40 CÂU HỎI
Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z. Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z?
A. Điểm Q
B. Điểm P
C. Điểm E
D. Điểm N
Tìm x + y thỏa mãn (2x – 3yi) + (1 – 3i) = –1 + 6i với i là đơn vị ảo.
A. –4
B. 4
C. 5
D. –2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M(1; 3; –2), cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho .
A. x + 2y + 4z + 1 = 0
B. 2x – y – z – 1 = 0
C. 4x + 2y + z – 8 = 0
D. x + 2y + 4z + 10 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. x + 3y + 4z – 26 = 0
B. x + y + 2z – 6 = 0
C. x + 3y + 4z – 7 = 0
D. x + y + 2z – 3 = 0
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 5) trên trục Ox có tọa độ là
A. (1; 0; 0)
B. (0; 2; 5)
C. (0; 0; 5)
D. (0; 2; 0)
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = –1 và x = 5 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; –2; 3), C(1; 1; 1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng . Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. 2x + 3y + z – 1 = 0 hoặc 3x + y + 7z + 6 = 0
B. x + y + z – 1 = 0 hoặc –2x + 37y + 17z + 13 = 0
C. x + y + 2z – 1 = 0 hoặc –2x + 3y + 7z + 23 = 0
D. x + y + z – 1 = 0 hoặc –23x + 37y + 17z + 23 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; –2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P).
A. .
B. .
C. .
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; –2; 7), B (–3; 8; –1). Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
A.
B. (x + 1)2 + (y – 3)2 + (z – 3)2 = 45
C. (x – 1)2 + (y + 3)2 + (z + 3)2 = 45
D. .
Biết z là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình z2 – 6z + 10 = 0. Tính tổng phần thực và ảo của số phức .
A. .
B. .
C.
D. .
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0; 0; –3) và đi qua điểm M(4; 0; 0). Phương trình của (S) là
A. x2 + y2 + (z + 3)2 = 5
B. x2 + y2 + (z + 3)2 = 25
C. x2 + y2 + (z – 3)2 = 25
D. x2 + y2 + (z – 3)2 = 5
Cho hàm số f (x) thỏa mãn và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x – 4e2x + 10
B. f (x) = 3x – 4e2x + 14
C. f (x) = 3x – 2e2x + 12
D. f (x) = 3x – 2e2x + 10
Trong không gian Oxyz, cho vectơ . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B. và cùng phương
C. .
D. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1;2;–3) và có một vectơ pháp tuyến
A. x – 2y – 3z – 6 = 0
B. x – 2y – 3z + 6 = 0
C. x – 2y + 3z + 12 = 0
D. x – 2y + 3z – 12 = 0
Cho số phức . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng Oxy.
A. (1; 4)
B. (–1; 4)
C. (1; –4)
D. (–1; –4)
Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của z bằng
A. .
B. .
C. 3.
D. 5.
Cho tích phân , giả sử đặt t = 1 + x2. Tìm mệnh đề đúng.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức z = 1 + 3i và w = 1 + i. Mô đun của số phức bằng
A. .
B. .
C. 20.
D. 8.
Cho . Tính .
A. I = 5
B. I = –3
C. I = 3
D. I = –5
Tính diện tích hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số y = x3 – x và đồ thị hàm số y = x – x2.
A. .
B. .
C. .
D. 13
Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị (P) : y = 2x – x2 và trục Ox bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho số phức z = m + 3i. Tìm m để số phức là số thuần ảo?
A. m = 1
B.
C.
D. m = –3
Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, 3 điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức z1 = 3 – 7i, z2 = 9 – 5i và z3 = –5 + 9i. Khi đó, trọng tâm G của tam giác ABC là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. .
B. z = 1 – 9i
C. z = 2 + 2i
D. z = 3 + 3i
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; –2), B (2; –3; 5). Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB, tọa độ điểm M là
A. (4; 5; –9)
B.
C.
D. (1; –7; 12)
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 11 và 2. Giá trị của bằng
A. 9
B. 13
C.
D. 3
Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. .
B. 4.
C. 2.
D. .
Trong không gian Oxyz, cho (P) : x + y – 2z + 5 = 0 và (Q) : 4x + (2 – m)y + mz – 3 = 0, m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng (P).
A. m = –3
B. m = –2
C. m = 3
D. m = 2
Cho , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a – b = –2c
B. a + b = –2c
C. a + b = c
D. a – b = –c
Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f, g liên tục trên K và a, b là các số bất kỳ thuộc K?
A.
B.
C.
Cho số phức z thỏa mãn (3 + 2i)z + (2 – i)2 = 4 + i. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.
A. M(–1; 1)
B. M (–1; –1)
C. M(1; 1)
D. M(1; –1)
Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1 + 3i
B. –1 + 3i
C. –1 – 3i
D. 1 – 3i
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn và f (1) = 0. Tính .
A. .
B.
C. e – 2
D. .
Tìm nguyên hàm của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
Giả sử . Khi đó giá trị a – b là
A. 0
B. .
C. .
D. .
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2y – 3z + 1 = 0. Chọn đáp án sai?
A. VTPT : .
B. M(1; 1; 1) (P)
C. (P) // Ox
D. Ox (P)
Xét tất cả các số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của nằm trong khoảng nào?
A. (0; 1009)
B. (2018; 4036)
C. (4036; +∞)
D. (1009; 2018)
Mô đun của số phức liên hợp của số phức z = –2 + 5i là
A. 29
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z – 4)2 = 20.
A.
B. I (1;–2;4), R = 20
C.
D.