25 CÂU HỎI
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân I = .
A. 13
B. 4
C.
D.
Tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = là
A.
B.
C.
D.
Nếu = + ex + C thì f (x) bằng:
A. f (x) = 3x2 + ex.
B. f (x) = + ex.
C. f (x) = x2 + ex.
D. f (x) = + ex.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 6x + 4y − 8z + 4 = 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. I (3; −2; 4), R = 5.
B. I (3; −2; 4), R = 25.
C. I (−3; 2; −4), R = 5.
D. I (−3; 2; −4), R = 25.
Cho I = = 3. Khi đó J = bằng:
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = − x2 + 2x, trục hoành. Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 0; −2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + 2y − 2z + 4 = 0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) là
A. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 3.
B. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 9.
C. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 3.
D. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 9.
Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 10] và = 7 và = 3. Tính P = .
A. P = 4.
B. P = −4.
C. P = 10.
D. P = 7.
Tính tích phân I = bằng cách đặt u = 2x + 1, dv = exdx. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho = − + 2 − 3. Tọa độ của vectơ là:
A. (2; −1; −3).
B. (−1; 2; −3).
C. (2; −3; −1).
D. (−3; 2; −1).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A (0; 1; 2), B (2; −2; 1), C (−2; 0; 1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. y + 2z − 5 = 0.
B. 2x − y − 1 = 0.
C. 2x − y + 1 = 0.
D. − y + 2z − 3 = 0.
Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = . Cắt phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ta được thiết diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và cosx. Thể tích vật thể B bằng
A.
B.
C.
D.
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục Ox và các đường thẳng x = a, x = b (a < b).
A.
B.
C.
D.
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = và F (2) = 1. Tính F (3).
A. F (3) = ln2 − 1.
B. F (3) = .
C. F (3) = ln2 + 1.
D. F (3) = .
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (3; −1; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm
A.P (0; −1; 0).
B. M (3; 0; 0).
C. N (0; −1; 1).
D. Q (0; 0; 1).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2; 0; 0), N (0; −1; 0) và P (0; 0; 2). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A (1; 0; −3), B (3; 2; 1). Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2x + y − z + 1 = 0.
B. 2x + y − z − 1 = 0.
C. x + y + 2z + 1 = 0.
D. x + y + 2z − 1 = 0.
Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0, x = 1, y = 0 và y = . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức?
A. V =
B. V =
C. V =
D.V =
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A (1; 2; 4), B (2; 4; −1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.
A. G (6; 3; 3).
B. G (2; 1; 1).
C. G (3; 1; 1).
D. G (1; 2; 1).
Tính
A.
B.
C.
D.
Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên ℝ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. = 2.
B. = + .
C. = ..
D. = − .
Cho f (x) là hàm số chẵn liên tục trong đoạn [−1; 1] và = 2. Kết quả bằng
A. I = 4
B. I = 3
C. I = 2
D. I = 1
Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 2x + 1, trục hoành, x = 1 và x = 2 là
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =