vietjack.com

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho góc hình học $uOv$ có số đo $50^\circ $. Xác định số đo của góc lượng giác $\left( {Ou,Ov} \right)$ trong hình dưới đây?

Cho góc hình học uOv có số đo 50 độ  (ảnh 1)

A. $50^\circ .$

B.$ - 50^\circ $.

C.$ - 150^\circ $.

D.$130^\circ $.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Với mọi số thực $a,$$b$ công thức nào dưới đây là sai?

B. $\sin \left( {a - b} \right) = \sin a\cos b - \cos a\sin b.$                 

C. $\cos \left( {a + b} \right) = \sin a\sin b - \cos a\cos b.$                

D.$\cos \left( {a - b} \right) = \sin a\sin b + \cos a\cos b.$

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\cos \alpha = \frac{3}{5}$. Giá trị của $P = \cos 2\alpha $

A.$P = - \frac{2}{5}.$

B.$P = - \frac{7}{{25}}.$

C. $P = \frac{{16}}{{25}}.$

D.$P = \frac{4}{5}.$

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tập xác định $D$ của hàm số $y = 2\tan x$

A.$D = \mathbb{R}.$  

B.$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.$                            

C.$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.$

D.$D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.$

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.$y = \sin 2x.$  

B.$y = \cos x.$    

C.$y = \tan 3x.$ 

D.$y = 2\cot x.$

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình $\cos 2x = 1$

A.$x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.$

B.$x = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}.$  

C.$x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.$

D.$x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.$

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để phương trình $\sin x - 2m = 1$ có nghiệm?

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ biết $\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 1 \hfill \\

{u_{n + 1}} = {u_n} + n \hfill \\

\end{gathered} \right.$ với $n \geqslant 1$. Số hạng thứ 3 của dãy số đó là:

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A.${u_n} = - 3n + 2.$  

B.${u_n} = {n^2} + 1.$

C. ${u_n} = \frac{1}{{{n^2} + n}}.$

D.${u_n} = {2.3^n}.$

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = 2$$d = - 3$. Tính tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng đó?

A.$ - 29500.$

B.$10197.$

C. $15050.$

D.$ - 14650.$

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?

A.\[1;\,\,1;\,\,1;\,\,1;...\] 

B.$2;\,\,4;\,\,8;\,\,16;...$

C.$\sqrt 2 ;\,\,2;\,\,2\sqrt 2 ;\,\,4\sqrt 2 ;...$

D.$1;\,\, - \frac{1}{3};\,\,\frac{1}{9};\,\, - \frac{1}{{27}};...$

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ biết $\left\{ \begin{gathered}

{u_1} = 3 \hfill \\

{u_{n + 1}} = 3{u_n} \hfill \\

\end{gathered} \right.,\forall n \in {\mathbb{N}^*}$. Tìm số hạng tổng quát của dãy số $\left( {{u_n}} \right).$

A.${u_n} = {3^{n - 1}}.$

B.${u_n} = {3^{n + 1}}.$

C. ${u_n} = {3^n}.$

D.${u_n} = {n^{n - 1}}.$

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Bảng xếp loại học lực của học sinh lớp 11A của trường năm học 2022 – 2023, được cho như sau:

Học lực

Kém

Yếu

Trung bình

Khá

Giỏi

Điểm

$\left[ {0;3} \right)$

$\left[ {3;5} \right)$

$\left[ {5;6,5} \right)$

$\left[ {6,5;8} \right)$

$\left[ {8;10} \right]$

Số học sinh

2

10

15

12

6

Số học sinh của lớp 11A trên là bao nhiêu?

A. 45.

B. 5.

C. 15.

D. 35.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10 của trường thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Chiều cao (cm)

Số học sinh

$\left[ {150;152} \right)$

11

$\left[ {152;154} \right)$

18

$\left[ {154;156} \right)$

38

$\left[ {156;158} \right)$

26

$\left[ {158;160} \right)$

20

$\left[ {160;162} \right)$

7

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là:

A.$\left[ {150;152} \right).$

B.$\left[ {160;162} \right).$

C. $\left[ {154;156} \right).$

D. 38.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Người ta ghi lại tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy của một hãng xe ô tô của cho kết quả như sau:

Tuổi thọ (năm)

\[\left[ {2;2,5} \right)\]

$\left[ {2,5;3} \right)$

$\left[ {3;3,5} \right)$

$\left[ {3,5;4} \right)$

$\left[ {4;4,5} \right)$

$\left[ {4,5;5} \right)$

Tần số

4

9

14

11

7

5

Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây?

A.$\left[ {2,5;3} \right).$

B.$\left[ {3;3,5} \right).$

C. $\left[ {3,5;4} \right).$

D.$\left[ {4;4,5} \right).$

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Người ta ghi lại tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy của một hãng xe ô tô của cho kết quả như sau:

Tuổi thọ (năm)

\[\left[ {2;2,5} \right)\]

$\left[ {2,5;3} \right)$

$\left[ {3;3,5} \right)$

$\left[ {3,5;4} \right)$

$\left[ {4;4,5} \right)$

$\left[ {4,5;5} \right)$

Tần số

4

9

14

11

7

5

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào trong các giá trị sau đây?

A. $2,92.$

B.$2,97.$  

C. $2,75.$

D.$2,95.$

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.                

B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.                

C. Qua 3 điểm thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.                                

D. Qua 2 điểm bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp $S.ABCD$, gọi $O$ là giao điểm của hai đường chéo $BD$$AC.$ Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Đường thẳng $SO$ là giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {SAC} \right)$$\left( {ABCD} \right).$                        

B. Đường thẳng $SO$ là giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {SAC} \right)$$\left( {SBD} \right).$                        

C. Đường thẳng $SO$ là giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$$\left( {SBD} \right).$                        

D. Đường thẳng $SO$ là giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$$\left( {SAC} \right).$

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện $ABCD,$ vị trí tương đối của hai đường thẳng $AC$$BD$

A. Cắt nhau.

B. Song song.      

C. Chéo nhau.

D. Trùng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện $ABCD.$ Gọi $M,$$N$ lần lượt là các điểm thuộc các cạnh $AB,\,AC$ sao cho $\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{{AN}}{{AC}}$; $I,\,J$ lần lượt là trung điểm của $BD$$CD.$

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.$IJ$ cắt $BC.$         

B.$IJ$ song song $MN.$

C.$IJ$$MN$ là hai đường thẳng chéo nhau.

D. $IJ$$MN$ là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng $a$ và mặt phẳng $\left( P \right)$ không có điểm chung. Kết luận nào sau đây đúng?

A.$a$ cắt $\left( P \right).$

B.$a$ cắt $\left( P \right)$ hoặc $a$ chéo $\left( P \right).$   

C. $a{\text{//}}\left( P \right).$

D.$a$ chứa trong $\left( P \right).$

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác $S.ABCD.$ Gọi $M,\,N$ lần lượt là trung điểm của $SA,\,SC.$ Đường thẳng $MN$ song song với mặt phẳng nào dưới đây?

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD gọi M, N lần lượt là (ảnh 1)

A.$\left( {ABCD} \right).$

B.$\left( {SAC} \right).$        

C. $\left( {SAD} \right).$       

D.$\left( {SBD} \right).$

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$$\left( {SCD} \right)$ là đường thẳng song song với mặt phẳng nào sau đây?

A.$\left( {ABCD} \right).$

B.$\left( {SAB} \right).$        

C. $\left( {SCD} \right).$       

D.$\left( {SBD} \right).$

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.                 

B. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

D. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.              

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành tâm $O.$ Gọi $M,$$N,$$P$ lần lượt là trung điểm của $SA,$$SD,$$AB.$ Khẳng định nào sau đây đúng?

A.$\left( {MON} \right){\text{//}}\left( {MOP} \right).$

B.$\left( {MON} \right){\text{//}}\left( {SBC} \right).$

C.$\left( {NOP} \right){\text{//}}\left( {MNP} \right).$

D.$\left( {SBD} \right){\text{//}}\left( {MNP} \right).$

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.$\left( {MON} \right){\text{//}}\left( {MOP} \right).$

B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.

C. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.

D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác $ABC.A'B'C'.$

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' (ảnh 1)

Hình chiếu của tam giác $ACB$ trên mặt phẳng $\left( {A'B'C'} \right)$ theo phương $CC'$

A. Tam giác $A'C'B'.$  

B. Đoạn thẳng $A'B'.$

C. Tam giác $A'B'C'.$  

D. Đoạn thẳng $A'C'.$

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hai dãy $\left( {{u_n}} \right)$$\left( {{v_n}} \right)$ thỏa mãn $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = \frac{1}{2}$$\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = - 2.$ Giá trị của $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n}.{v_n}} \right)$ bằng

A.$ - 1.$

B. 1.

C. $ - \frac{1}{4}.$

D.$\frac{1}{4}.$

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{{n^2} + 1}}.$

A. 1.

B.$ + \infty .$

C. $ - \infty .$

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số $f\left( x \right)$ thỏa mãn $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 2.$ Giá trị $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } 3f\left( x \right)$ bằng

A. 6.

B. 2.

C. 5.

D.$\frac{3}{2}.$

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

$\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {2{x^2} + 3x - 5} \right)$ bằng

A. 1.

B.$ - 5.$

C. $ - \frac{5}{2}.$

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

$\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}$bằng

A. 1.

B.$ + \infty .$

C. $ - \infty .$

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây liên tục trên $\mathbb{R}$?

A.$y = \sqrt x .$

B.$y = \cot x.$

C. $y = \tan x.$

D.$y = \frac{1}{{{x^2} + 1}}.$

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình dưới đây:

Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây (ảnh 1)

Hàm số gián đoạn tại điểm

A.$x = 1.$

B.$x = 3.$

C. $x = 0.$

D.$x = 2.$

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ \begin{gathered}

3x - 1\,\,{\text{khi}}\,\,x \leqslant - 2 \hfill \\

ax - 3\,\,{\text{khi}}\,\,x > - 2 \hfill \\

\end{gathered} \right.\]. Với giá trị nào của $a$ thì hàm số $f\left( x \right)$ liên tục tại $x = - 2$?

A.$a = 2.$ 

B.$a = 1.$

C. $a = 3.$

D.$a = - 2.$

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack