vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 11)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 11)

A
Admin
28 câu hỏiToánLớp 12
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, gọi A' là điểm đối xứng với A (3; 5; 7) qua trục Oz. Hãy tìm tọa độ điểm A'

A. A'(3; 5; 7).

B. A'(3; 5; 7).

C. A'(0; 0; 7).V

D. A'(3; 5; 0).

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O?

A. 2y + 3z + 1 = 0.

B. 2x + 3z = 0.

C. 2x + 3 = 0.

D. 2x + y + 1 = 0.

3. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. 3x2dx = 9x3 + C.

B. 3x2dx = x3 + C.

C. 3x2dx = 32x + C.

D. 3x2dx = 6x + C.

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình (x + 2)2 + (y 1)2 + z2 = 4. Hãy tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

A. I (2; 1; 0), R = 4.

B. I (2; 1; 0), R = 4.

C. I (2; 1; 0), R = 2

D. I (2; 1; 0), R = 2.

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x 3z + 5 = 0. Hãy tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến n của (P)

A. n = (1; 0; –3).

B. n = (1; –3; 5).

C. n = (1; –3; 0).

D. n = (0; –3; 5).

6. Nhiều lựa chọn

Nếu 01fxdx = 4 thì 012.fxdx bằng

A. 16

B. 4

C. 8

D. 2

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x – y + 3z – 4 = 0 và (Q): 4x – 2y + 6z – 4 = 0. Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. (P) // (Q).

B. (P) (Q) = d.

C. (P) ≡ (Q).

D. (P) (Q).

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB, biết A (2; –3; 0), B (2; 3; 2)

A. I (0; 3; 2).

B. I (–2; 0; –1).

C. I (2; 0; 1).

D. I (0; –3; –2).

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A (3; 5; –7) lên trục Oz. Hãy tìm tọa độ của điểm H

A. H (0; 0; –7).

B. H (3; 5; 0).

C. H (0; 0; 7).

D. H (–3; –5; 0).

10. Nhiều lựa chọn

Hãy tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 3x 1sin2x

A. F(x) = 3xln3 + cotx + C.

B. F(x) = 3x.ln3 + cotx + C.

C. F(x) = 3xln3– cotx + C.

D. F(x) = 3x.ln3 – cotx + C.

11. Nhiều lựa chọn

Họ các nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 5x – x là

A. F(x) = 5x.ln2 x22+ C.

B. F(x) = 5x – x2+ C.

C. F(x) = 5xln5 – 1+ C.

D. F(x) = 5xln5-x22+ C.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f (x) và g (x) liên tục trên đoạn [a; b] và số thực c thỏa mãn a < c < b. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. abk.fxdx = kabfxdx (k là hằng số khác 0).

B. abfxgxdx = abfxdx .abgxdx

C. abfx+gxdx =abfxd+abgxdx

D. abfxdx =acfxd+cbfxdx

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + 3z – 4 = 0. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc mặt phẳng (P)?

A. Q (0; –3; 5).

B. N (1; –3; 5).

C. P (1; –3; 0).

D. M (0; –4; 0).

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a thỏa mãn hệ thức a = –2j + 3k. Bộ số nào dưới đây là tọa độ của vectơ a

A. (–2; 3; 0).

B. (0; –2; 3).

C. (–2; 0; 3).

D. (0; 3; –2).

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số g (x) xác định trên K và G (x) là một nguyên hàm của g (x) trên K. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. G (x) = g (x), x ÎK.

B. g'(x)= G (x), x ÎK.

C. G'(x)= g (x), x Î K.

D.G'(x) = g'(x), x ÎK.

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a = (–2; 3; 1). Hãy tính độ dài của vectơ a

A. a=2

B. a=2

C. a=6

D. a=14

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; 1), B (2; 1; 0). Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là

A. 3x y z 6 = 0.

B. x + 3y + z – 5 = 0.

C. 3x y z + 6 = 0.

D. x + 3y + z – 6 = 0.

18. Nhiều lựa chọn

Cho 05fxdx = –2. Tích phân 054fx2xdx bằng

A. -33

B. 33

C. 6

D. -10

19. Nhiều lựa chọn

Nếu các số hữu tỉ a, b thỏa mãn 01aex+bdx = e + 2 thì giá trị của biểu thức a + b bằng

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

20. Nhiều lựa chọn

Hãy tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = e5x + 3 + (2x + 1)2022

A. F (x) = 15e5x + 3 + 2x + 120232023 + C.

B. F (x) = e5x + 3 +12.2x + 120232023 + C.

C. F (x) = e5x + 3 +2x + 120232023 + C.

D. F (x) = 15e5x + 3 + 12.2x + 120232023 + C.

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho A (0; –1; 1), B (–2; 1; –1), C (–1; 3; 2). Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là

A. D (1; 1; 4).

B. D (1; 3; 4).

C. D1;1;23.

D. D (–1; –3; –2).

22. Nhiều lựa chọn

Cho biết 1e1+xx2dx = a + be, với a, b Î ℝ. Giá trị a.b bằng

A. 1

B. -1

C. -2

D. 2

23. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số F (x) = m2x3 + (3m + 2) x2 – 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 10x – 4.

A. m = 2.

B. m = 1.

C. m = ±1.

D. m = ±2.

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I (–1; 2; –3) và đi qua điểm A (2; 0; 0) có phương trình là

A. (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z + 3)2 = 11.

B. (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z + 3)2 = 22.

C. (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z – 3)2 = 22.

D. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 2.

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A (2; –1; 2) và song song với mặt phẳng (P): 2x – y + 3z + 2 = 0 có phương trình là

A. 2x – y + 3z – 9 = 0.

B. 2x – y + 3z + 11 = 0.

C. 2x – y + 3z – 11 = 0.

D. 2x – y – 3z + 11 = 0.

26. Nhiều lựa chọn

Hãy tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 1cos2x, biết Fπ4= 3.

A. F (x) = tanx + C.

B. F (x) = tanx + 2.

C. F (x) = tanx + 4.

D. F (x) = tanx + 3.

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ A (2; 0; 1) đến mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 6 = 0 bằng

A. 83

B. 23

C. 89

D. 29

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (3; 2; 8), N (0; 1; 3) và P (2; m; 4). Tìm giá trị m sao cho tam giác MPN vuông tại N

A. m = 4.

B. m = 1.

C. m = 25.

D. m = 10.

© All rights reserved VietJack