vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x23x+1x là:

A. x333x22+lnx+C

B. x333x22+1x2+C

C. x33x2+lnx+C

D. x333x22lnx+C

2. Nhiều lựa chọn

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=ax+bx2    x0, biết rằng F1=1, F1=4, f1=0. F(x) là biểu thức nào sau đây

A. Fx=3x2232x12

B. Fx=3x2432x74

C. Fx=3x22+34x74

D. Fx=3x24+32x+74

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2sin3xcos2x là :

A. 15cos5xcosx+C

B. 15cos5x+cosx+C

C. 5cos5x+cosx+C

D. Kết quả khác

4. Nhiều lựa chọn

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=xex2.Hàm số nào sau đây không phải là F(x):

A. Fx=12ex2+2

B. Fx=12ex2+5

C. Fx=12ex2+C

D. Fx=122ex2

5. Nhiều lựa chọn

Tính nguyên hàm I=lnlnxxdx được kết quả nào sau đây?

A. I=lnx.lnlnx+C.

B. I=lnx.lnlnx+lnx+C.

C. I=lnx.lnlnxlnx+C.

D. I=lnlnx+lnx+C.

6. Nhiều lựa chọn

Cho 02fxdx=3. Khi đó 024fx3dx bằng

A. 2 .

B. 4 .

C. 6 .

D. 8

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a;b]. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. abf(x)dx=F(b)F(a)

B. F'(x)=f(x)  với mọi x(a;b)

C. abf(x)dx=f(b)f(a)

D. Hàm số G cho bởi G(x)=F(x)+5 cũng thỏa mãn abf(x)dx=G(b)G(a)

8. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=01(3x2+2x1)dx bằng

A. I = 1.

B. I = 2.

C. I = 3

D. I = -1.

9. Nhiều lựa chọn

Tích phân K=23xx21dx bằng

A. K=ln2

B. K=2ln2

C. K=ln83

D. K=12ln83

10. Nhiều lựa chọn

Biết 0b2x4dx=0. Khi đó b nhận giá trị bằng:

A. b = 0 hoặc b = 2.

B. b = 0 hoặc b = 4.

C. b= 1 hoặc b= 2.

D. b = 1 hoặc b = 4.

11. Nhiều lựa chọn

Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn 02f(x)dx=6. Giá trị của tích phân 0π/2f(2sinx)cosxdx 

A. -6 .

B. 6 .

C. -3 .

D. 3. 

12. Nhiều lựa chọn

Tích phân 0π42sin2x2dx bằng:

A. π422

B. π4+22

C. π422

D. π4+22

13. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=0π6sin3x.cosxdx bằng:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 164

14. Nhiều lựa chọn

Tích phân L=0πxsinxdx bằng:

A. L = p

B. L = -p

C. L = -2

D. L = 0

15. Nhiều lựa chọn

Để hàm số fx=asinπx+b thỏa mãn f1=201fxdx=4 thì a, b nhận giá trị

A. a=π,b=0

B. a=π,b=2

C. a=2π,b=2

D. a=2π,b=3

16. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=0ln2xexdx bằng:

A. 121ln2

B. 121+ln2

C. 12ln21

D. 141+ln2

17. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=2xx2 và đường thẳng x+y=2 là:

A. 16  dvdt

B. 52  dvdt

C. 65  dvdt

D. 12  dvdt

18. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là: Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần có đánh dấu gạch trong hình) là: (ảnh 1)

A. 30fxdx+40fxdx

B. 31fxdx+14fxdx

C. 03fxdx+04fxdx

D. 34fxdx

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số fx và gx liên tục trên a;b và thỏa mãn:

0<gx<fx,xa;b . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y=fx,y=gxx=a;x=b . Khi đó V dược tính bởi công thức nào sau đây?

A. πabfxgx2dx

B. πabf2xg2xdx

C. πabfxgxdx2

D. abfxgxdx

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x y=x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng:

A. π

B. π3

C. π6

D. π

21. Nhiều lựa chọn

Biết diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=lnxy=1 là S=ae+be+c với a , b , c là các số nguyên. Tính P=a+b+c.

A. P = -2

B. P = 3

C. P = 0

D. P = 4

22. Nhiều lựa chọn

Cho parabol P:y=x2+1 và đường thẳng d:y=mx+2. Biết rằng tồn tại m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) d đạt giá trị nhỏ nhất, tính diện tích nhỏ nhất đó.

A. S = 4

B. S = 43

C. S = 0

D. S = 23

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O;i;j;k cho OA=i+3k. Tìm tọa độ điểm A

A. 1;0;3

B. 0;1;3

C. 1;3;0

D. 1;3

24. Nhiều lựa chọn

Cho a2;3;1,b5;6;4. Tìm m, n sao cho cm;n;1a,b cùng phương.

A. m = 2 và n = –1.

B. m = –2 và n = 1.

C. m = 1 và n = –2.

D. m = –1 và n = 2.

25. Nhiều lựa chọn

Cho a1;3;2,  bm+1;m2;1m,  c0;m2;2.

Tìm m để ba vectơ đó đồng phẳng.

A. m = 0 V m = –2.

B. m = –1 V m = 2.

C. m = 0 V m = –1.

D. m = 2 V m = 0.

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành MNPQ có M ( 2; 0; 0) ; N ( 0; -3; 0 ) ; P ( 0; 0; -4). Tìm tọa độ điểm Q

A. Q2;3;4.

B. Q2;3;4.

C. Q2;3;4.

D. Q4;4;2.

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;2;3. Tọa độ hình chiếu của M trên trục Ox là:

A. (-1;2;0)

B. (-1;0;0)

C. 0;0;3

D. (0;2;0)

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-1; 2; -3), B(1; 0; 2), C(x,y,-2) thẳng hàng. Khi đó tổng x + y bằng bao nhiêu?

A. x + y = 1

B. x + y = 17

C. x + y = 115

D. x + y = -115

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-1; 2; 4); B (- 1; 1; 4); C (0; 0; 4). Tìm số đo của ABC^

A. 1350

B. 450

C. 600

D. 1200

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;0;0,B0;1;0,C0;0;1,D2;1;1. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

A. 450

B. 600

C. 900

D. 1350

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A3;2;1,B1;1;2,C1;2;1. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn OM=2ABAC.

A. M2; 6; 4

B. M2; 6; 4

C. M2; 6; 4

D. M5; 5; 0

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;1, B2;1;3, C3;2;2. Độ dài chiều cao AH của tam giác bằng

A. 216

B. 423

C. 146

D. 143

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A3;0;2 và mặt cầu S:x12+y+22+z+32=25. Một đường thẳng d đi qua A, cắt mặt cầu tại hai điểm M, N. Độ dài ngắn nhất của MN 

A. 8

B. 4

C. 6

D. 10

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(-2;1;1), B(-2;1;1), C(-1;0;0), D(1;1;1). Thể tích V của tứ diện ABCD bằng bao nhiêu?

A. V = 16

B. V = 13

C. V = 2

D. V = 1

35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có S(1;3;-1), A(1;0;0), B(0,-2,0), C(0;0;4) . Độ dài đường cao của hình chóp S.ABCD bằng

A. 121

B. 217

C. 213

D. 213

© All rights reserved VietJack