vietjack.com

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 02
Quiz

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 02

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng

Khẳng định nào sau đây đúng A. a^0 = 1 (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng A. a^0 = 1 (ảnh 2)

Khẳng định nào sau đây đúng A. a^0 = 1 (ảnh 3)

Khẳng định nào sau đây đúng A. a^0 = 1 (ảnh 4)

2. Nhiều lựa chọn

Cho 0 < a ¹ 1, 0 < b ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

Cho 0 < a khác 1, 0 < b khác 1, x và y là hai số dương (ảnh 1)

Cho 0 < a khác 1, 0 < b khác 1, x và y là hai số dương (ảnh 2)

Cho 0 < a khác 1, 0 < b khác 1, x và y là hai số dương (ảnh 3)

Cho 0 < a khác 1, 0 < b khác 1, x và y là hai số dương (ảnh 4)

3. Nhiều lựa chọn

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y=ax,0<a<1

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số (ảnh 1)

A. (I).

B. (II).

C. (IV).

D. (III).

4. Nhiều lựa chọn

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y=logax,0<a<1

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số (ảnh 1)

 

A. (I).

B. (II).

C. (IV).

D. (III).

5. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình log3(x4)=0

Giải phương trình log3 (x - 4) = 0 A. x = 6 B. x = 4 (ảnh 1)

Giải phương trình log3 (x - 4) = 0 A. x = 6 B. x = 4 (ảnh 2)

Giải phương trình log3 (x - 4) = 0 A. x = 6 B. x = 4 (ảnh 3)

Giải phương trình log3 (x - 4) = 0 A. x = 6 B. x = 4 (ảnh 4)

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3x+1=9 có nghiệm là

Phương trình 3^(x + 1) = 9 có nghiệm là A. x = 2 (ảnh 1)

Phương trình 3^(x + 1) = 9 có nghiệm là A. x = 2 (ảnh 2)

Phương trình 3^(x + 1) = 9 có nghiệm là A. x = 2 (ảnh 3)

Phương trình 3^(x + 1) = 9 có nghiệm là A. x = 2 (ảnh 4)

7. Nhiều lựa chọn

logaa2a23a45a715 bằng

loga (a^2 căn bậc ba a^2 căn bậc năm a^4) / căn bậc 15 a^7 (ảnh 1)

loga (a^2 căn bậc ba a^2 căn bậc năm a^4) / căn bậc 15 a^7 (ảnh 2)

loga (a^2 căn bậc ba a^2 căn bậc năm a^4) / căn bậc 15 a^7 (ảnh 3)

loga (a^2 căn bậc ba a^2 căn bậc năm a^4) / căn bậc 15 a^7 (ảnh 4)

8. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=log3x29x+20

Tập xác định của hàm số y = log3 căn bậc hai (x^2 (ảnh 1)

Tập xác định của hàm số y = log3 căn bậc hai (x^2 (ảnh 2)

Tập xác định của hàm số y = log3 căn bậc hai (x^2 (ảnh 3)

Tập xác định của hàm số y = log3 căn bậc hai (x^2 (ảnh 4)

9. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình log3x.log32x1=2log3x là

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

10. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) = t + 1 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 3s bằng

A. 1m/s

B. 15 m/s

C. 4 m/s

D. 0 m/s

11. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = x5 có đạo hàm là

Hàm số y = x^5 có đạo hàm là (ảnh 1)

Hàm số y = x^5 có đạo hàm là (ảnh 2)

Hàm số y = x^5 có đạo hàm là (ảnh 3)

Hàm số y = x^5 có đạo hàm là (ảnh 4)

12. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = cosx là

Đạo hàm của hàm số y = cos x là (ảnh 1)

Đạo hàm của hàm số y = cos x là (ảnh 2)

Đạo hàm của hàm số y = cos x là (ảnh 3)

Đạo hàm của hàm số y = cos x là (ảnh 4)

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2x3+1. Giá trị f''1 bằng:

Cho hàm số f(x) = 2x^3 + 1. Giá trị f^x (-1) (ảnh 1)

Cho hàm số f(x) = 2x^3 + 1. Giá trị f^x (-1) (ảnh 2)

Cho hàm số f(x) = 2x^3 + 1. Giá trị f^x (-1) (ảnh 3)

Cho hàm số f(x) = 2x^3 + 1. Giá trị f^x (-1) (ảnh 4)

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+3x2 có đồ thị (C) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là

Cho hàm số y = -x^3 + 3x - 2 có đồ thị (C) (ảnh 1)

Cho hàm số y = -x^3 + 3x - 2 có đồ thị (C) (ảnh 2)

Cho hàm số y = -x^3 + 3x - 2 có đồ thị (C) (ảnh 3)

Cho hàm số y = -x^3 + 3x - 2 có đồ thị (C) (ảnh 4)

15. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x2+xx1có đạo hàm y'=ax2+bx+c(x1)2. Khi đó S=a+b+c có kết quả là

Hàm số y = (x^2 + x) / (x - 1) có đạo hàm y' = (ax^2 (ảnh 1)

Hàm số y = (x^2 + x) / (x - 1) có đạo hàm y' = (ax^2 (ảnh 2)

Hàm số y = (x^2 + x) / (x - 1) có đạo hàm y' = (ax^2 (ảnh 3)

Hàm số y = (x^2 + x) / (x - 1) có đạo hàm y' = (ax^2 (ảnh 4)

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2x1x+1. Hàm số có đạo hàm f'x bằng:

Cho hàm số f(x) = (2x - 1) / (x + 1) Hàm số có (ảnh 1)

Cho hàm số f(x) = (2x - 1) / (x + 1) Hàm số có (ảnh 2)

Cho hàm số f(x) = (2x - 1) / (x + 1) Hàm số có (ảnh 3)

Cho hàm số f(x) = (2x - 1) / (x + 1) Hàm số có (ảnh 4)

17. Nhiều lựa chọn

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào (ảnh 1)

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào (ảnh 2)

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào (ảnh 3)

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào (ảnh 4)

18. Nhiều lựa chọn

Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xét các biến cố

A. A và B xung khắc. 

B. C và B xung khắc.

C. D và B xung khắc.

D. C và D xung khắc.

19. Nhiều lựa chọn

Cho A, A¯ là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A là 13. Xác suất để xảy ra biến cố A¯ là

Cho A, A gạch ngang là hai biến cố đối nhau trong cùng một (ảnh 1)

Cho A, A gạch ngang là hai biến cố đối nhau trong cùng một (ảnh 2)

Cho A, A gạch ngang là hai biến cố đối nhau trong cùng một (ảnh 3)

Cho A, A gạch ngang là hai biến cố đối nhau trong cùng một (ảnh 4)

20. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xét biến cố A “Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số lẻ”. Chọn mệnh đề đúng?

Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ (ảnh 1)

Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ (ảnh 2)

Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ (ảnh 3)

Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ (ảnh 4)

21. Nhiều lựa chọn

Cho A={2;4;6;8} ; A,B là hai biến cố độc lập. Biết PA=0,5;PAB=0,2. Tính PAB.

Cho A = {2; 4; 6; 8} A, B là hai biến cố độc lập (ảnh 1)

Cho A = {2; 4; 6; 8} A, B là hai biến cố độc lập (ảnh 2)

Cho A = {2; 4; 6; 8} A, B là hai biến cố độc lập (ảnh 3)

Cho A = {2; 4; 6; 8} A, B là hai biến cố độc lập (ảnh 4)

22. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB là

Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 (ảnh 1)

Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 (ảnh 2)

Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 (ảnh 3)

Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 (ảnh 4)

23. Nhiều lựa chọn

Gọi X = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X. Tính xác suất để số được chọn là số l.

Gọi X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Chọn ngẫu nhiên một số (ảnh 1)

Gọi X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Chọn ngẫu nhiên một số (ảnh 2)

Gọi X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Chọn ngẫu nhiên một số (ảnh 3)

Gọi X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Chọn ngẫu nhiên một số (ảnh 4)

24. Nhiều lựa chọn

Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là 0,5. Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,7. Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là

Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để (ảnh 1)

Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để (ảnh 2)

Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để (ảnh 3)

Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để (ảnh 4)

25. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa hai đường thẳng m và n bằng góc giữa hai đường thẳng a và b cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với m và n.

B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bất kì luôn là góc tù.

C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bất kì luôn là góc nhọn.

D. Góc giữa hai đường thẳng m và n bằng góc giữa hai đường thẳng a và b tương ứng song song với m và n.

26. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc cùng một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.

B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song thuộc cùng một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.

C. Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) thì các đường thẳng vuông góc với a cũng vuông góc với (P).

D. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

27. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên (ảnh 1)

Hình chiếu của A trên mặt phẳng (A'B'C'D')

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên (ảnh 2)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên (ảnh 3)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên (ảnh 4)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên (ảnh 5)

28. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau và một điểm M không thuộc (P) và (Q). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q)?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. Vô số.

29. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B (ảnh 1)

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B (ảnh 2)

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B (ảnh 3)

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B (ảnh 4)

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc phẳng nhị diện S,BC,A 

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 4)

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA(ABCD). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA (ảnh 4)

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA (ảnh 4)

33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SAABC, SA = AB = 2a, tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc  (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc  (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc  (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc  (ảnh 4)

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc  (ảnh 5)

34. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và CD'.

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính (ảnh 1)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính (ảnh 2)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính (ảnh 3)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính (ảnh 4)

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=a2. Cạnh bên SA(ABCD) và SA = 3a Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật (ảnh 4)

© All rights reserved VietJack