục của hàm số \(f(x) = \frac{{g(x)}}{x}\) tại \(x = 1\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}3&{{\rm{ n\~O u }}x \le 1}\\{ax + b}&{{\rm{ n\~O u }}1 < x < 2.{\rm{ }}}\\5&{{\rm{ n\~O u }}x \ge 2}\end{array}} \right.\]Xác định\({\rm{ }}a,b{\rm{ }}\)để hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng phương trình \[4{x^4} + 2{x^2} - x - 3 = 0\]có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng \[\left( { - 1;1} \right)\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack