vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 01
Quiz

Đề kiểm tra Giữa kì 1 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 01

A
Admin
41 câu hỏiToánLớp 11
41 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nếu một góc lượng giác có số đo là \[\alpha = - {45^{\rm{o}}}\] thì số đo radian của nó là

A. \( - \frac{\pi }{2}\);

B. \( - \frac{\pi }{4}\);

C. \(\frac{\pi }{4}\);         

D. \(\frac{\pi }{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điểm cuối của góc lượng giác \(\alpha \)ở góc phần tư thứ mấy nếu \({\rm{sin}}\alpha ,{\rm{cos}}\alpha \) cùng dấu?

A. Thứ II;

B. Thứ IV;

C. Thứ II hoặc IV;

D. Thứ I hoặc III.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho góc lượng giác \(\left( {Ou,Ov} \right)\) có số đo là \(\frac{\pi }{4}\). Số đo của các góc lượng giác nào sau đây có cùng tia đầu là \(Ou\) và tia cuối là \(Ov\)?

A. \(\frac{{3\pi }}{4}\);

B. \(\frac{{5\pi }}{4}\);   

C. \(\frac{{7\pi }}{4}\);

D. \(\frac{{9\pi }}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho \({\rm{cos}}\alpha = \frac{1}{3}\). Khi đó \({\rm{sin}}\left( {\alpha - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\) bằng

A. \( - \frac{2}{3}\);

B. \( - \frac{1}{3}\);         

C. \(\frac{1}{3}\);

D. \(\frac{2}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \({\rm{sin}}\alpha + {\rm{cos}}\alpha = \frac{5}{4}\). Giá trị của \(P = {\rm{sin}}\alpha .{\rm{cos}}\alpha \)

A. \(P = \frac{9}{{16}}\);

B. \(P = \frac{9}{{32}}\);

C. \(P = \frac{9}{8}\);

D. \(P = \frac{1}{8}\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(M = \sin \left( {x - y} \right)\cos y + \cos \left( {x - y} \right)\sin y\) ta được

A. \(M = \cos x\);

B. \(M = \sin x\);

C. \(M = \sin x\cos 2y\);

D. \(M = \cos x\cos 2y\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số \(y = \sin x\) là hàm số lẻ;

B. Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số lẻ;

C. Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số lẻ;

D. Hàm số \(y = \cot x\) là hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tập xác định \(D\) là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số \(T\) khác \(0\) sao cho \(\forall x \in D\) ta có \(x + T \in D,x - T \in D\)

A. \(f\left( {x + T} \right) = f\left( x \right)\);

B. \(f\left( {x + T} \right) = - f\left( x \right)\);

C. \(f\left( {x + T} \right) = 2\pi f\left( x \right)\);

D. \(f\left( {x + T} \right) = - 2\pi f\left( x \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \sin x\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Cho hàm số y = sin x có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Hàm số \(y = \sin x\) nghịch biến trên khoảng nào?

A. \(\left( {0;\pi } \right)\);

B. \(\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \frac{\pi }{2}} \right)\);

C. \(\left( { - 2\pi ; - \pi } \right)\);       

D. \(\left( { - \frac{{5\pi }}{2}; - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {1 - {\rm{sin}}x} }}\)

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\);

B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\);

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\);

D. \(D = \emptyset \).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất \[M\] của hàm số \[y = 1 - 2\left| {{\rm{cos}}3x} \right|\]

A. \(M = 3\);

B. \(M = 2\);

C. \(M = 1\);

D. \(M = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Công thức nghiệm \(x = \alpha + k\pi \) với \(k \in \mathbb{Z}\) là công thức nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. \(\tan x = \tan {\alpha ^{\rm{o}}}\);

B. \(\sin x = \sin \alpha \);

C. \(\cos x = \cos \alpha \);

D. \(\tan x = \tan \alpha \).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?

A. \(\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);

B. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);

C. \(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);

D. \(\sin x = - 1 \Leftrightarrow x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \[\cos x = - m\] vô nghiệm là

A. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\);

B. \(m \in \left( {1; + \infty } \right)\);

C. \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\);

D. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \(\cot \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{4}} \right) = - 1\)

