vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 12)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 12)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a= 2i+k3j. Tọa độ của vectơ a

A. (1; −3; 2)

B. (2; −3; 1)

C. (1; 2; −3)

D. (2; 1; −3)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 0; 2), B(1; 0; 0), C(0; 3; 0) có phương trình là:

A. x1+y3+z2=1

B. x2+y1+z3=1

C. x2+y1+z3=1

D. x1+y3+z2=1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = 132x. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. f(x)dx=32x+C

B. f(x)dx=32x+C

C. f(x)dx=1232x+C

D. f(x)dx=1232x+C

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x3 – 9 là

A. 4x4 – 9x + C

B. 12x4 – 9x + C

C. 14x4 + C

D. 4x3 – 9x + C

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. xexdx=xexex+C

B. xexdx=x22ex+ex+C

C. xexdx=ex+xex+C

D. xexdx=x22ex+C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 15x+4 

A. 15ln( 5x + 4) + C

B. 1ln5ln5x+4+ C

C. ln|5x + 4| + C

D. 15ln5x+4+C

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tích phân 121x+2dx bằng

A. I = ln2 + 2

B. I = ln2 + 1

C. I = ln2 – 1

D. I = ln2 + 3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(−3; 0; 0), B(0; −3; 0), C(0; 0; 6). Tính khoảng cách từ điểm M (1; −3; −4) đến mặt phẳng (ABC).

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tích phân I = 0222x+1dx bằng

A. ln5

B. 4ln5

C. 2ln5

D. 12ln5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ số tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 5; 0), B(2; 7; 7). Tìm tọa độ của vectơ AB

A. AB = (0; 2; 7)

B. AB = (0; −2; −7)

C. AB 0;1;72

D. AB = (4; 12; 7)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '(x) liên tục trên [a; b], f(b) = 5 và abf'(x)dx = 1, khi đó f(a) bằng

A. -6

B. 4

C. 6

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2, trục hoành Ox, các đường thẳng x = 1, x = 2 là

A. S = 7

B. S = 83

C. S = 73

D. S = 8

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a,x = b (a < b) diện tích của D được tính theo công thức

A. abf(x)g(x)dx

B. abf(x)g(x)dx

C. abf(x)dxabg(x)dx

D. abf(x)g(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số f(x), g(x) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. kf(x)dx=kf(x)dx, (k  0)

B. f(x)g(x)dx=f(x)dxg(x)dx

C. f'(x)dx=f(x)+C

D. f(x)g(x)dx=f(x)dxg(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giả sử 1212x+1dx=lnab với a, b Î và a, b < 10. Tính M = a + b2.

A. M = 14.

B. M = 106.

C. M = 8.

D. M = 28.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P) : 2x – y + z – 2 = 0.

A. Q(1; −2; 2).

B. N(1; −1; −1).

C. P(2; −1; −1).

D. M(1; 1; −1).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; 3) và N(−1; 2; −1). Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:

A. x2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 20.

B. x2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 5.

C. x2 + (y – 2)2 + (z −1)2 = 5.

D. x2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 20.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z + 3)2 = 4 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I (1; 2; −3); R = 4.

B. I(−1; −2; 3); R = 2.

C. I(1; 2; −3); R = 2.

D. I(−1; −2; 3); R = 4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −3) và B(3; −2; −1). Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là điểm

A. I(1; −2; 1)

B. I(2;0; −2)

C. I(4; 0; −4)

D. I(1; 0; −2)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giả sử hàm số y = f(x) liên tục trên R và 35f(x)dx=a, (a Î ℝ). Tích phân I = 12f(2x+1)dx có giá trị là

A. I = 12a+1

B. I = 2a + 1

C. I = 2a

D. I = 12a

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(−1; 2; 0) và có vectơ pháp tuyến n= (4; 0; −5) là

A. 4x – 5z + 4 =0

B. 4x – 5y + 4 = 0

C. 4x – 5z – 4 = 0

D. 4x – 5y – 4 = 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân I = 1e3lnx+1xdx. Nếu đặt t = lnx thì

A. I = 1e(3t+1)dx

B. I = 013t+1etdt

C. I = 01(3t+1)dt

D. I = 1e3t+1tdt

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, f(−1) = −2 và f(3) = 2. Tính I = 13f'(x)dx

A. I = −4

B. I = 4

C. I = 0

D. I = 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + sinx là

A. −cosx + x2 + C

B. – cosx + 2x2 + C

C. cosx + x2 + C

D. 2x2 + cosx + C

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oyz)?

A. y + z = 0.

B. y – z = 0.

C. x = 0.

D. x = y + z.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và 04f(x)dx= 10, 34f(x)dx= 4. Tích phân 03f(x)dx bằng

A. 3

B. 6

C. 4

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – 1 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là

A. n = (2; 1; −1).

B. n = (1; 2; 0).

C. n = (−2; −1; 1).

D. n = (2; 1; 0).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + z = 0 và mặt phẳng (Q): 2x + y + z – 1 = 0. Vị trí tương đối của (P) và (Q) là:

A. Trùng nhau

B. Vuông góc

C. Cắt nhưng không vuông

D. Song song

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho 01f(x)dx = 2. Khi đó 012f(x)+exdx bằng

A. 5 – e

B. 5 + e

C. e + 3

D. 3 – e

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (Oyz).

A. A1 (0; 2; 3)

B. A1 (1; 0; 3)

C. A1 (1; 2; 0)

D. A1 (1; 0; 0)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xex, trục hoành và hai đường thẳng x = −2, x = 3 có công thức tính là

A. S = 23xexdx

B. S = 23xexdx

C. S = 23xexdx

D. S = π23xexdx

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx.

A. 12cos2x + C

B. sinx + C

C. -12cos2x +C

D. –sinx + C

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho 13f(x)dx= 2. Tích phân 132+f(x)dx bằng

A. 4

B. 8

C. 10

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tích phân 02xx2+3dx bằng

A. ln73

B. 12log73

C. 12ln37

D. 12ln73

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. f1(x)+f2(x)dx=f1(x)dx+f2(x)dx

B. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) = G(x).

C. kf(x)dx=kf(x)dx (k là hằng số và k ≠ 0).

D. Nếu f(x)dx=F(x)+C thì f(u)du=F(u)+C.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack