vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 8)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 8)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b như hình bên. Tìm khẳng định đúng? Kí hiệu  S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) trục hoành (ảnh 1)

A. S = abf(x)dx

B. S = abf(x)dx

C. S = acf(x)dx+cbf(x)dx

D. S = acf(x)dxcbf(x)dx

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 13f(x)dx= 3. Tính tích phân 01f(2x+1)dx?

A. 32

B. 23

C. 6

D. 2

3. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân 135dx bằng

A. -5

B. 5

C. -10

D. 10

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 2)2 = 16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)?

A. I(−1; −2; 2), R = 16

B. I(1; 2; −2), R = 16

C. I(1; 2; −2), R =4

D. I(−1; −2; 2), R = 4

5. Nhiều lựa chọn

Giả sử H là hình phẳng giới hạn bởi đường y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b], trục Ox và các đường thẳng x = a, x = b. Khi đó nếu H được xoay tròn quanh trục Ox sẽ tạo thành một khối có thể tích là:

A. V = abf(x)dx

B. V = πabf2(x)dx

C. V = abf2(x)dx

D. V = πabf(x)dx

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A = (3; −2; 1), B = (1; 2; 3). Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B?

A. 23

B. 22

C. 26

D. 42

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Hãy chọn khẳng định sai?

A. abf(x)dx=baf(u)du

B. abf(x)dx=abf(u)du

C. abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx với a < c < b

D. abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = x − 2x với x ≠ 0. Tìm khẳng định đúng?

A. f(x)dx=x222lnx+C

B. f(x)dx=2x2+C

C. f(x)dx=x22lnx+C

D. f(x)dx=x222lnx+C

9. Nhiều lựa chọn

Tìm thể tích của khối T tạo thành khi xoay hình H bao bởi đường y = x2 + 1, trục hoành và hai đường x = 0, x = 2 quanh trục Ox?

A. V = 143

B. V = 206π15

C. V = 25615

D.  V = 14π3

10. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx ?

A. sinx + C

B. 12cos2x + C

C. –sinx + C

D. –cosx + C

11. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b như hình bên. Tìm khẳng định sai? Kí hiệu S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x)  (ảnh 1)

A. S = abf(x)g(x)dx

B. S = acf(x)g(x)dx+cbf(x)g(x)dx

C. S = acf(x)f(x)dxcbf(x)g(x)dx

D. S = acf(x)g(x)dx+cbf(x)g(x)dx

12. Nhiều lựa chọn

Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t = 0 chuyển động thẳng với vận tốc v(t) = t(5 − t) m/s . Tìm quãng đường vật đi dược cho tới khi nó dừng lại?

A. 20,83 m

B. 20,8 m

C. 1256m

D. 20,8333333 m

13. Nhiều lựa chọn

Diện tích của hình phẳng bao bởi đường y = sinx, trục Ox và hai đường thẳng x = −π2 và x = π2 bằng

A. 3

B. 2

C. 1

D. 5

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 01(x+2).f'(x)dx = 20 và 3f(1) – 2f(0) = 7. Tính 01f(x)dx?

A. -13

B. 13

C. 8

D. 1

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = e2x – 1 . Tìm khẳng định đúng?

A. f(x)dx = 2e2x – 1 + C

B. f(x)dx = e2x – 1 + C

C. f(x)dx = e2x + C

D. f(x)dx = e2x – 1 + C

16. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 ?

A. 4x4 + C

B. x4 + C

C. 3x2 + C

D. 14x4 + C

17. Nhiều lựa chọn

Cho 1323f(x)dx = 3. Tính tích phân 13f(x)dx?

A. 13

B. 1

C. 53

D. -1

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua A = (1; 0; 2) và song song với mặt phẳng (β) : 2x + 3y − z + 3 = 0 có phương trình là:

A. x + 2y – 3z + 5 = 0

B. 2x + 3y – z – 1 = 0

C. 2x + 3y – z = 0

D. 2x + 3y – z + 1 = 0

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = xex biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(0) = 2. Khi đó F(x) bằng

A. F(x) = (x + 1)ex + 3

B. F(x) = (x + 4)ex – 2

C. F(x) = (x – 1)ex + 3

D. F(x) = −ex + 3

20. Nhiều lựa chọn

Tìm diện tích của hình phẳng nằm giữa các đường y = x và y = x3 – 3x ?

A. 8

B. 5

C. 4

D. 7

21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong (C) trong hình vẽ bên , biết hàm số f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa x2 = x1 + 4 và f'x1+x22 = −12. Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị (C). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và d bằng Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong (C) trong hình vẽ bên  (ảnh 1)

A. 8

B. 4

C. 2

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M = (3; −2; −2) nhận vectơ n= (1; −2; 3) làm vectơ pháp tuyến?

A. x – 2y – 7 = 0

B. x – 2y – 3 z – 1 = 0

C. x – 2y + 3z – 1 = 0

D. 3x – 2y – 2z – 1 = 0

23. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng ( Q ) có phương trình x – y + 3z − 1 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm

A. M = (1; −2; −1)

B. M = (1; 3; 1)

C. M = (1; 1; 3)

D. M = (1; −1; −3)

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (1; −2; 3) và b = (2; 5; −1). Tọa độ của vectơ 2ab

A. (3; 3; 2)

B. (0; −9; 7)

C. (4; 1; 5)

D. (−1; −7; 4)

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; −2) và B(3; −1; 0). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 6

B. (x – 4)2 + (y – 2)2 + (z + 2)2 = 24

C. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 6

D. (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z – 1)2 = 6

26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = exx2+1khikhix0x>0 liên tục trên R. Biết tích phân 12f(x)dx=ab+ce với ab là phân số tối giản. Giá trị của tổng a + b + c bằng

A. 20

B. 21

C. 18

D. 19

27. Nhiều lựa chọn

Một khối T với mặt cắt có diện tích là S(x) vuông góc với trục Ox tại mỗi điểm trên đoạn [a; b] có thể tích là:

A. V = baS(x)dx

B. V = abS2(x)dx

C. V = πabS(x)dx

D. V = abS(x)dx

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) là

A. n = (0; 1; 0)

B. n = (1; 0; 0)

C. n = (0; 0; 1)

D. n = (1; 1; 0)

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho OA=2ij+3k.Tọa độ điểm A là

A. A = (2; 3; −1)

B. A = (2; −1; 3)

C. A = (2; 1; 3)

D. A = (−1; 2; 3)

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho u=4i+3j5k. Tọa độ của vectơ u

A. u = (3; 4; −5)

B. u = (4; −5; 3)

C. u = (4; 3; 5)

D. u = (4; 3; −5)

© All rights reserved VietJack