A. \(x = - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\);

B. \(x = - \pi + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\);

C. \(x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\);

D. \(x = - \pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Với \[n \in {\mathbb{N}^*}\], cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] có số hạng tổng quát \[{u_n} = {n^2} - 1\]. Năm số hạng đầu tiên của dãy số này là

A. \( - 1;0;3;8;16\);          

B. \[1;4;9;16;25\];

C. \(0;3;8;15;24\);

D. \(0;3;6;9;12\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Với \[n \in {\mathbb{N}^*}\], cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] gồm các số nguyên dương chia hết cho \[7\]\[7\], \[14\], \[21\], \[28\], … Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là

A. \[{u_n} = 7n - 7\];

B. \[{u_n} = 7n + 7\];

C. \[{u_n} = 7n\];  

D. \[{u_n} = 7{n^2}\].

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{3n - 1}}{{3n + 1}}\). Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) bị chặn trên bởi số nào dưới đây?

A. 0;

B. \(\frac{1}{2}\); 

C. \(\frac{1}{3}\);

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right),\) có số hạng đầu bằng \({u_1}\) và công sai bằng \(d.\) Công thức số hạng tổng quát \({u_n}\)

A. \({u_n} = {u_1} + nd\);

B. \({u_n} = {u_1} + \left( {n - 1} \right)d\);

C. \({u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d\);          

D. \({u_n} = {u_1} + \left( {1 - n} \right)d\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \(\frac{1}{2};0; - \frac{1}{2}; - 1;\frac{{ - 3}}{2};...\) là cấp số cộng với

A. số hạng đầu tiên là \(\frac{1}{2}\) và công sai là \(\frac{1}{2}\);

B. số hạng đầu tiên là \(\frac{1}{2}\) và công sai là \( - \frac{1}{2}\);

C. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là \(\frac{1}{2}\);

D. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là \( - \frac{1}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tổng của bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng \(1; - 1; - 3;...\) bằng \( - 9800\)?

A. 98;

B. 99;

C. 100;

D. 101.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng \(a\)\(b\) chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa \(a\) và song song với \(b\)?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. vô số.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] (hình vẽ). Gọi \(O\) là giao điểm của \[AC\]\[BD\]. Điểm \[O\] không thuộc mặt phẳng nào sau đây?

A. \(\left( {SAC} \right)\);

B. \(\left( {SBD} \right)\);

C. \(\left( {SAB} \right)\);

D. \(\left( {ABCD} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hình chóp lục giác có bao nhiêu mặt bên?

A. 4;

B. 5;

C. 6;

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng về hình tứ diện đều?

A. Mặt đáy là hình thoi;

B. Mặt đáy là hình vuông;

C. Mặt bên là tam giác cân;

D. Mặt bên luôn là tam giác đều.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(A.BCD\)\(G\) là trọng tâm tam giác \(BCD\). Giao tuyến của mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\)\(\left( {GAB} \right)\)

A. \(AN\) với \(N\) là trung điểm của \(CD\);

B. \(AM\) với \(M\) là trung điểm của \(AB\);

C. \(AH\) với \(H\) là hình chiếu của \(B\) trên \(CD\);

D. \(AK\) với \(K\) là hình chiếu của \(C\) trên \(BD\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD\)\(M\), \(N\) lần lượt là trung điểm của \(BC\), \(AD\). Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\). Gọi \(I\) là giao điểm của \(NG\) với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(I \in AM\);

B. \(I \in BC\);

C. \(I \in AC\);

D. \(I \in AB\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho ba mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right),\left( \beta \right),\left( \gamma \right)\)\(\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = a\), \(\left( \beta \right) \cap \left( \gamma \right) = b\), \(\left( \alpha \right) \cap \left( \gamma \right) = c\). Khi đó ba đường thẳng \[a,b,c\] sẽ

A. đôi một cắt nhau;

B. đôi một song song;

C. đồng quy;

D. đôi một song song hoặc đồng quy.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho ba đường thẳng \(a,b,c\) biết \(a\,{\rm{//}}\,b\)\(a\), \(c\) chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng \(b\)\(c\) sẽ

A. trùng nhau hoặc chéo nhau;

B. cắt nhau hoặc chéo nhau;

C. chéo nhau hoặc song song;

D. song song hoặc trùng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(I,J\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(ABC\)\(ABD\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \[IJ\] song song với \(CD\);

B. \[IJ\] song song với \(AB\);

C. \[IJ\] chéo \(CD\);

D. \[IJ\] cắt \(AB\).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang, đáy lớn là \[CD\]. Gọi \[M\] là trung điểm của \[SA\], \[N\] là giao điểm của cạnh \[SB\] và mặt phẳng \[\left( {MCD} \right)\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \[MN\]\[SD\] cắt nhau;

B. \[MN\,{\rm{//}}\,CD\];

C. \[MN\]\[SC\] cắt nhau;

D. \[MN\]\[CD\] chéo nhau.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(a\)song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). Nếu mặt phẳng \(\left( \beta \right)\) chứa \(a\) và cắt \(\left( \alpha \right)\) theo giao tuyến \(b\) thì \(b\)\(a\) là hai đường thẳng

A. cắt nhau;

B. trùng nhau;

C. chéo nhau;

D. song song với nhau.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho các giả thiết sau. Giả thiết nào kết luận đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)?

A. \(a\;{\rm{//}}\;b\)\(b \subset \left( \alpha \right)\);

B. \(a\;{\rm{//}}\;b\)\(b\; \cap \;\left( \alpha \right) = \emptyset \);

C. \(a\;{\rm{//}}\;b\)\(b\;{\rm{//}}\;\left( \alpha \right)\);

D. \(a \cap \left( \alpha \right) = \emptyset \).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M\), \(N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\)\(AC\). Đường thẳng \(MN\) song song với mặt phẳng

A. \(\left( {ACD} \right)\);

B. \(\left( {ABD} \right)\);

C. \(\left( {BCD} \right)\);

D. \(\left( {ABC} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD\)\(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABD\), \(Q\) thuộc cạnh\(AB\) sao cho \(AQ = 2QB\), \(P\) là trung điểm của \(AB\). Khi đó

A. \(MN\,{\rm{//}}\,\left( {BCD} \right)\);   

B. \(GQ\,{\rm{//}}\,\left( {BCD} \right)\);

C. \(MN\) cắt \(\left( {BCD} \right)\);

D. \(Q\) thuộc mặt phẳng \(\left( {CDP} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng radian của cung tròn đó là

A. 1;

B. 2;

C. \(\pi \);

D. \(2\pi \).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\)cho đường tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn lượng (ảnh 1)

Hỏi góc lượng giác nào sau đây có số đo là \( - 90^\circ \)?

A. \(\left( {OA,OB} \right)\);

B. \(\left( {OA,OA'} \right)\);  

C. \(\left( {OA,OB'} \right)\);

D. \(\left( {OA,OA} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Một góc lượng giác \(\alpha \) có điểm cuối ở góc phần tư thứ II thì

A. \(\left| {\sin \alpha } \right| = - {\rm{sin}}\alpha \);

B. \(\sqrt {{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}\alpha } = {\rm{sin}}\alpha \);

C. \(\sqrt {{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\alpha } = {\rm{cos}}\alpha \);

D. \(\tan \alpha > 0\).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Đơn giản biểu thức \(A = \cos \left( {\frac{{9\pi }}{2} - \alpha } \right) + \sin \left( {\alpha - \pi } \right)\) ta được

A. \(A = \cos \alpha + \sin \alpha \);

B. \(A = 2\sin \alpha \);

C. \(A = \sin \alpha \cos \alpha \);

D. \(A = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \({\rm{tan}}\alpha + {\rm{cot}}\alpha = 2\). Giá trị của biểu thức \(P = {\rm{ta}}{{\rm{n}}^2}\alpha + {\rm{co}}{{\rm{t}}^2}\alpha \)

A. \(P = 1\);

B. \(P = 2\);

C. \(P = 3\);

D. \(P = 4\).

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \({\rm{sin}}\left( {2030a} \right) = 2030{\rm{sin}}a.{\rm{cos}}a\);

B. \({\rm{sin}}\left( {2030a} \right) = 2030{\rm{sin}}\left( {1015a} \right){\rm{.cos}}\left( {1015a} \right)\);

C. \({\rm{sin}}\left( {2030a} \right) = 2{\rm{sin}}a{\rm{cos}}a\);

D. \({\rm{sin}}\left( {2030a} \right) = 2{\rm{sin}}\left( {1015a} \right){\rm{.cos}}\left( {1015a} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack