vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+3x2 là :

A. x23x+C

B. x2+3x2+C

C. x2+3lnx2+C

D. x2+3x+C

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm (cos6xcos4x)dx là:

A. 16sin6x+14sin4x+C

B. 6sin6x5sin4x+C

C. 16sin6x14sin4x+C

D. 6sin6x+sin4x+C

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

F(x) là nguyên hàm của hàm số y=sin4x.cosx. F(x) là hàm số nào sau đây?

A. Fx=cos5x5+C

B. Fx=cos4x4+C

C. Fx=sin4x4+C

D. Fx=sin5x5+C

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Để tính xln2+xdx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:

A. u=xdv=ln2+xdx.

B. u=ln2+xdv=xdx.

C. u=xln2+x dv=dx.

D. u=ln2+xdv=dx.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của I=xexdx là:

A. I=ex+xex+C

B. I=x22ex+C

C. I=xexex+C

D. I=x22ex+ex+C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giả sử abf(x)dx=2 và cbf(x)dx=3 và a<b<c thì acf(x)dx bằng bao nhiêu?

A. 5

B. 1

C. -1

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f liên tục trên R và số thực dương a. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng?

A. aaf(x)dx=1

B. aaf(x)dx=0

C. aaf(x)dx=-1

D. aaf(x)dx=f(a)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [0;2]. Biết rằng F(0)=0,F(2)=1,G(0)=2,G(2)=1 02F(x)g(x)dx=3. Tích phân 02f(x)G(x)dx có giá trị bằng

A. 3

B. 0

C. -2

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính I=01dx1+x2

A. π4

B. π2

C. π6+1

D. π12+1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=12x2+1x4dx bằng

A. 198

B. 238

C. 218

D. 258

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=01x1x19dx bằng

A. 1420

B. 1380

C. 1342

D. 1462

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Biết rằng 1512x1dx=lna . Giá trị của a là :

A. 9

B. 3

C. 27

D. 81

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=0π2sinxdx bằng:

A. -1

B. 1

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho I=1eπ2coslnxxdxI=1eπ2coslnxxdx , ta tính được:

A. I = cos1

B. I = 1

C. I = sin1

D. Một kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=0πx2sinxdx bằng :

A. π24

B. π2+4

C. 2π23

D. 2π2+3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=12lnxx2dx bằng:

A. 121+ln2

B. 121ln2

C. 12ln21

D. 141+ln2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I=22|x+1|dx.

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f liên tục trên R thỏa f(x)+f(x)=2+2cos2x, với mọi xR. Giá trị của tích phân I=π2π2f(x)dx 

A. 2

B. -7

C. 7

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex;y=1 x=1 

A. e-2

B. e

C. e+1

D. 1e

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , y=x3 trục Ox , x=-1, x=1 một vòng quanh trục Ox là:

A. π

B. 2π

C. 6π7

D. 2π7

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f0=1 và 501f'xfx2+125dx201f'xfxdx. Tích phân 01fx3dx

A. 2533

B. 54

C. 12

D. 5350

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4], đồng biến trên đoạn [1;4] và thỏa mãn đẳng thức x+2x.fx=f'x2,x1;4. Biết rằng f1=32, tính I=14fxdx 

A. I=118645

B. I=117445

C. I=122245

D. I=120145

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=3;2;1,b=3;2;5. Khi đó: a,b có tọa độ bằng

A. 8;12;5

B. 8;12;0

C. 0;8;12

D. 0;8;12

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy), cách đều ba điểm A2,3,1,B0;4;3,C3;2;2 có tọa độ là:

A. 1725;4950;0

B. 3;6;7

C. 1;13;14

D. 47;1314;0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3), trên trục Oz lấy điểm M sao cho AM=5. Tọa độ của điểm M là

A. M0;0;3

B. M0;0;2

C. M0;0;3

D. M0;3;0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho véctơ a=1;m;2;b=m+1;2;1;c=0;m2;2 . Giá trị của m để a,b,c đồng phẳng là:

A. 25

B. 25

C. 15

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A1;1;3,B1;2;1,C3;5;4 . Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

A. G32;3;0.

B. G3;6;0.

C. G1;2;0.

D. G13;23;0.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 1), C(-3; 6; 4). Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:

A. 27

B. 29

C. 33

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(4;9;9),B(2;12;2) và C( -m- 2; 1- m; m + 5). Tìm m để tam giác ABC vuông tại B.

A. m = 3

B. m = -3

C. m = 4

D. m = -4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a=(1;-1;0), b=(2;1;-1), c =(m;0;2m-1). Khi đó để ba vectơ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  , cho ba vectơ a=( 1;-1;0) (ảnh 1) đồng phẳng thì giá trị của tham số thực m bằng bao nhiêu?

A. m=73

B. m=12

C. m=37

D. m=27

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ Trong không gian với hệ tọa độ oxyz , cho  vectơ a (1;-2;4) (ảnh 1) , Trong không gian với hệ tọa độ oxyz , cho  vectơ a (1;-2;4) (ảnh 2)cùng phương với vectơ a. Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và Trong không gian với hệ tọa độ oxyz , cho  vectơ a (1;-2;4) (ảnh 3). Khi đó tổng Trong không gian với hệ tọa độ oxyz , cho  vectơ a (1;-2;4) (ảnh 4) bằng bao nhiêu?

A. xo+yo+zo=3

B. xo+yo+zo=-3

C. xo+yo+zo=6

D. xo+yo+zo=-6

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;-1;0) , B(2;1;1) , C(-1;0;-1) , D(m;m-3;1). Tìm tất cả các giá trị thực của m để ABCD là một tứ diện .

A. m52

B. m25

C. m

D. m3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cặp mặt phẳng nào sau đây cắt nhau ?

A. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cặp mặt phẳng nào sau đây cắt nhau ? (ảnh 4) và Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cặp mặt phẳng nào sau đây cắt nhau ? (ảnh 5)

B. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cặp mặt phẳng nào sau đây cắt nhau ? (ảnh 6) và Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cặp mặt phẳng nào sau đây cắt nhau ? (ảnh 7)

C. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cặp mặt phẳng nào sau đây cắt nhau ? (ảnh 8) và Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cặp mặt phẳng nào sau đây cắt nhau ? (ảnh 9)

D. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cặp mặt phẳng nào sau đây cắt nhau ? (ảnh 10) và Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cặp mặt phẳng nào sau đây cắt nhau ? (ảnh 11)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;2;2,B3;3;3. M là điểm thay đổi trong không gian thỏa mãn MAMB=23. Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng?

A. 123

B. 63

C. 532

D. 53

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với A1;2;1,B2;1;3,C4;7;5. Độ dài phân giác trong của ΔABC kẻ từ đỉnh B là

A. 2745

B. 2743

C. 3733

D. 230

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack