vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x2 + 3 và y = 4x. Xác định mệnh đề đúng:

A. S = 13x2+4x+3dx

B. S = 13x24x+3dx

C. S = 13x24x+3dx

D. S = 13x2+34xdx

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −1) và B(2; 3; 2). Vectơ AB có tọa độ là:

A. (−1; −2; 3)

B. (1; 2; 3)

C. (3; 5; 1)

D. (3; 4; 1)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) có phương trình là:

A. x1+y2+z3=0

B. x1+y2+z3=1

C. x1+y2+z3=1

D. x1+y2+z3=6

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng  x + 2y – 3z = 0 không đi qua điểm nào dưới đây?

A. M(1; 1; 1)

B. Q(2; −1; 0)

C. P(−1; 2; 1)

D. N(1; 2; 3)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −4; 3) và B(2; 2; 7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

A. (4; −2; 10)

B. (2; 6; 4)

C. (2; −1; 5)

D. (1; 3; 2)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = 1, đồ thị hàm sốy = x và trục Ox là:

A. S = 14

B. S = 2

C. S = 1

D. S = 12

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên [a; b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. abf(x)dx = f(b) – f(a)

B. abf(x)dx = −F(b) – F(a)

C. abf(x)dx = F(a) – F(b)

D. abf(x)dx = F(b) – F(a)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho 13f(x)dx = 2, giá trị của 01f(2x+1)dx bằng

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho 2x+1x2dx = ax + blnx2 với a, b Î, giá trị của S = a + b là

A. S = 4

B. S = 7

C. S = 1

D. S = 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. lnxdx=1x+C

B. exdx= ex + C

C. xdx=x22+C

D. 1xdx=lnx+C

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2; 1). Tính độ dài đoạn thẳng OA?

A. OA = 4

B. OA = 9

C. OA = 5

D. OA = 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giá trị của I = 12xdx là:

A. 1

B. −1

C. 32

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của m để phương trình: x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z + m = 0 là phương trình một mặt cầu là:

A. m < 6

B. m ≥ 6

C. m > 6

D. m ≤ 6

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng 2x – y + 2z + 1 = 0 và 2x – y + 2z – 1 = 0 là

A. 0

B. 32

C. 1

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) (phần tô đậm trong hình vẽ) được tính theo công thức: Diện tích của hình phẳng (H) được giới hạn đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng  (ảnh 1)

A. S=acf(x)dx+cbf(x)dx

B. S =abf(x)dx

C. S=abf(x)dx

D. S=acf(x)dx+cbf(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho 12f(x)dx = 3, giá trị của 122x+f(x)dx là:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho 12f(x)dx= 4 và 12f(x)dx= 5, giá trị của 11f(x)dx 

A. 9

B. 1

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3; −1; 1) trên trục Oz có tọa độ là

A. (3; −1; 0)

B. (0; −1; 0)

C. (0; 0; 1)

D. (3; 0; 0)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sinxdx= cosx + C

B. sinxdx = sinx + C

C. cosdx = sinx + C

D. cosdx = −sinx + C

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x là:

A. F(x) = 2xln2 + C

B. F(x) = 2x – 1  + C

C. F(x) = −2x + C

D. F(x) = 2x + C

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) xác định và liên tục trên R. Tìm khẳng định sai?

A. f(x).g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx

B. k.f(x)dx=kf(x)dx

C. f'(x)dx= f(x) + C

D. f(x)+g(x)dx=f(x)dx+g(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua hai điểm A(1; 1; 2); B(2; 1; −1) và vuông góc với mặt phẳng (α) : 2x – 2y + z – 1 = 0 có phương trình là:

A. 6x + 7y – 2z + 17 = 0

B. 6x – 7y + 2z + 17 = 0

C. 6x + 7y + 2z – 17 = 0

D. 6x + 7y + 2z + 17 = 0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 4. Tâm và bán kính của mặt cầu đã cho là:

A. I(−1; −2; −3) và R = 2

B. I(1; 2; 3) và R = 4

C. I(−1; −2; −3) và R = 16

D. I(1; 2; 3) và R = 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 2 có phương trình là:

A. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 4

B. (x – 1)2 + (y – 2)2 + (z – 3)2 = 2

C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2

D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục tren R. Gọi V là thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = −1 và x = 4 (như hình vẽ bên) khi quay quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây sai? Cho hàm số f(x) liên tục tren R. Gọi V là thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = f(x), y = 0, x = −1 và x = 4  (ảnh 1)

A. V = π11f2(x)dx14f2(x)dx

B. V = 14πf2(x)dx

C. V = π14f2(x)dx

D. V = π11f2(x)dx+14f2(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x là:

A. F(x) = sin2x + C

B. F(x) = sin2x2+C

C. F(x) = −cos2x + C

D. F(x) = cos2x2+C

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng?

A. abf'(x)dx = f(a) – f(b).

B. abf'(x)dx = f(a)− f(b).

C. abf'(x)dx = f(b) – f(a).

D. abf'(x)dx = f(b) – f(a).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân 01x(x2+3)dx bằng cách đặt ẩn phụ t = x2 + 3 thì tích phân trở thành:

A. 01tdt2

B. 34tdt2

C. 34tdt

D. 01tdt

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; −3) và song song với mặt phẳng 2x – y + 3z + 2022 = 0 là:

A. 2x – y + 3z – 4 =0

B. 2x – y + 3z + 4 = 0

C. 2x – y + 3z + 9 = 0

D. x – 2y – 4 = 0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm A(1; 1; 3) đến x – 2y + 2z – 1 = 0 là:

A. 53

B. 0

C. 43

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm F(x) = x2dx

A. F(x) = x33 + C

B. F(x) = 2x + C

C. F(x) = x33 + C

D. F(x) = x2 + C

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho u=i-2j+3k. Vectơ u có tọa độ:

A. (−1; −2; 3)

B. (3; −2; 1)

C. (−2; 3; 1)

D. (1; −2; 3)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng đi qua M(1; 2; 3) và nhận n = (2; −1; 1) làm vectơ pháp tuyến là:

A. 2x – y + z + 3 = 0

B. 2x –y + z – 3 = 0

C. 2x + y + z + 3 = 0

D. 2x – y – z – 3 = 0

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = ex , chọn mệnh đề đúng:

A. F(x) = −ex + C

B. F(x) = ex + C

C. F(x) = exx + C

D. F(x) = ex2 + C

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b], trục hoành và hai đường thằng x = a, x = b được tính theo công thức:

A. S = abf(x)dx

B. S = abf(x)dx

C. S = abf(x)dx

D. S = abf(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? (ảnh 1)

A. 12(2x2)dx

B. 12(2x+2)dx

C. 12(2x2+2x+4)dx

D. 12(2x22x4)dx

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (α) : 2x – 3y – 4z + 1 = 0. Khi đó, một vectơ pháp tuyến của (α)

A. n = (2; −3; −4)

B. n = (−2; 3; 1)

C. n = (2; 3; −4)

D. n = (2; −3; 4)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và x = a, x = b là:

A. V = abf(x)dx

B. V = πabf(x)dx

C. V = πabf(x)dx

D. V = πabf2(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tích phân I = 022xdx. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. I = 022xdx=4x202

B. I = 022xdx=x220

C. I = 022xdx=202

D. I = 022xdx=x202

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng y = 34x và parabol y = 12x2 + a, (a là tham số thực dương). Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? Cho đường thẳng y = 3/4x và parabol y =  1/2x^2 + a, (a là tham số thực dương).  (ảnh 1)

A. 0;316

B. 316;732

C. 14;932

D. 732;14

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên ℝ thỏa mãn f(1) = 1 và 01f(t)dt=13, tính I=0π2sin2x.f'(sinx)  dx.

A. I = 23

B. I = 13

C. I = 43

D. I = -23

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Một cốc thủy tinh có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được: Một cốc thủy tinh có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc là một đường Parabol. (ảnh 1)

A. V » 251,33 cm3

B. V » 502,65 cm3

C. V » 100,53 cm3

D. V » 320 cm3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và 0π2f(sinx)dx = 5. Tính I=0πxf(sinx)dx

A. I = 10π

B. I = 52π

C. 5π

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Phương trình x2 + y2 + z2 + 2x – 2z + m – 5 = 0 là phương trình một mặt cầu, khi đó diện tích xung quanh của khối cầu đó là:

A. S = 4π(7 – m)

B. S = π(7 – m)

C. S = 16π(m – 7)

D. S = 4π(m – 7)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Biết (x+3).e2xdx=1me2x(2x+n)+C, với m, n Î ℚ. Khi đó tổng S = m2 + n2 có giá trị bằng

A. 10

B. 65

C. 41

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;1); B(2; −1; 3) và điểm M(a; b; 0) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. Giá trị của a + b là:

A. -2

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y – 2z + 3 = 0 và mặt cầu (S) có tâm I(0; −2; 1). Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích 2π. Mặt cầu (S) có phương trình là

A. x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 3

B. x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 1

C. x2 + (y + 2)2 + (z – 1)2 = 3

D. x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; 2; 1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P) .

A. 4x – 2y + z − 10 = 0

B. 3x + 2y + z + 10 = 0

C. 2x – 2y + z + 9 = 0

D. x – 2y + z − 10 = 0

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [0; +∞) và 03fx+1dx = 8. Tính tích phân I = 12xf(x)dx

A. I = 8

B. I = 2

C. I = 16

D. I = 4

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) < 0, x > 0 và có đạo hàm f '(x) liên tục trên khoảng (0; +∞) thỏa mãn f '(x) = (2x +1)f2(x), x >0 và f(1) = 12. Giá trị của biểu thức f(1) + f(2) + ... + f(2022) bằng

A. 20222021

B. 20222023

C. 20192020

D. 20212022

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack