15 CÂU HỎI
Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (0; 3)
B. (3; 0)
C. (−3; 0)
D. (0; −3)
Hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2; 0) khi giá trị của a là:
A. 4
B. −3
C. 3
D. 1
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?
A. y = −x
B. y = 2x2
C. y = −x2
D. y = x2
Với giá trị nào của a thì đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm có tọa độ (2; 4)?
A. a = 1
B. a = −2
C. a = −1
D. a = 2
Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào không phải là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 3x2 – 5
B. x2 + x – 5 = 0
C. −2x2 + 3x = 0
D. 7x – 3 = 0
Phương trình x2 + 3x + 2 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = −1, x2 = 2
B. x1 = −1, x2 = −2
C. x1 = 1, x2 = −2
D. x1 = 1, x2 = 2
Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + mx + 9 = 0 có nghiệm kép:
A. m = 6
B. m = 6 hoặc m = −6
C. m = −6
D. m = 3
Cho (O; 4cm) và (O’; 3cm) có OO’ = 7cm. Vị trí tương đối của chúng là:
A. Cắt nhau
B. Tiếp xúc trong
B. Tiếp xúc trong
D. Tiếp xúc ngoài
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là:
A. 900
B. 1200
C. 600
D. 300
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC biết AB = 3cm, AC = 4cm.
So sánh các cung nhỏ, ta được:
A.
B.
C.
D.
Mệnh đề nào sau đây là sai?
Trong một đường tròn thì:
A. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
B. Hai cung căng hai dây bằng nhau thì bằng nhau.
C. Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm.
D. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
Lấy A, B thuộc đường tròn (O) sao cho góc AOB bằng 80°. Số đo của góc nhọn tạo bởi tiếp tuyến tại A và dây AB của (O) là:
A. 80°
B. 160°
C. 20°
D. 40°
Hai dây AB và CD của đường tròn (O) cắt nhau tại I, biết số đo các cung nhỏ AD và cung BC lần lượt là 40° và 60°. Số đo của góc BIC là:
A. 10°
B. 50°
C. 40°
D. 20°
Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết = 60°. Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là:
A. 50° và 310°
B. 120° và 240°
C. 75° và 285°
D. 100° và 260°
Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không nội tiếp được một đường tròn?
A. Hình thang cân
B. Hình vuông
C. Hình bình hành.
D. Hình chữ nhật