vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 01
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 01

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho $a$ là số thực dương. Với $n$ thuộc tập hợp nào thì khẳng định ${a^n} = \underbrace {a.a............a}_n$ đúng?

A. $n \in \mathbb{R}$.

B. $n \in \mathbb{Z}$. 

C. $n \in \mathbb{N}$.

D. $n \in {\mathbb{N}^*}$.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\sqrt {{a^3}} $ bằng kết quả nào sau đây?

A. ${a^6}$.

B. ${a^{\frac{3}{2}}}$.

C. ${a^{\frac{2}{3}}}$.

D. ${a^{\frac{1}{6}}}$.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Với $\alpha $ là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?

A. \[\sqrt {{{10}^\alpha }} = {\left( {\sqrt {10} } \right)^\alpha }\]. 

B. \[\sqrt {{{10}^\alpha }} = {10^{\frac{\alpha }{2}}}\].

C. \[{\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {\left( {100} \right)^\alpha }\].

D. \[{\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {\left( {10} \right)^{{\alpha ^2}}}\].

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho đẳng thức $\frac{{\sqrt[3]{{{a^2}\sqrt a }}}}{{{a^3}}} = {a^\alpha },0 < a \ne 1.$ Khi đó \[\alpha \] thuộc khoảng nào sau đây?

A.$\left( { - 2; - 1} \right)$.

B.$\left( { - 1;0} \right)$.

C.$\left( { - 3; - 2} \right)$.

D.$\left( {0;1} \right)$.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chị Hà gửi vào ngân hàng $20\,\,000\,\,000$đồng với lãi suất \[0,5\% \]/tháng (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau \[1\] năm chị Hà nhận được bao nhiêu tiền, biết trong \[1\]năm đó chị Hà không rút tiền lần nào và lãi suất không thay đổi (làm tròn đến hàng nghìn).

A. $21\,\,233\,\,000$đồng.

B. $21\,\,235\,\,000$đồng.       

C. $21\,\,234\,\,000$đồng.

D. $21\,\,200\,\,000$đồng.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Với điều kiện nào của $a,\,b$ thì khẳng định ${\log _a}b = \alpha \Leftrightarrow {a^\alpha } = b$ là đúng?

A. $a,\,\,b > 0,\,\,\,a \ne 1$.

B. $a,\,\,b > 0$.

C. $a > 0,\,a \ne 1$.       

D. $\,b > 0,\,\,\,a \ne 1$.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.\[{\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\] với mọi số thực dương \[a,b\]\[a \ne 1\].

B. \[{\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\] với mọi số thực dương \[a,b\].

C. \[{\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\] với mọi số thực\[a,b\].

D. \[{\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\] với mọi số thực \[a,b\]\[a \ne 1\].

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Với $a$ là số thực dương tùy ý, ${\log _3}\left( {9a} \right)$ bằng

A.$\frac{1}{2} + {\log _3}a$.

B. $2{\log _3}a$.

C. ${\left( {{{\log }_3}a} \right)^2}$.

D. $2 + {\log _3}a$.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho $0 < a \ne 1$. Giá trị của biểu thức $P = {\log _a}\left( {a \cdot \sqrt[3]{{{a^2}}}} \right)$

A. $\frac{4}{3}$. 

B. $3$.

C. $\frac{5}{3}$. 

D. $\frac{5}{2}$.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho \[a,{\text{ }}b,{\text{ }}c\] là các số thực dương thỏa mãn \[{a^2} = bc.\]Giá trị của biểu thức \[S = 2\ln a - \ln b - \ln c\]

A. \[S = 2\ln \left( {\frac{a}{{bc}}} \right).\]

B. $S = 1.$

C. \[S = - 2\ln \left( {\frac{a}{{bc}}} \right).\]

D. $S = 0.$

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

A. $y = {x^{\sqrt 3 }}$.

B. $y = {x^{\log 2}}$.

C. $y = {\log _{\sqrt 2 }}x$.    

D. $y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}$.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số sau:

$y = {\log _2}x$, $y = {\log _{\sqrt 3 }}x$, $y = \ln x$, $y = {\log _{{2^{ - 3}}}}x$, $y = {\log _x}5$.

Có bao nhiêu hàm số lôgarit trong các hàm số trên?

A. $5.$

B. $4.$

C. $3.$

D. $2.$

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \[y = {\log _2}x\]

A. $\left[ {0; + \infty } \right).$

B. $\left( { - \infty ; + \infty } \right).$

C. $\left( {0; + \infty } \right).$

D. $\left[ {2; + \infty } \right).$

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho ba số thực dương $a,b,c$ khác $1$. Đồ thị các hàm số $y = {a^x},y = {b^x},y = {c^x}$ được cho trong hình vẽ sau.

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. $b < c < a$.

B. $c < a < b$.

C. $a < b < c$.

D. $a < c < b$.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm (ảnh 1)

A.$y = {\log _2}x$.

B.\[y = {\log _2}\left( {x + 1} \right)\].

C.$y = {\log _3}x + 1$.

D.$y = {\log _3}\left( {x + 1} \right)$.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình ${7^x} = 2$

A. $x = {\log _7}2$.

B. $x = {\log _2}7$.

C. $x = \frac{2}{7}$.

D. $x = \sqrt 7 $.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình ${\log _3}\left( {5x} \right) = 2$

A.$x = \frac{8}{5}$.

B. $x = 9$.

C. $x = \frac{9}{5}$.

D. $x = 8$.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình ${\log _{\frac{2}{3}}}\left( {x - 2} \right) \geqslant 1$

A. $\left[ {\frac{8}{3}; + \infty } \right)$.

B. $\left[ {2;\frac{8}{3}} \right]$.

C. $\left( {2;\frac{8}{3}} \right]$.    

D. $\left( { - \infty ;\frac{8}{3}} \right]$.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \[{2^{x\, - \,3}}\, > \,16\]

A. \[\left[ {7;\, + \infty } \right)\].

B. \[\left( {0;\, + \infty } \right)\].

C. \[\left( {7;\, + \infty } \right)\].

D. \[\left( {3;\, + \infty } \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình${4^x} - 9 \cdot {2^x} + 16 = 0$ có hai nghiệm phân biệt ${x_1},{x_2}$. Tính giá trị của biểu thức$A = {x_1} + {x_2}.$

A.$A = 4.$

B.$A = {\log _2}9.$

C.$A = 9.$

D.$A = 16.$

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hai đường thẳng thẳng $m$$n$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Góc giữa hai đường thẳng $m$$n$ là góc giữa hai đường thẳng $a$$b$ cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với $m$$n$.

B. Góc giữa hai đường thẳng $m$$n$ là góc giữa hai đường thẳng $m$$b$ vuông góc với $n$.

C. Góc giữa hai đường thẳng $m$$n$ là góc giữa hai đường thẳng $a$$b$ tương ứng vuông góc với $m$$n$.

D. Góc giữa hai đường thẳng $m$$n$ là góc giữa hai đường thẳng $a$$b$ bất kỳ.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hai đường thẳng $a$$b$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng $a$$b$ vuông góc với nhau khi và chỉ khi chúng cắt nhau.

B. Đường thẳng $a$$b$ vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng $90^\circ $.

C. Đường thẳng $a$$b$ vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng $45^\circ $.

D. Đường thẳng $a$$b$ vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng $0^\circ $.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ (như hình vẽ dưới).

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (như hình vẽ dưới) (ảnh 1)

Góc giữa hai đường thẳng $AB$$A'C'$bằng

A. $60^\circ $.

B. $45^\circ $.

C. $90^\circ $.

D. $30^\circ $.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ (như hình vẽ dưới).

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC' (ảnh 1)

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng $BC'$?

A. \[A'D\].

B. $AC$.

C. $BB'$.

D. $AD'$.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho đường thẳng $d$ vuông góc với mọi đường thẳng $a$ nằm trong mặt phẳng $\left( \alpha \right)$. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. $d{\text{//}}\left( \alpha \right)$ .           

B. $d \bot \left( \alpha \right)$.

C. $d \subset \left( \alpha \right)$.       

D.$d$ cắt $a$.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện $ABCD$$AB,AC,AD$ đôi một vuông góc với nhau (tham khảo hình vẽ). Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc  (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

 

A. $AB \bot \left( {BCD} \right)$.

B. $AC \bot \left( {BCD} \right)$.

C. $AD \bot \left( {BCD} \right)$.

D. $AD \bot \left( {ABC} \right)$.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng $a,b$$mp\left( P \right)$. Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu $a{\text{//}}\left( P \right)$$b \bot a$ thì $b{\text{//}}\left( P \right)$.

B. Nếu $a{\text{//}}\left( P \right)$$b \bot \left( P \right)$ thì $a \bot b$.

C. Nếu $a{\text{//}}\left( P \right)$$b \bot a$ thì $b \bot \left( P \right)$.

D. Nếu $a \bot \left( P \right)$$b \bot a$ thì $b{\text{//}}\left( P \right)$.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình chữ nhật, $SA \bot \left( {ABCD} \right)$. Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm của $AB$$SB$(tham khảo hình vẽ).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật (ảnh 1)

 Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. $AC \bot \left( {SAD} \right)$.    

B. $MN \bot \left( {SBD} \right)$.

C. $BD \bot (SCD)$.

D. $MN \bot \left( {ABCD} \right)$.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông, $SA$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$. Gọi $H$ là hình chiếu vuông góc của $A$ lên mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. $H$ là chân đường vuông góc hạ từ $A$ lên \[SB\].   

B. $H$ là trọng tâm tam giác \[SBC\].

C. $H$ trùng với \[B\].

D. $H$ là trung điểm của \[SB\].

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt phẳng $\left( \alpha \right)$, $\left( \beta \right)$. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu $\left( \alpha \right)$ cắt $\left( \beta \right)$ thì $\left( \alpha \right) \bot \left( \beta \right)$.     

B. Nếu $\left( {\left( \alpha \right),\left( \beta \right)} \right) = 0^\circ $ thì $\left( \alpha \right) \bot \left( \beta \right)$.

C. Nếu $\left( {\left( \alpha \right),\left( \beta \right)} \right) = 45^\circ $ thì $\left( \alpha \right) \bot \left( \beta \right)$.

D. Nếu $\left( {\left( \alpha \right),\left( \beta \right)} \right) = 90^\circ $thì $\left( \alpha \right) \bot \left( \beta \right)$.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Số cạnh bên của hình chóp cụt tứ giác đều là

A. $3$.

B. $4$.

C. $6$.

D. $12$.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \[a\] vuông góc với mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\]\[a \subset \left( \beta \right)\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. $\left( \alpha \right)\,{\text{//}}\,\left( \beta \right)$.

B. $\left( \alpha \right)$trùng $\left( \beta \right)$.

C. $0^\circ \leqslant \left( {\left( \alpha \right),\left( \beta \right)} \right) < 90^\circ $.

D.$\left( \alpha \right) \bot \left( \beta \right)$.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu hình hộp có hai mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.

B. Nếu hình hộp có năm mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.

C. Nếu hình hộp có bốn mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.

D. Nếu hình hộp có ba mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông tại $B$, $SA$ vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ).

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai?

A. $\left( {SAB} \right) \bot \left( {ABC} \right)$.

B. $\left( {SAB} \right) \bot \left( {SAC} \right)$.                    

C. $\left( {SAC} \right) \bot \left( {ABC} \right)$.

D. $\left( {SAB} \right) \bot \left( {SBC} \right)$.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác $ABC$ cân tại $A$ có đường cao $AH = a\sqrt 3 ,\,BC = 3a$, $BC$ chứa trong mặt phẳng $\left( P \right)$. Gọi $A'$ là hình chiếu vuông góc của $A$ lên mặt phẳng $\left( P \right)$ (như hình vẽ bên). Biết tam giác $A'BC$ vuông tại $A'$. Gọi $\varphi $ là góc giữa $\left( P \right)$$\left( {ABC} \right)$.

Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH = a (ảnh 1)

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. $\varphi = 60^\circ $.

B. $\varphi = 45^\circ $.

C. $\cos \varphi = \frac{{\sqrt 2 }}{3}$.    

D. $\varphi = 30^\circ $.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack