vietjack.com

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 01
Quiz

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 11 CTST có đáp án - Đề 01

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào là luỹ thừa với số mũ thực

Biểu thức nào là luỹ thừa với số mũ thực A. 3^1/3 (ảnh 1)

Biểu thức nào là luỹ thừa với số mũ thực A. 3^1/3 (ảnh 2)

Biểu thức nào là luỹ thừa với số mũ thực A. 3^1/3 (ảnh 3)

Biểu thức nào là luỹ thừa với số mũ thực A. 3^1/3 (ảnh 4)

2. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thứcCho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức (ảnh 1) là:

A. 2a

B. a

C. 1 - a

D. 1 + a

3. Nhiều lựa chọn

Cho hai số dương a, b với blobid6-1712046540.png. Số blobid7-1712046548.png thỏa mãn blobid8-1712046556.png. Khi đó blobid9-1712046564.png bằng

Cho hai số dương a, b với a khác 1. Số alpha thoả mãn (ảnh 1)

Cho hai số dương a, b với a khác 1. Số alpha thoả mãn (ảnh 2)

Cho hai số dương a, b với a khác 1. Số alpha thoả mãn (ảnh 3)

Cho hai số dương a, b với a khác 1. Số alpha thoả mãn (ảnh 4)

4. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số mũ

Hàm số nào sau đây là hàm số mũ A. y = 2^(x/2) (ảnh 1)

Hàm số nào sau đây là hàm số mũ A. y = 2^(x/2) (ảnh 2)

Hàm số nào sau đây là hàm số mũ A. y = 2^(x/2) (ảnh 3)

Hàm số nào sau đây là hàm số mũ A. y = 2^(x/2) (ảnh 4)

5. Nhiều lựa chọn

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = logax, a > 1 blobid21-1712046810.png

A. (I).

B. (II).

C. (IV).

D. (III).

6. Nhiều lựa chọn

Một sinh viên gửi tiết kiệm ngân hàng lãi suất 13%/ năm với hình thức lãi kép. Hỏi sau bao nhiêu năm sinh viên đó thu được gấp ba lần số tiền ban đầu, biết lãi suất cố định trong các năm.

A. 8 năm 9 tháng.

B. 15 năm 5 tháng.

C. 8 năm.

D. 9 năm.

7. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm thực của phương trình Tổng các nghiệm thực của phương trình 3^(x^2 - 3x + 8) (ảnh 1) bằng

A. -7

B. 5

C. 6

D. 7

8. Nhiều lựa chọn

Tổng các giá trị nghiệm của phương trìnhblobid23-1712047252.png bằng

Tổng các giá trị nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Tổng các giá trị nghiệm của phương trình (ảnh 2)

Tổng các giá trị nghiệm của phương trình (ảnh 3)

Tổng các giá trị nghiệm của phương trình (ảnh 4)

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) và đạo hàm f'(2) = 6 Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; f(2)) bằng

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị (C) và đạo hàm (ảnh 1)

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị (C) và đạo hàm (ảnh 2)

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị (C) và đạo hàm (ảnh 3)

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị (C) và đạo hàm (ảnh 4)

10. Nhiều lựa chọn

Hàm số Hàm số f(x) = x^2 + 2x + 1. Khi đó với a thuộc R (ảnh 1) Khi đó với Hàm số f(x) = x^2 + 2x + 1. Khi đó với a thuộc R (ảnh 2)thì  khẳng định nào đúng ?

 

Hàm số f(x) = x^2 + 2x + 1. Khi đó với a thuộc R (ảnh 3)

Hàm số f(x) = x^2 + 2x + 1. Khi đó với a thuộc R (ảnh 4)

Hàm số f(x) = x^2 + 2x + 1. Khi đó với a thuộc R (ảnh 5)

Hàm số f(x) = x^2 + 2x + 1. Khi đó với a thuộc R (ảnh 6)

11. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = 3^x là (ảnh 1)

Đạo hàm của hàm số y = 3^x là (ảnh 2)

Đạo hàm của hàm số y = 3^x là (ảnh 3)

Đạo hàm của hàm số y = 3^x là (ảnh 4)

Đạo hàm của hàm số y = 3^x là (ảnh 5)

12. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) = t + 1 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 3s bằng

Một chất điểm chuyển động có phương trình (ảnh 1)

Một chất điểm chuyển động có phương trình (ảnh 2)

Một chất điểm chuyển động có phương trình (ảnh 3)

Một chất điểm chuyển động có phương trình (ảnh 4)

13. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = x5 có đạo hàm cấp 2 là

 

Hàm số y = x^5 có đạo hàm cấp 2 là (ảnh 1)

Hàm số y = x^5 có đạo hàm cấp 2 là (ảnh 2)

Hàm số y = x^5 có đạo hàm cấp 2 là (ảnh 3)

Hàm số y = x^5 có đạo hàm cấp 2 là (ảnh 4)

14. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) = 201. Tính f''(x) A. f''(x) = 2 (ảnh 1)

Cho f(x) = 201. Tính f''(x) A. f''(x) = 2 (ảnh 2)

Cho f(x) = 201. Tính f''(x) A. f''(x) = 2 (ảnh 3)

Cho f(x) = 201. Tính f''(x) A. f''(x) = 2 (ảnh 4)

Cho f(x) = 201. Tính f''(x) A. f''(x) = 2 (ảnh 5)

15. Nhiều lựa chọn

Hàm s y=1x+1 có đo hàm cp hai ti x=1 là

Hàm số y = 1 / (x + 1) có đạo hàm cấp hai tại x = 1 là (ảnh 1)

Hàm số y = 1 / (x + 1) có đạo hàm cấp hai tại x = 1 là (ảnh 2)

Hàm số y = 1 / (x + 1) có đạo hàm cấp hai tại x = 1 là (ảnh 3)

Hàm số y = 1 / (x + 1) có đạo hàm cấp hai tại x = 1 là (ảnh 4)

16. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=cotx là

A. y'=1cos2x.

B. y'=1sin2x.

C. y'=1+cot2x

D. y'=tanx

17. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = 3x

Đạo hàm của hàm số y = 3^x là (ảnh 1)

Đạo hàm của hàm số y = 3^x là (ảnh 2)

Đạo hàm của hàm số y = 3^x là (ảnh 3)

Đạo hàm của hàm số y = 3^x là (ảnh 4)

18. Nhiều lựa chọn

Cho fx=x23x+32. Biểu thức f'1 có giá trị là bao nhiêu?

Cho f(x) = (x^2 - 3x + 3)^2 Biểu thức f'(1) (ảnh 1)

Cho f(x) = (x^2 - 3x + 3)^2 Biểu thức f'(1) (ảnh 2)

Cho f(x) = (x^2 - 3x + 3)^2 Biểu thức f'(1) (ảnh 3)

Cho f(x) = (x^2 - 3x + 3)^2 Biểu thức f'(1) (ảnh 4)

19. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=x43x2+2x1 bng biu thc nào sau đây?

A. y'=4x36x+3

B. y'=4x46x+2

C. y'=4x33x+2

D. y'=4x36x+2

20. Nhiều lựa chọn

Tung một con xúc xắc, gọi A là biến cố: "Xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn hoặc bằng 4", B là biến cố: " Xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn hoặc bằng 2". Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A và B là hai biến cố xung khắc.

B. A và B là hai biến cố đối.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Không đủ thông tin để kết luận.

21. Nhiều lựa chọn

Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết PA=13, PB=14. Tính P(AB)

Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết P(A) = 1/3 (ảnh 1)

Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết P(A) = 1/3 (ảnh 2)

Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết P(A) = 1/3 (ảnh 3)

Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết P(A) = 1/3 (ảnh 4)

22. Nhiều lựa chọn

Hai xạ thủ M và N cùng bắn súng vào một tấm bia. Biết rằng xác suất bắn trúng của xạ thủ M là 0,3, của xạ thủ N là 0,2. Khả năng bắn trúng của hai xạ thủ là độc lập. Xác suất của biến cố "Cả hai xạ thủ đều bắn trúng" là

A. 0,05.

B. 0,06.

C. 0,07.

D. 0,08.

23. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E=1;2;3;4;5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?

Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau (ảnh 1)

Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau (ảnh 2)

Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau (ảnh 3)

Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau (ảnh 4)

24. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố AB.

A. AB=SSS,SSN,NSS,SNS,NNN

B. AB=SSS,NNN

C. AB=SSS,SSN,NSS,NNN

D. AB=Ω

25. Nhiều lựa chọn

Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết PA=0,5;PAB=0,2. Tính PAB

A. 0,3

B. 0,5

C. 0,6

D. 0,7

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng A'C' và BD bằng.

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai (ảnh 1)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai (ảnh 2)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai (ảnh 3)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai (ảnh 4)

27. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ (ảnh 2)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ (ảnh 3)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ (ảnh 4)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ (ảnh 5)

28. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B (ảnh 1)

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B (ảnh 2)

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B (ảnh 3)

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B (ảnh 4)

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA(ABCD).

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA (ảnh 4)

30. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy (ảnh 1)

Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy (ảnh 2)

Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy (ảnh 3)

Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy (ảnh 4)

31. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau và một điểm M không thuộc (P) và (Q). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q)?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. Vô số.

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?

A. (SAC)

B. (SBD)

C. (SCD)

D. (SBC)

33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 4)

34. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.

B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) khi a và b song song (hoặc a trùng với b).

C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q).

D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì a song song với b.

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a , tam giác ABC vuông tại B, AB = a3 và BC = a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng(ABC) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) (ảnh 4)

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) (ảnh 5)

© All rights reserved VietJack