2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 17. Hàm số liên tục có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 17. Hàm số liên tục có đáp án

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên ℝ. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên \(\left[ {a;\,b} \right]\) là 

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2x+22  khi  x24                 khi  x=2. Chọn mệnh đề đúng? 

Hàm số liên tục tại \(x = 2\).

Hàm số gián đoạn tại \(x = 2\).

\(f\left( 4 \right) = 2\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 2\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=1x31x,khi   x<11        ,khi   x1. Hãy chọn kết luận đúng

\(y\) liên tục phải tại \(x = 1\).

\(y\) liên tục tại \(x = 1\).

\(y\) liên tục trái tại \(x = 1\).

\(y\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm \({x_0} =  - 1\). 

\(y = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 2} \right)\).

\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{x}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 1}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ, liên tục tại x = 2 và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 4\). Khi đó ta phải gán f(2) bằng bao nhiêu? 

f(2) = −4.

f(2) = −1.

f(2) = 1.

f(2) = 4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2{x^2} - x + 2\;\;khi\;x < 1\\4\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x = 1\\x + 2\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x > 1\end{array} \right.\). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

Hàm số không có giới hạn tại x = 1 và không liên tục tại x = 1.

Hàm số có giới hạn tại x = 1 và liên tục tại x = 1.

Hàm số không có giới hạn tại x = 1 nhưng liên tục tại x = 1.

Hàm số có giới hạn tại x = 1 nhưng không liên tục tại x = 1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ℝ. 

\(f\left( x \right) = \sqrt {x - 5} \).

\(f\left( x \right) = \frac{{x + 5}}{{{x^2} + 4}}\).

f(x) = cotx + 3.

\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 3}}{{2 - x}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

Hàm số không liên tục tại các điểm \(x = \pm 1\).

Hàm số liên tục tại mọi x ∈ ℝ.

Hàm số liên tục tại điểm x = −1.

Hàm số liên tục tại điểm x = 1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l} - {x^2} + x + 3\;khi\;x \ge 2\\5x + 2\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x < 2\end{array} \right.\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 

Hàm số liên tục tại x0 = 1.

Hàm số liên tục trên ℝ.

Hàm số liên tục trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞).

Hàm số gián đoạn tại x0 = 2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3x5 + 5x3 + 10 = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?

(−2; −1).

(−10; −2).

(0; 1).

(−1; 0).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho các hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}}&{{\rm{ khi }}x \ne 2}\\{4,5}&{{\rm{ khi }}x = 2}\end{array}} \right.\)  và \(g(x) = \frac{2}{{x - 1}}\) . Khi đó:

a) Hàm số \(g(x)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 2\).

b) Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 4\).

c) Hàm số \(f(x)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 2\).

d) Hàm số \(y = \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) liên tục tại điểm \({x_0} = 2\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} & {\rm{khi}}\,x \ne 1\\x + 1 & {\rm{khi}}\,x = 1\end{array} \right.\) và \(g(x) = 4{x^2} - x + 1\). Khi đó:

a) Ta có \(f(1) = 2\).

b) Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

c) Hàm số \(g\left( x \right)\)liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

d) Hàm số \(y = f\left( x \right) - g\left( x \right)\) không liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 2025}}{{x - 45}}\;khi\;x \ne 45\\2m + 4\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x = 45\end{array} \right.\) (m là tham số).

a) Tập xác định của hàm số ℝ\{45}.

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 45} f\left( x \right) = 90\).

c) Hàm số liên tục tại x = 20 với mọi m.

d) Hàm số liên tục trên ℝ khi m = 44.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2{x^2} - 5x + 2}}{{{x^2} - 4}}\).

a) Hàm số f(x) liên tục trên khoảng (3; +∞).

b) Hàm số f(x) liên tục tại x = −2.

c) Hàm số f(x) gián đoạn tại x = 2.

d) Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \frac{a}{b}\) với a, b Î ℤ; \(\frac{a}{b}\) tối giản thì a2 + b2 = 25.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\). Khi đó:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) =  + \infty \).

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = 4\).

c) Hàm số y = f(x) liên tục tại điểm x0 = 1.

d) Hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} + x + 1}&{{\rm{ khi }}x \ne 4}\\{2a + 1}&{{\rm{ khi }}x = 4}\end{array}} \right.\). Tìm \(a\) để hàm số liên tục tại \({x_0} = 4\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} + 8x + m}}{{x - 1}}\;khi\;x \ne 1\\n\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x = 1\end{array} \right.\) với m, n là các tham số thực. Biết rằng hàm số f(x) liên tục tại x = 1, khi đó hãy tính giá trị của m + n.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} + x - 2}}{{x - 1}}\;khi\;x \ne 1\\3m + 1\;\;\;\;\;\;khi\;x = 1\end{array} \right.\) liên tục trên ℝ.

Hãy tính giá trị biểu thức P = 9m2 + 6m – 2.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}a{x^2} + 2bx - 7\;khi\;x \le 1\\3ax - 4b\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x > 1\end{array} \right.\) liên tục trên ℝ.

Tính giá trị của biểu thức P = a – 3b.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãng taxi Xanh SM đưa ra giá cước dựa trên số quãng đường di chuyển cho bởi hàm T(x) đồng khi đi quãng đường x (km) cho loại xe 4 chỗ như sau:

\(T\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}1500\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;0 < x \le 1\\a + \left( {x - 1} \right).14000\;\;\;\;\;khi\;1 < x \le 20\\b + \left( {x - 20} \right).12000\;\;khi\;x > 20\end{array} \right.\). Biết rằng tiền cước được cho bởi hàm liên tục khi đó \(\frac{b}{a}\) bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack