vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 02
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 02

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho $a > 0,m,n \in \mathbb{R}$. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ${a^m} + {a^n} = {a^{m + n}}.$ 

B. ${a^m} \cdot {a^n} = {a^{m - n}}.$

C. ${\left( {{a^m}} \right)^n} = {\left( {{a^n}} \right)^m}.$

D. $\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{n - m}}$.

2. Nhiều lựa chọn

Cho $a$ là số thực dương khác $1$. Khi đó $\sqrt[8]{{{a^3}}}$ bằng

A. $\sqrt[3]{{{a^2}}}$.

B. ${a^{\frac{8}{3}}}$.

C. ${a^{\frac{3}{8}}}$.

D. $\sqrt[6]{a}$.

3. Nhiều lựa chọn

Nếu $m$ là số nguyên dương, biểu thức nào sau đây không bằng với ${\left( {{2^4}} \right)^m}$?

A. ${4^{2m}}$.

B. ${2^m} \cdot \left( {{2^{3m}}} \right)$.

C. ${4^m} \cdot \left( {{2^m}} \right)$.

D. ${2^{4m}}$.

4. Nhiều lựa chọn

Cho ${4^x} + {4^{ - x}} = 7$. Khi đó biểu thức $P = \frac{{5 - {2^x} - {2^{ - x}}}}{{8 + 4 \cdot {2^x} + 4 \cdot {2^{ - x}}}} = \frac{a}{b}$ với $\frac{a}{b}$ là phân số tối giản và $a,b \in \mathbb{Z}$. Tích $ab$ có giá trị bằng

A. $10$.

B. $ - 8$.

C. $8$.

D. $ - 10$.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai số dương $a,\,\,b\,\,\left( {a \ne 1} \right)$. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. ${\log _a}a = 2a$.

B. \[{\log _a}{a^\alpha } = \alpha \].

C. ${\log _a}1 = 0$.

D. ${a^{{{\log }_a}b}} = b$.

6. Nhiều lựa chọn

Với $a,b$ là các số thực dương tùy ý và $a \ne 1$, ${\log _{{a^5}}}b$ bằng

A. $5{\log _a}b$.

B. $\frac{1}{5} + {\log _a}b$.

C. $5 + {\log _a}b$.

D. $\frac{1}{5}{\log _a}b$.

7. Nhiều lựa chọn

Cho $a$ là số thực dương khác $1.$ Giá trị của ${a^{{{\log }_{\sqrt a }}4}}$ là

A. 8.

B.$4$.

C.$2$.

D. 16.

8. Nhiều lựa chọn

Cho ${\log _2}x = \sqrt 2 $. Giá trị của biểu thức $A = {\log _2}{x^2} + {\log _{\frac{1}{2}}}{x^3} + {\log _4}x$ bằng

A. $\frac{{\sqrt 2 }}{2}$.

B. $ - \frac{{\sqrt 2 }}{2}$.

C. $\sqrt 2 $.

D. $ - \sqrt 2 $.

9. Nhiều lựa chọn

A. $y = {2^x}$.

B. $y = {\log _3}x$.       

B. $y = {\log _3}x$.       

C. $y = \ln x$.

D. $y = {x^{ - 5}}$.

10. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số $y = {\log _3}x$

A. $\left[ {3\,;\, + \infty } \right)$.

B. $\left( { - \infty \,;\, + \infty } \right)$.

C. $\left[ {0\,;\, + \infty } \right)$.

D. $\left( {0\,;\, + \infty } \right)$.

11. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới (ảnh 1)

A. $y = {3^x}$.

B. $y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}$.

C. $y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}$.

D. $y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}$.

12. Nhiều lựa chọn

Hàm số $y = {\log _2}x$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. $\left( { - 1;\, + \infty } \right)$.   

B. $\left[ {0;\, + \infty } \right)$.

C. $\left[ { - 1;\,\, + \infty } \right)$.

D. $\left( {1;\, + \infty } \right)$.

13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình ${3^x} = 7$

A. $x = {\log _7}3$.

B. $x = {\log _3}7$.       

C. $x = {3^{ - 7}}$.

D. $x = \frac{7}{3}$.

14. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}x \leqslant - 3$

A. $S = \left( { - \infty ;8} \right]$.

B. $S = \left[ {8; + \infty } \right)$.

C. $S = \left( {0;8} \right]$.

D. $S = \left[ { - 8; + \infty } \right)$.

15. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình ${\log _{\frac{1}{2}}}\left( {4x - 9} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 10} \right)$

A. \[6\].

B. Vô số.

C. \[0\].

D. \[4\].

16. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng.

Nếu hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm tại ${x_0}$ thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đó tại điểm $M\left( {{x_0};\,f\left( {{x_0}} \right)} \right)$

A. \[y = f'\left( x \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\].

B. \[y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + f\left( {{x_0}} \right)\].

C. \[y = f'\left( x \right)\left( {x - {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)\].

D. \[y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)\].

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$$\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{f\left( x \right) - f\left( { - 2} \right)}}{{x + 2}} = 5$. Khi đó, $f'\left( 2 \right)$ bằng

A. \[5\].

B. \[ - 5\].

C. \[2\].

D. \[ - 2\].

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số $f\left( x \right) = {x^3} + 2{x^2} + 1$ có đồ thị là $\left( C \right)$. Tiếp tuyến với $\left( C \right)$tại điểm có hoành độ $x = 1$ có phương trình là

A. $y = 7x + 2$.

B. $y = - x + 5$.

C. $y = 7x - 3$.

D. $y = 3x + 1$.

19. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng?

A. ${\left( {\ln x} \right)^\prime } = \frac{1}{x}\,\,\left( {x > 0} \right)$.

B. ${\left( {\ln x} \right)^\prime } = x\,\,\left( {x > 0} \right)$.

C. ${\left( {\ln x} \right)^\prime } = \frac{e}{x}\,\,\left( {x > 0} \right)$.

D. ${\left( {\ln x} \right)^\prime } = e \cdot x\,\,\left( {x > 0} \right)$.

20. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số $u\left( x \right)$$v\left( x \right)$ có đạo hàm tại điểm $x$ thuộc tập xác định. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. ${\left( {uv} \right)^\prime } = u' \cdot v'$.

B. ${\left( {uv} \right)^\prime } = u'v$.     

C. ${\left( {uv} \right)^\prime } = u'v + uv'$.

D. ${\left( {uv} \right)^\prime } = uv'$.

21. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số $y = \cos x$ tại $x = \frac{\pi }{3}$

A. $ - \frac{{\sqrt 3 }}{2}$.

B. $\frac{{\sqrt 3 }}{2}$.

C. $\frac{1}{2}$.

D. $ - \frac{1}{2}$.

22. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm cấp hai của hàm số $y = {x^7}$

A. \[y'' = 7{x^6}\].

B. $y'' = 42{x^5}$.

C. $y'' = 13{x^5}$.

D. $y'' = 7{x^5}$.

23. Nhiều lựa chọn

Hai đường thẳng $a$$b$ được gọi là vuông góc với nhau nếu

A. chúng cắt nhau.

B. góc giữa chúng bằng $90^\circ $.

C. góc giữa chúng bằng $180^\circ $.

D. góc giữa chúng bằng $0^\circ $.

24. Nhiều lựa chọn

Góc giữa hai đường thẳng không thể bằng

A. \[30^\circ \].

B. $56^\circ $.

C. $90^\circ $.

D. $170^\circ $.

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật \[ABCD.EFGH\]. Xác định số đo góc giữa hai đường thẳng $AE$$CD$.

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH Xác định số đo  (ảnh 1)

A. $90^\circ .$

B. $30^\circ .$     

C. $60^\circ .$

D. $45^\circ .$

26. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện $ABCD$. Lấy điểm $I$ bất kì thuộc cạnh $AC$. Qua $I$ kẻ đường thẳng song song với $AB$ cắt $BC$ tại $M$. Qua $I$ kẻ đường thẳng song song với $CD$ cắt $AD$ tại $N$. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng $AB$$CD$ bằng góc giữa hai đường thẳng

A. $IM,\,\,MN.$

B. $IN,\,\,NM.$

C. $IM,\,\,IN.$

D. $IM,\,\,IC.$

27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp $S.ABC$$SA \bot \left( {ABC} \right)$. Chọn đáp án đúng nhất.

A. $SA \bot AB.$

B. $SA \bot AC.$         

C. $SA \bot BC.$

D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng.

28. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng $a$ vuông góc với mặt phẳng $\left( P \right)$, đường thẳng $b$ vuông góc với đường thẳng $a$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng $b$ cắt mặt phẳng $\left( P \right)$.

B. Đường thẳng $b$ song song mặt phẳng $\left( P \right)$.

C. Đường thẳng $b$ nằm trên mặt phẳng $\left( P \right)$.

D. Đường thẳng $b$ nằm trên mặt phẳng $\left( P \right)$ hoặc song song với mặt phẳng $\left( P \right)$.

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABC\]\[SA \bot \left( {ABC} \right)\] (như hình vẽ dưới).

Cho hình chóp S.ABCS có SA vuông góc (ABC) (như hình vẽ) (ảnh 1)

Hình chiếu của \[SC\] lên mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\]

A. \[BC\].

B.\[AC\].

C.\[SB\].

D. \[AB\].

30. Nhiều lựa chọn

Một chiếc cột dựng trên nền sân phẳng. Gọi $O$ là điểm đặt chân cột trên mặt sân và $M$ là điểm trên cột cách chân cột 30 cm. Trên mặt sân, người ta lấy hai điểm $A$$B$ cách đều $O$ là 40 cm ($A,\,B,\,O$ không thẳng hàng). Người ta đo độ dài $MA$$MB$ đều bằng 50 cm. Chọn khẳng định đúng.

A. Tam giác $MOB$ là tam giác tù.

B. Tam giác $MOA$ là tam giác tù.  

C.\[MO \bot \left( {AOB} \right)\].

D. Cả A, B, C đều đúng.

© All rights reserved VietJack