vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Công nghệ 7 KNTT có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Công nghệ 7 KNTT có đáp án (Đề 1)

A
Admin
24 câu hỏiCông nghệLớp 7
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Rừng sau khi trồng được chăm sóc định kì bao nhiêu lần trong 1 năm?

A. 1

B. 1 ÷ 2

C. 3

D. 4

2. Nhiều lựa chọn

Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là:

A. Làm hàng rào bảo vệ

B. Phát quang và làm cỏ dại

C. Tỉa cây

D. Cả 3 đáp án trên

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân rừng bị suy giảm nghiêm trọng là:

A. Cháy rừng

B. Đốt rừng làm rẫy

C. Chắt phá rừng bừa bãi

D. Cả 3 đáp án trên

4. Nhiều lựa chọn

Biện pháp bảo vệ rừng:

A. Phòng chống cháy rừng

B. Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên

C. Tuyên truyền bảo vệ rừng

D. Cả 3 đáp án trên

5. Nhiều lựa chọn

Hiện nay có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu:

A. Sức đề kháng cao

B. Giảm thời gian chăm sóc

C. Tỉ lệ sống cao

D. Cả 3 đáp án trên

7. Nhiều lựa chọn

Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:

A. Tạo lỗ trong hố

B. Rạch bỏ vỏ bầu

C. Đặt bầu vào lỗ

D. Lấp và nén đất lần 1

8. Nhiều lựa chọn

Bước 3 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:

A. Tạo lỗ trong hố

B. Rạch bỏ vỏ bầu

C. Đặt bầu vào lỗ

D. Lấp và nén đất lần 1

9. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi phổ biến được chia thành mấy nhóm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Đây là giống gà gì? Media VietJack

A. Gà Ri

B. Gà Đông Tảo

C. Gà Trọi

D. Cả 3 đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

Bò vàng được nuôi ở vùng nào?

A. Miền Bắc

B. Miền Trung

C. Tây Nguyên

D. Cả 3 đáp án trên

12. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi phổ biến:

A. Được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta.

B. Được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương, có đặc tính riêng biệt, nổi trội về chất lượng sản phẩm.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

13. Nhiều lựa chọn

Có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?

A. Chăn nuôi nông hộ

B. Chăn nuôi trang trại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

14. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi nông hộ là:

A. Phương thức chăn nuôi tại hộ gia đình, số lượng vật nuôi ít.

B. Phương thức chăn nuôi tập trung tại khu riêng biệt, xa khu dân cư, số lượng vật nuôi lớn.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

15. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chăn nuôi nông hộ là:

A. Số lượng vật nuôi ít

B. Chăn nuôi tại hộ gia đình

C. Phổ biến ở Việt Nam

D. Cả 3 đáp án trên

16. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của chăn nuôi trang trại:

A. Năng suất cao

B. Chi phí đầu tư thấp

C. Ít ảnh hưởng đến môi trường

D. Cả A và C đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Nuôi dưỡng vật nuôi:

A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng

B. Cung cấp đủ lượng dinh dưỡng

C. Cung cấp dinh dưỡng phù hợp từng giai đoạn

D. Cả 3 đáp án trên

18. Nhiều lựa chọn

Nuôi dưỡng vật nuôi là cung cấp:

A. Chất đạm

B. Tinh bột

C. Chất béo

D. Cả 3 đáp án trên

19. Nhiều lựa chọn

Mỗi gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

20. Nhiều lựa chọn

Mỗi gia cầm cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

22. Nhiều lựa chọn

Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do sinh vật?

A. Vi khuẩn

B. Rận

C. Thức ăn không an toàn

D. Quá nóng

23. Nhiều lựa chọn

Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do thừa dinh dưỡng?

A. Vi khuẩn

B. Rận

C. Thức ăn không an toàn

D. Quá nóng

24. Nhiều lựa chọn

Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào?

A. Dùng thuốc

B. Phẫu thuật

C. Tiêm vắc xin

D. Cả A và B đều đúng

© All rights reserved VietJack