vietjack.com

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 02
Quiz

Đề kiểm tra Cuối kì 2 Toán 11 Cánh Diều có đáp án - Đề 02

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau:

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà  (ảnh 1)

Mẫu số liệu được chia thành bao nhiêu nhóm?

A. 6 nhóm.

B. 5 nhóm. 

C. 7 nhóm.

D. 8 nhóm.

2. Nhiều lựa chọn

Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:

Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) (ảnh 1)

Có bao nhiêu học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước?

A.\(8\).

B. \(16\).

C. \(4\).

D. \(2\).

3. Nhiều lựa chọn

Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:

Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được (ảnh 1)

Nhóm chứa mốt là nhóm nào.

A.\(\left[ {150;155} \right)\).

B.\(\left[ {155;160} \right)\).

C.\(\left[ {165;170} \right)\).

D.\(\left[ {170;175} \right)\).

4. Nhiều lựa chọn

Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho trong bảng sau:

Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho trong  (ảnh 1)

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng

A.\(55,6\).

B. \(65,5\).

C. \(48,8\).

D. \(57,7\).

5. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xét biến cố A “ Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số lẻ”. Chọn mệnh đề đúng?

A.\[A = \{ 1;2;3;4;5;6;7;8;9\} \].

B.\(A = \{ 1;3;5;7;9\} \).

C.\(A = \{ 2;4;6;8\} \).  

D.\(A = \{ 1;9\} \).

6. Nhiều lựa chọn

Gọi \(X\)={\(1\), \(2\), \(3\), \(4\), \(5\), \(6\), \(7\), \(8\)}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập \(X\). Tính xác suất để số được chọn là số l.

A.\(\frac{1}{2}\).

B.\(\frac{1}{3}\).

C.\(\frac{1}{4}\).

D.\(\frac{1}{5}\).

7. Nhiều lựa chọn

Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là\(0,5\). Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là\(0,7\). Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là

A.\(0,35\).

B.\(0,5\).

C.\(0,7\).

D. \(0,65\).

8. Nhiều lựa chọn

Cho \(x,\,y\) là hai số thực dương và \(m,\,n\) là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. \({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\).

B. \({\left( {xy} \right)^n} = {x^n}.{y^n}\).

C. \({\left( {{x^n}} \right)^m} = {x^{nm}}\).      

D.\({x^m}.{y^n} = {\left( {xy} \right)^{m + n}}\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho hai số dương \[a,b(a \ne 1)\]. Mệnh đề nào dưới đây SAI?

A. \[{\log _a}{a^\alpha } = \alpha \].

B. \[{\log _a}1 = 0\].      

C. \[{\log _a}a = 2a\].

D.\({\log _{{a^\alpha }}}b = \frac{1}{\alpha }{\log _a}b\).

10. Nhiều lựa chọn

Nếu \({\log _a}x = \frac{1}{2}{\log _a}9 - {\log _a}5 + {\log _a}2\)\(\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) thì \(x\) bằng:

A. \(\frac{2}{5}\).

B. \(\frac{3}{5}\).

C. \(\frac{6}{5}\).

D. \(3\).

11. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số mũ

A. \(y = {2^{\frac{x}{2}}}\).             

B.\(y = - {2^x}\).         

C. \(y = {x^{ - 2}}\).      

D.\(y = {x^2}\).

12. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} - x}} = 9\)             

A.\(2.\)

B. \(0.\)

C. \(1.\)

D.\(3.\)

13. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {3x + 1} \right) < 2\)

A. \(\left[ { - \frac{1}{3};1} \right)\). 

B. \(\left( { - \frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right)\).

C. \(\left( { - \frac{1}{3};1} \right)\).

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

14. Nhiều lựa chọn

Tổng các giá trị nghiệm của phương trình \(\log _{\frac{1}{2}}^2x - 5{\log _2}x + 6 = 0\) bằng

A. \(10\).    

B. \(\frac{{65}}{{64}}\).

C. \(5\).

D. \(\frac{{129}}{{64}}\).

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị \((C)\) và đạo hàm \(f'(2) = 6.\) Hệ số góc của tiếp tuyến của \((C)\) tại điểm \(M\left( {2;f\left( 2 \right)} \right)\) bằng

A. \(2\).

B. \(3\).

C. \(6\).

D. \(12\).

16. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 2x\;\)tại điểm\({\rm{\;}}{x_{0\;}} = 1{\rm{\;l\`a }}\):

A.\(y = 4x + 2\).  

B.\({\rm{\;}}y = 4x\).

C.\(y = 4x - 4\).

D. \(y = 4x - 1\).

17. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \cot x\) có đạo hàm là:

A. \(y' = - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)

B. \(y' = - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)

C. \(y' = 1 + {\cot ^2}x\).        

D. \(y' = - \tan x\).

18. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = {3^x}\)

A. \(y' = x{.3^{x - 1}}\).

B. \(y' = {3^x}.\ln 3\).

C. \(y' = {3^x}\).

D. \(y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}\).

19. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[y = \sqrt x + x\] tại điểm \[{x_0} = 4\] là:

A. \[y'(4) = \frac{3}{2}\].

B. \[y'(4) = \frac{9}{2}\].

C. \[y'(4) = \frac{5}{4}\].

D. \[y'(4) = 6\].

20. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = {x^5}\) có đạo hàm cấp 2 là

A. \[5{x^4}\].

B. \(20x\).

C. \(20{x^3}\).

D. \(5{x^3}\).

21. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{1}{{x + 1}}\) có đạo hàm cấp hai tại \(x = 1\)

A. \[y''\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\].

B. \(y''\left( 1 \right) = - \frac{1}{4}\).

C. \(y''\left( 1 \right) = 4\).

D. \(y''\left( 1 \right) = \frac{1}{4}\).

22. Nhiều lựa chọn

Cho \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \), tính giá trị của biểu thức \(A = {y^3}.y''\).

A. \[1\].      

B. \(0\).

C. \( - 1\).

D.\( - 5\).

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABC\]\[SA \bot (ABC)\]\[H\] là hình chiếu vuông góc \[S\] của lên \[BC\]. Hãy chọn khẳng định đúng?

A. \[BC \bot AC\].

B. \[BC \bot AB\].

C. \[BC \bot SC\].

D. \[BC \bot AH\].

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho điểm \(A\) và mặt phẳng \((P).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Có đúng một đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \((P).\)

B. Có đúng hai đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \((P).\)

C. Có vô số đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \((P).\)

D. Không tồn tại đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với \((P).\)

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp A.ABC có SC vuông góc với (ABC). Góc giữa SA với (ABC) là góc giữa:

A. \[SA\]\[AB\].   

B.\[SA\]\[SC\].               

C.\[SB\]\[BC\].             

D. \[SA\]\[AC\].

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\)\(AB = \sqrt 3 \)\(AA' = 1\). Góc tạo bởi giữa đường thẳng \(AC'\)\(\left( {ABC} \right)\) bằng.

A. \[45^\circ \].

B. \(60^\circ \).

C. \(30^\circ \).

D.\(75^\circ \).

27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\)\(ABCD\) là hình vuông, \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?

A.\((SAC).\)

B.\((SBD).\)        

C.\((SCD).\)

D.\((SBC).\)

28. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

C. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng \(0^\circ \).

D. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \).

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tứ giác đều \(ABCD.A'B'C'D'\). Mặt phẳng \(\left( {AB'C} \right)\) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A.\(\left( {D'BC} \right)\).

B.\(\left( {B'BD} \right)\).

C.\(\left( {D'AB} \right)\).

D.\(\left( {BA'C'} \right)\).

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) như hình vẽ bên

Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D') như hình vẽ bên (ảnh 1)

Hình chiếu của \(A\) trên mặt phẳng \(\left( {A'B'C'D'} \right)\)

A.\(A'.\)

B.\(B'.\)

C.\(C'.\)

D.\(D'.\)

31. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau \(AD\)\(A'C'\)

A.\[AA'.\]

B.\[BB'.\]

C.\[DA'.\]

D.\(DD'.\)

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh đều bằng \(a\). Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(30^\circ \). Hình chiếu \(H\) của \(A\) trên mặt phẳng \(\left( {A'B'C'} \right)\) là trung điểm của \(B'C'\). Tính theo \(a\) khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).

A.\[\frac{a}{2}.\]

B.\[\frac{a}{3}.\]

C.\[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]     

D.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)

33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABC\]có chiều cao bằng\[3\], đáy\[ABC\] có diện tích bằng\[10\]. Thể tích khối chóp \[S.ABC\] bằng:

A. \[2\].

B. \[30\].

C. \[10\].

D. \[15\].

34. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.

B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.

C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.

D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.

35. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABC\)\(SA\) vuông góc với đáy, \(SA = 4,AB = 6,BC = 10,CA = 8\). Tính thể tích của khối chóp \(S.ABC\).

A. \[V = 32\].

B. \[V = 192\].

C. \[V = 40\].

D. \[V = 24\].

© All rights reserved VietJack