12 CÂU HỎI
Các cặp số (x; y) sau, cặp nào là nghiệm của phương trình x + 2y = 3?
A. (3; −2)
B. (0; 1)
C. (1; 0)
D. (1; 1)
Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (2; 1)
B. (1; 2)
C. (−2; 1)
D. (1; −2)
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x – 3 và y = x – 1 là:
A. (−2; 1)
B. (1; 2)
C. (2; 1)
D. (1; −2)
Giá trị nào của a thì hệ có vô số nghiệm.
A. −1
B. 1
C. ± 1
D. 2
Hai tủ sách có 450 quyển sách, nếu chuyển 50 quyển từ tủ một sang tủ hai thì hai tủ có số sách bằng nhau. Số sách của tủ một là:
A. 200
B. 250
C. 275
D. 300
Giá trị nào của a thì đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm (−1; 2)?
A. 2
B. −2
C.
D.
Hàm số y = (m − 1)x2 đồng biến với x < 0 khi:
A. m = 1
B. m > 1
C. m < 1
D. m ≠ 1
Số giá trị nguyên cùa m để đồ thị hàm số y = (2 – m2)x2 nằm phía trên trục hoành là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hai điểm A, B ∈ (O) sao cho = 40° thì số đo cung lớn là:
A. 40°
B. 80°
C. 280°
D. 320°
ΔABC nội tiếp (O; 6cm), = 30°, = 60°, độ dài AB là:
A. 3cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 12cm
Điểm A thuộc nửa đường tròn (O;6cm) đường kính BC sao cho diện tích ΔABC lớn nhất. Khi đó số đo cung là:
A. 120°
B. 90°
C. 60°
D. 45°
Cho (O;R), AB là dây cung của đường (O) sao cho AB = . M là một điểm trên cung lớn AB. Số đo cung là bao nhiêu?
A. 30°
B. 60°
C. 45°
D. 240°