vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Công nghệ 7 CTST có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Công nghệ 7 CTST có đáp án (Đề 2)

A
Admin
24 câu hỏiCông nghệLớp 7
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ngành chăn nuôi cung cấp thức ăn cho:

A. Gia súc

B. Gia cầm

C. Vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

2. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh thể hiện chăn nuôi trang trại là:

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Cả 3 đáp án trên

3. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh thể hiện quản lí vật nuôi bằng gắn chíp điện tử là:

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Cả 3 đáp án trên

4. Nhiều lựa chọn

Vai trò của chăn nuôi:

A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp

B. Tăng thu nhập cho nông dân

C. Giải quyết việc làm cho lao động

D. Cả 3 đáp án trên

5. Nhiều lựa chọn

Nghề phổ biến trong chăn nuôi :

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

6. Nhiều lựa chọn

Nghề nào nghiên cứu về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

7. Nhiều lựa chọn

Nghề nào phát triển các chính sách quản lí nuôi trồng thủy sản?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

8. Nhiều lựa chọn

Nghề nàođiều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

9. Nhiều lựa chọn

Gia súc ăn cỏ:

A. Bò vàng Việt Nam

B. Bò sữa Hà Lan

C. Bò lai Sind

D. Cả 3 đáp án trên

10. Nhiều lựa chọn

Gia cầm được nuôi ở Việt Nam:

A. Gà Ri

B. Gà Hồ

C. Vịt cỏ

D. Cả 3 đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm Bò sữa Hà Lan:

A. Lông vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám

12. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm Trâu Việt Nam:

A. Lông vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám

13. Nhiều lựa chọn

Việt Nam có phương thức chăn nuôi nào?

A. Phương thức chăn thả

B. Phương thức nuôi nhốt

C. Phương thức bán chăn thả

D. Cả 3 đáp án trên

14. Nhiều lựa chọn

Phương thức nuôi nhốt áp dụng với:

A. Gà

B. Vịt

C. Lợn

D. Cả 3 đáp án trên

15. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải đặc điểm phương thức nuôi nhốt:

A. Mức đầu tư thấp

B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao

C. Đầu tư chuồng trại

D. Đầu tư thức ăn

16. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi nuôi nhốt sử dụng loại thức ăn nào?

A. Thức ăn tự kiếm

B. Thức ăn do con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

17. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là dê?

A. Sinh sản đúng chu kì

B. Đủ sữa nuôi con

C. Thành phần dinh dưỡng tốt

D. Cả 3 đáp án trên

18. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là vịt?

A. Tăng trọng tốt

B. Có đủ lượng calcium

C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

19. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:

A. Protein

B. Chất khoáng

C. Vitamin

D. Cả 3 đáp án trên

20. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà:

A. Không quá gầy

B. Nhanh nhẹn

C. Cơ thể to

D. Cả 3 đáp án trên

21. Nhiều lựa chọn

Chọn gà giống có bước nào?

A. Chọn giống gà

B. Chọn gà con giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

22. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn gà tơ:

A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.

B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.

C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.

D. Cả 3 đáp án trên

23. Nhiều lựa chọn

Gà xuất chuồng đạt cân nặng trung bình:

A. 2 kg

B. 1 kg

C. 1,2 – 1,5 kg

D. 3 kg

24. Nhiều lựa chọn

Gà xuất chuồng khi nuôi được:

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 3,5 – 4,5 tháng

D. 5 tháng

© All rights reserved VietJack