vietjack.com

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Công nghệ 7 CD có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Công nghệ 7 CD có đáp án (Đề 2)

A
Admin
24 câu hỏiCông nghệLớp 7
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của bảo vệ rừng?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Nơi sinh sống của 80% loài sinh vật sống trên cạn

C. Nuôi dưỡng đất

D. Cả 3 đáp án trên

2. Nhiều lựa chọn

Mục đích bảo vệ rừng:

A. Bảo vệ đa dạng sinh học

B. Bảo vệ môi trường sinh thái

C. Giảm tác hại của thiên tai

D. Cả 3 đáp án trên

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây suy giảm tài nguyên rừng?

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

4. Nhiều lựa chọn

Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào?

A. 20/3

B. 21/3

C. 31/2

D. 2/3

5. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam là?

A. Vật nuôi bản địa

B. Vật nuôi ngoại nhập

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

6. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi ngoại nhập là:

A. Lợn Landrace

B. Gà Ross 308

C. Bò Holstein Friesian

D. Cả 3 đáp án trên

7. Nhiều lựa chọn

Vật nuôi bản địa là:

A. Lợn Landrace

B. Gà Ross 308

C. Bò Holstein Friesian

D. Trai Việt Nam

8. Nhiều lựa chọn

Gà Ross 308 có nguồn gốc từ:

A. Đan Mạch

B. Anh

C. Hà Lan

D. Cả 3 đáp án trên

9. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Nuôi công nghiệp nghĩa là:

A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn

B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn

C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn

D. Cả 3 đáp án trên

11. Nhiều lựa chọn

Nuôi bán chăn thả:

A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn

B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn

C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn

D. Cả 3 đáp án trên

12. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của nuôi công nghiệp là:

A. Đầu tư thấp

B. Năng suất cao

C. Kiểm soát dịch bệnh tốt

D. Cả B và C đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của nuôi chăn thả tự do:

A. Đầu tư cao

B. Năng suất cao

C. Khó kiểm soát dịch bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

14. Nhiều lựa chọn

Phương thức nuôi công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

A. Tự kiếm

B. Con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

15. Nhiều lựa chọn

Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:

A. Tự kiếm

B. Con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

16. Nhiều lựa chọn

Người làm nghề thú y sẽ:

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi

C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

17. Nhiều lựa chọn

Nuôi con cái sinh sản có giai đoạn nào?

A. Hậu bị

B. Mang thai

C. Nuôi con

D. Cả 3 đáp án trên

18. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu của giai đoạn mang thai:

A. Khỏe mạnh

B. Nhiều sữa

C. Con sinh ra khỏe mạnh

D. Cả 3 đáp án trên

19. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản:

A. Chất lượng sữa tốt

B. Khỏe mạnh

C. Sức bền đẻ trứng cao

D. Cả 3 đáp án trên

20. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm vật nuôi non:

A. Khả năng miễn dịch yếu

B. Thường thiếu máu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

21. Nhiều lựa chọn

Bệnh xảy ra khi tồn tại mấy yếu tố?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

22. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây bệnh?

A. Tác nhân bên trong

B. Tác nhân bên ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

23. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây bệnh lí học là:

A. Chấn thương

B. Nhiệt độ cao

C. Ngộ độc acid

D. Vi sinh vật

24. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây bệnh sinh học là:

A. Chấn thương

B. Nhiệt độ cao

C. Ngộ độc acid

D. Vi sinh vật

© All rights reserved VietJack