12 CÂU HỎI
Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. -2x = -8;
B. -2x = 8;
C. 2x - 8 = 0;
D. 3x - 1 = x + 7.
Phương trình x - 2 = 5 tương đương với phương trình
A. 2x = 14;
B. (x - 2)x = 5;
C. |x - 2| = 5;
D. (x - 2)2 = 25.
Cho a < b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. -2a < -2b;
B. -2a > -2b;
C. a - 1 > b - 1;
D. a + 2 > b + 2.
Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x ³ 5;
B. x > 5;
C. x £ 5;
D. x < 5.
Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x - 2) = 0 là
A. S = {-1; -2};
B. S = {-1; 2};
C. S = {-1};
D. S = {2}.
Số nghiệm của phương trình |x + 1| + 1 = 0 là
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Điều kiện xác định của phương trình là
A. x ¹ 1;
B. x ¹± 1;
C. x ¹ 0;
D. x ¹-1.
An có 60 000 đồng, An mua bút hết 15 000 đồng, còn lại An mua vở với giá mỗi quyển vở là 6 000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là
A. 7 quyển;
B. 8 quyển;
C. 9 quyển;
D. 10 quyển.
Cho DABC có MN // BC (với M Î AB; N Î AC). Khi đó
A.
B.
C.
D.
Cho ∆ABC ᔕ∆MNP với tỉ số đồng dạng là . Khi đó tỉ số chu vi của DABC và DMNP là
A.
B.
C.
D.
Cho DABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 5cm. Tia phân giác của cắt BC tại E thì bằng
A.
B.
C.
D.
Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3cm; BC = 5cm; AA’ = 4cm (hình vẽ). Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật là
A. 60 cm;
B. 60 cm2;
C. 60 cm3;
D. 6 dm3.